Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của đất khai thác san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường do tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 42/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2010
Ngày có hiệu lực 01/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Trần Quang Vinh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2010/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA ĐẤT KHAI THÁC SAN LẤP, XÂY ĐẮP CÔNG TRÌNH; KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG NHƯ: ĐÁ, CÁT, SỎI, ĐẤT LÀM GẠCH NGÓI; NƯỚC THIÊN NHIÊN; VÀNG SA KHOÁNG VÀ ĐỊNH MỨC ĐẤT SÉT LÀM GẠCH NGÓI ĐỂ THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009.

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP, ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên.

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC, ngày 05/7/2010 về việc đề xuất giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của đất san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 453/STP-VB ngày 12/11/2010 về việc thẩm định dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở để tính thuế tài nguyên của đất san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 là mức giá tối thiểu để tính thu thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành, không có giá trị thanh toán.

Điều 3. Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.

Điều 4. Các Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 19/5/2006, Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Vinh

 

BẢNG PHỤ LỤC GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số: 42/2010/QĐ-UBND, ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. Giá đá, cát, sỏi, đất san lấp, xây dựng công trình.

STT

Loại sản phẩm

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Đất, cát san lấp, xây dựng công trình

Đồng/m3

25.000

 

2

Cát xây, đúc

Đồng/m3

38.000

 

3

Cát tô, trát

Đồng/m3

42.000

 

4

Sỏi 1 x 2

Đồng/m3

150.000

 

5

Sỏi 2 x 4

Đồng/m3

120.000

 

6

Sỏi 4 x 6

Đồng/m3

100.000

 

7

Đá hộc

Đồng/m3

150.000

 

8

Đá xô bồ

Đồng/m3

120.000

Không xác định kích cỡ

9

Đá cấp phối Dmax 37

Đồng/m3

160.000

 

10

Đá cấp phối Dmax 25

Đồng/m3

170.000

 

11

Bột đá

Đồng/m3

125.000

 

12

Đất sét

Đồng/m3

23.000

 

Ghi chú:

- 1m3 đá hộc tương đương 0,70m3 đá 1 x2

- 1m3 đá hộc tương đương 0,75m3 đá 2 x 4

- 1m3 đá hộc tương đương 0,80m3 đá 4 x 6

- 1m3 đá hộc tương đương 0,90m3 đá dăm

 

II. Giá đất, củi để làm gạch ngói.

ĐVT: đồng/viên

STT

Loại sản phẩm

Đất

Củi

Ghi chú

1

Gạch 2 lỗ

29

250

 

2

Gạch 6 lỗ

58

300

 

3

Các loại gạch khác

35

250

 

4

Gạch bát tràng

58

200

 

5

Ngói

50

300

 

[...]