Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 42/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/QĐ-UBND |
Long An, ngày 30 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 2551/TTr-STC ngày 19/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
STT |
Danh mục các loại phí, lệ phí |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu |
Ghi chú |
A |
Danh mục phí |
|
|
|
|
3 |
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước (khu vực cho phép) |
|
|
10% |
|
3.2 |
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước (khu vực cho phép) |
|
|
|
|
a |
Phí bãi |
|
|
|
|
a1 |
Bãi đường bộ |
|
|
|
|
- |
Xe ô tô chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
Đồng/ngày, đêm |
10.000 |
|
|
- |
Xe ô tô khách từ 15 đến 30 chỗ ngồi |
Đồng/ngày, đêm |
20.000 |
|
|
- |
Xe ô tô khách trên 30 chỗ ngồi |
Đồng/ngày, đêm |
30.000 |
|
|
- |
Trường hợp bãi đỗ xe là điểm đầu, điểm cuối của tuyến xe buýt |
|
|
|
|
+ |
Đối với loại xe buýt có thiết kế từ 50 chỗ trở xuống (bao gồm chỗ đứng và chỗ ngồi) |
Đồng/chuyến xe |
6.000 |
|
|
+ |
Đối với loại xe buýt có thiết kế trên 50 chỗ (bao gồm chỗ đứng và chỗ ngồi) |
Đồng/chuyến xe |
9.000 |
|
|
- |
Các loại xe khác |
|
|
|
|
+ |
Từ 02 tấn đến dưới 05 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
10.000 |
|
|
+ |
Từ 05 tấn trở lên |
Đồng/ngày, đêm |
30.000 |
|
|
a2 |
Mặt nước neo đậu ghe, tàu, sà lan (trừ bến tàu) |
|
|
|
|
- |
Trọng tải dưới 10 tấn |
Đồng/ngày, đêm |
10.000 |
|
|
- |
Trọng tải từ 10 tấn trở lên |
Đồng/ngày, đêm |
30.000 |
|
|
b |
Phí bến tàu |
|
|
|
|
b1 |
Tàu chở khách |
|
|
|
|
- |
Tuyến hoạt động từ 100km trở lên |
Đồng/ghế/lượt |
1.000 |
|
|
- |
Tuyến hoạt động dưới 100km |
Đồng/ghế/lượt |
500 |
|
|
b2 |
Ghe, tàu, sà lan chở hàng đậu bến tàu |
Đồng/tấn/chuyến |
1.500 |
|
|
b3 |
Ghe, tàu, sà lan đậu bến tàu |
Đồng/m2/đêm |
1.500 |
|
|
c |
Phí sử dụng mặt nước (Tính trên diện tích sử dụng sàn sản xuất, kinh doanh) |
Đồng/m2/tháng |
1.000 |
|
|
6 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
|
90% |
Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì nguồn thu được để tại toàn bộ (100%) |
6.1 |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
|
|
|
Kể cả ngày nghỉ Lễ, nghỉ tết |
e |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe ô tô có điều kiện trông giữ chất lượng cao, yêu cầu về điều kiện phục vụ cao hơn những điều kiện trông giữ xe thông thường và các điểm, bãi trông giữ xe tại các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa mà khách tham quan có nhu cầu gửi xe nhiều giờ, thực hiện công việc giữ khó khăn hơn những nơi khác |
Đồng/chiếc/ngày |
Mức thu tính 02 lần theo mức quy định tại a,b,c,d của 6.1 |
|
|
6.2 |
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư |
Đồng/chiếc/ngày |
Bằng mức thu theo quy định tại 6.1 |
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1; sửa đổi, bổ sung điểm 3.2, khoản 3 phần B của Danh mục Lệ phí, như sau:
STT |
Danh mục các loại phí, lệ phí |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu |
Ghi chú |
B |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
a |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
90% |
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
a1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
|
|
a2 |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
|
|
a3 |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
|
|
a4 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
|
|
a5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/01 bản sao |
3.000 |
|
|
a6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
|
|
a7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
|
|
a8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đông/trường hợp |
8.000 |
|
|
a9 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
8.000 |
|
|
b |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
90% |
|
b1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
|
|
b2 |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
|
|
b3 |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
|
|
b4 |
Giám hộ |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
|
|
b5 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
|
|
b6 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/01 bản sao |
8.000 |
|
|
b7 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. |
Đồng/trường hợp |
28.000 |
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
Đồng/trường hợp |
28.000 |
|
|
|
b8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
|
|
b9 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
70% |
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo. |
a |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An (hiện nay là phường: 1;2;3;4;5;6;7; Tân Khánh; Khánh Hậu) |
|
|
|
|
- |
Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đinh; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
|
|
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đính chính |
8.000 |
|
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
b |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
1.3 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
70% |
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính. - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo. |
a |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
Đồng/lần cấp |
9.000 |
|
Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân |
b |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và các khu vực khác. |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
3 |
Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
|
90% |
|
3.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
Mức thu bằng 50% các mức thu tại khoản 3.1 |
|
|
Điều 2. Giao sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Sở Giao thông Vận tải và các cơ quan liên quan hướng dẫn việc tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/9/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |