Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 418/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/03/2007
Ngày có hiệu lực 18/03/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Nguyễn Văn Kim
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 418/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2006/NQ-HĐND; Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 15/12/2006 về nhiệm vụ năm 2007; về nguyên tắc và phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên năm 2007;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 282/STC-TTr ngày 14/02/2007 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Kim

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
Biểu số: 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

766 145

1

Thu nội địa

604 945

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

46 500

4

Thu quản lý qua ngân sách

114 700

B

Thu ngân sách địa phương

1 969 059

1

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

600 361

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

227 527

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

372 834

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung chính sách chế độ mới  + Vốn NN

 

 

- Bổ sung vốn CTMT

384 912

3

Thu vay KCHKM + vay KBNN

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

19 500

5

Thu quản lý qua ngân sách

114 700

C

Chi ngân sách địa phương

1 969 059

I

Chi trong cân đối:

1 469 447

1

Chi đầu phát triển

297 800

2

Chi thường xuyên

1 127 459

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Dự phòng

43 188

6

Chuyển nguồn sang năm sau

 

II

Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ

384 912

III

Chi quản lý qua ngân sách

114 700

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
2

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

-

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1 636 872

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

316 874

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

279 556

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

37 318

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung chính sách chế độ mới

 

 

- Bổ sung vốn CTMT

384 912

3

Chuyển nguồn năm trước sang

19 500

4

Thu quản lý qua ngân sách

66 000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1 636 872

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1 083 900

 

- Chi trong cân đối

632 988

 

- Chi chương trình MTQG

384 912

 

- Chi quản lý qua ngân sách

66 000

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

552 972

 

- Số còn bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

552 972

 

+ Bổ sung cân đối

552 972

 

+ Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Bao gồm cả ngân sách xã)

 

I

Thu ngân sách cấp huyện, thành phố, thị xã

885 159

1

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã

283 487

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

53 045

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

230 442

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

552 972

 

- Bổ sung cân đối

552 972

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chuyển nguồn năm trước sang

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

48 700

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã

885 159

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

766 145

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

651 445

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

604 945

1

Thu từ DNNN Trung ương

155 000

2

Thu từ DNNN địa phương

11 320

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11 000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

148 000

5

Lệ phí trước bạ

23 780

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

320

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

4 700

8

Thu phí xăng dầu

60 000

9

Thu phí, lệ phí

25 000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

145 035

11

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

200

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

3 710

13

Thu khác ngân sách

16 880

II

Thu viện trợ không hoàn lại theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

 

III

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

46 500

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

114 700

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1 969 059

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

1 854 359

 

Các khoản thu hưởng 100%

227 527

 

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) NSĐP được hưởng

372 834

 

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

 

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

19 500

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

114 700

[...]