Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 418/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-BQLKKT ngày 02 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã có quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại, Hiệu đính thông tin, Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Giãn tiến độ đầu tư |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
17 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
18 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
19 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
21 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
22 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
23 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
24 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT) |
25 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT) |
26 |
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT) |
27 |
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT) |
28 |
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
29 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án |
30 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
31 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
32 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
33 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
34 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
35 |
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp |
36 |
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
37 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
38 |
Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
39 |
Cấp lại Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
40 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum) |
42 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
43 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
44 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (4 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ dự án đầu tư, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh phê duyệt đến các cơ quan có liên quan. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Các cơ quan có liên quan. |
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư trình UBND tỉnh. |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh, xin ý kiến về chủ trương đầu tư. |
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ. |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Thông báo từ chối, lý do. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (8 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ dự án đầu tư lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về các nội dung được quy định của tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP, ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ dự án đầu tư, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Các cơ quan có liên quan. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh có ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
UBND tỉnh; Lãnh đạo BQLKKT tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn (15 ngày lấy ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan). |
Văn bản của UBND tỉnh về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Bước 6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ Báo cáo thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 6 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-BQLKKT ngày 02 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã có quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại, Hiệu đính thông tin, Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Giãn tiến độ đầu tư |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
17 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
18 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
19 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
21 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
22 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
23 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
24 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT) |
25 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT) |
26 |
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT) |
27 |
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT) |
28 |
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
29 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án |
30 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
31 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
32 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
33 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
34 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
35 |
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp |
36 |
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
37 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
38 |
Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
39 |
Cấp lại Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
40 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum) |
42 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum) |
43 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
44 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (4 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ dự án đầu tư, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh phê duyệt đến các cơ quan có liên quan. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Các cơ quan có liên quan. |
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư trình UBND tỉnh. |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh, xin ý kiến về chủ trương đầu tư. |
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ. |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Thông báo từ chối, lý do. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (8 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ dự án đầu tư lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về các nội dung được quy định của tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP, ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ dự án đầu tư, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Các cơ quan có liên quan. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh có ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
UBND tỉnh; Lãnh đạo BQLKKT tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn (15 ngày lấy ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan). |
Văn bản của UBND tỉnh về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Bước 6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ Báo cáo thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 6 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (21 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ dự án đầu tư, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước. |
Các bước tiếp theo |
Thực hiện theo quy định tại Điều 35 Luật Đầu tư năm 2014. |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. |
|
4.1. Trường hợp Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (4 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
UBND tỉnh. |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh. |
Quyết định của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả/sản phẩm của bước 3 đến BQLKKT tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh và BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày có Quyết định của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Gửi Quyết định của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối đến BQLKKT tỉnh. |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/sản phẩm của bước 4 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
4.2. Trường hợp Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (8 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức dược giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh; phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
UBND tỉnh có ý kiến thẩm định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
UBND tỉnh. |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh. |
Văn bản của UBND tỉnh về ý kiến thẩm định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả/sản phẩm của bước 3 (kèm theo hồ sơ TTHC) gửi đến từ UBND tỉnh. |
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 5 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
Thủ tướng Chính phủ |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được sản phẩm của bước 4 (kèm theo hồ sơ TTHC) do Bộ Kế hoạch và đầu tư trình. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp nhận và chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày nhận được Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
47 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 (Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư) |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ dự án đầu tư, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh phê duyệt đến các cơ quan có liên quan. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư. |
Các cơ quan có liên quan. |
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo BQLKKT tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Dự thảo Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư trình Lãnh đạo BQLKKT tỉnh. |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng chuyên môn trình dự thảo báo cáo Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ. hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (4 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ TTHC, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh phê duyệt đến các cơ quan có liên quan. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ TTHC. |
Các cơ quan có liên quan. |
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ TTHC. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo thẩm định. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ TTHC trình UBND tỉnh. |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh, xin ý kiến về chủ trương đầu tư. |
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh. |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ. |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Thông báo từ chối, lý do. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 6 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (8 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Thời hạn trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ TTHC đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ dự án đầu tư lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về các nội dung được quy định của tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP, ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ TTHC, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi hồ sơ TTHC đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. |
Bước 3 |
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ TTHC. |
Các cơ quan có liên quan. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ TTHC. |
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh có ý kiến thẩm định hồ sơ TTHC, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
UBND tỉnh; Lãnh đạo BQLKKT tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn (15 ngày lấy ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan). |
Văn bản của UBND tỉnh về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ TTHC, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ TTHC. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ TTHC |
Bước 6 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ Báo cáo thẩm định hồ sơ về việc thẩm định hồ sơ TTHC. |
Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 7 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
47 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Chuyển nhượng dự án đầu tư
11.1. Trường hợp dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
11.2. Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (4 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc thay đổi nhà đầu tư |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc thay đổi nhà đầu tư (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối. |
UBND tỉnh. |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh. |
Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả/sản phẩm của bước 3. |
Văn phòng UBND tỉnh và BQLKKT tỉnh. |
Trong ngày có Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối. |
Chuyển Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối đến BQLKKT tỉnh. |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/sản phẩm của bước 4 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
11.3. Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (8 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh; phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh xin ý kiến của UBND tỉnh thẩm định về việc thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
UBND tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
UBND tỉnh. |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh. |
Văn bản của UBND tỉnh về ý kiến thẩm định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 4 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả/sản phẩm của bước 3 (kèm theo hồ sơ TTHC) gửi đến từ UBND tỉnh. |
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bước 5 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Thủ tướng Chính phủ |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được sản phẩm của bước 4 (kèm theo hồ sơ TTHC) do Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ về việc thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp nhận và chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ về việc thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ về việc thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
47 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính Công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp lại, hiệu đính thông tin, nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ về việc thẩm định hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tiếp nhận việc nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
- 4 ngày làm việc đối với trường hợp xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - 3 ngày làm việc đối với Trường hợp hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Tiếp nhận ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp lại). - Hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp lại/hiệu đính thông tin). - Hoặc Biên nhận việc tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do nhà đầu tư nộp lại. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh (cấp lại hoặc hiệu đính hoặc tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nộp lại). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả giải quyết phù hợp với hồ sơ đề nghị của nhà đầu tư (một trong 3 sản phẩm của bước 2) và trả kết quả cho nhà đầu tư theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Từ 1 - 5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương ứng trường hợp cụ thể). |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét ban hành Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang. |
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh tiếp nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư. |
Biên nhận về việc tiếp nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày ghi Biên nhận về việc tiếp nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Biên nhận thông báo về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Chấm dứt dự án đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư. |
Biên nhận về việc tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày ghi Biên nhận về việc tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Biên nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BC. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc cung cấp thông tin về dự án đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Quyết định về việc áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Quyết định của BQLKKT về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy dinh. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT và Quyết định số 35/QĐ-STNMT ngày 22/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND thành phố Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND thành phố Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng (điều chỉnh) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Gia hạn Giấy phép xây dựng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Gia hạn Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo BQLKXT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng (gia hạn). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng (gia hạn). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng (gia hạn) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
2 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép xây dựng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp lại Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép xây dựng (cấp lại). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép xây dựng (cấp lại). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép xây dựng (cấp lại) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
2 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Đăng ký đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Đăng ký đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Đăng ký đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Cấp Giấy phép lao động hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép lao động hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép lao động hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp lại Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum. |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy xác nhận. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy xác nhận. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy xác nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh). |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum). |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang. |
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum) |
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến. |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ chối. |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ. |
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ chối. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|