Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4589/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4589/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 140/TTr-SXD(VP) ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ CÔNG
SỞ, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND
Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu |
1. |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
QT-15 |
2. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-16 |
3. |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-17 |
4. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-18 |
5. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
QT-19 |
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
QT-20 |
7. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
QT-21 |
8. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-22 |
9. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-23 |
10. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
QT-24 |
11. |
Quy trình thẩm định dự án/điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thành phố Hà Nội, xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
QT-25 |
12. |
Quy trình thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh các công trình thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án sử dụng vốn khác xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
QT-26 |
13. |
Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán/ điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
QT-27 |
14. |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội |
QT-28 |
15. |
Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội |
QT-29 |
16. |
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật đầu tư công) |
QT-30 |
17. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
QT-31 |
18. |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
QT-32 |
19. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
QT-33 |
20. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước |
QT-34 |
21. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
QT-35 |
22. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
QT-36 |
23. |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu Nhà nước |
QT-37 |
24. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
QT-38 |
25. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
QT-39 |
26. |
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước CM tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (Hỗ trợ 25 triệu đồng) |
QT-40 |
27. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
QT-41 |
28. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản |
QT-42 |
29. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
QT-43 |
30. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội đối với các dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
QT-44 |
31. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội đối với các dự án do UBND Thành phố và UBND các quận, huyện, thị xã quyết định việc đầu tư |
QT-45 |