1. Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân
công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại Quyết định
số 224/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1. Ủy ban nhân dân cấp xã:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã giải quyết.
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
Biên bản Hội nghị dân cư thôn; biên bản họp liên tịch thôn theo Mẫu số 01, Mẫu
02 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND xã kèm theo biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định 988/QĐ- UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/ Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh
sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị
của UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
3. Ban Dân tộc: 05 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho chuyển chuyên viên theo dõi giải quyết hồ sơ
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy Ban Dân tộc (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tổng hợp, phối hợp với các cơ
quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) kiểm
tra, rà soát đề nghị của UBND huyện
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi các cơ quan liên quan: Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) hoàn
thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt văn bản gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển văn bản Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển
văn bản cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản của Ban Dân tộc gửi
Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổng hợp, dự thảo hồ
sơ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp
huyện
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện (danh sách theo Mẫu số 08 ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg); Biểu tổng hợp danh sách phê duyệt,
công nhận người có uy tín của các xã (theo Mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2018/QĐ-TTg)
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1. Ủy ban nhân dân cấp xã:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
Biên bản Hội nghị dân cư thôn; biên bản họp liên tịch thôn theo Mẫu số 06, Mẫu
số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND xã kèm theo biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị kèm theo biên
bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản đề nghị kèm theo
biên bản kiểm tra của xã theo Mẫu số 03, Mẫu số 07 của Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tổng
hợp, kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung
người có uy tín trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xử lý
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh
sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo
Mẫu số 09 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày
21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ, văn bản đề nghị
của UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản đề nghị của
UBND huyện gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND huyện
gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa
ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
3. Ban Dân tộc: 05 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển hồ
sơ cho chuyển chuyên viên theo dõi giải quyết hồ sơ
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND
huyện gửi xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh kèm theo bảng tổng hợp danh sách đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tổng hợp, phối hợp với các cơ
quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh) kiểm
tra, rà soát đề nghị của UBND huyện
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi các cơ quan liên quan: Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của
các cơ quan liên quan (Ban Dân vận Tỉnh ủy, Công an tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh)
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản của Ban Dân tộc
gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Phê duyệt văn bản gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Chuyển văn bản Bộ phận Tiếp
nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
Công chức, viên chức, nhân viên của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xác thực tài khoản
điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức.
Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Ký số tài liệu để chuyển
văn bản cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện xử lý, giải quyết
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản của Ban Dân tộc gửi Ủy
ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản của Ban Dân tộc gửi
Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, tổng hợp, dự thảo hồ
sơ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo, Công chức Phòng Dân tộc cấp huyện/ Văn phòng HĐND- UBND cấp
huyện
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định đưa ra khỏi và
thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện (danh sách theo theo Mẫu
số 10 ban hành kèm theo Quyết định Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc
|