Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu | 418/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nguyễn Văn Kim |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/2007/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 03 năm 2007 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2006/NQ-HĐND; Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 15/12/2006 về nhiệm vụ năm 2007; về nguyên tắc và phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 282/STC-TTr ngày 14/02/2007 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
766 145 |
1 |
Thu nội địa |
604 945 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
46 500 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
114 700 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
1 969 059 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp |
600 361 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
227 527 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) |
372 834 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 234 498 |
|
- Bổ sung cân đối |
849 586 |
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới + Vốn NN |
|
|
- Bổ sung vốn CTMT |
384 912 |
3 |
Thu vay KCHKM + vay KBNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
19 500 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
114 700 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
1 969 059 |
I |
Chi trong cân đối: |
1 469 447 |
1 |
Chi đầu phát triển |
297 800 |
2 |
Chi thường xuyên |
1 127 459 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
5 |
Dự phòng |
43 188 |
6 |
Chuyển nguồn sang năm sau |
|
II |
Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ |
384 912 |
III |
Chi quản lý qua ngân sách |
114 700 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
- |
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
1 636 872 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
316 874 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
279 556 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
37 318 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 234 498 |
|
- Bổ sung cân đối |
849 586 |
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới |
|
|
- Bổ sung vốn CTMT |
384 912 |
3 |
Chuyển nguồn năm trước sang |
19 500 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
66 000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
1 636 872 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
1 083 900 |
|
- Chi trong cân đối |
632 988 |
|
- Chi chương trình MTQG |
384 912 |
|
- Chi quản lý qua ngân sách |
66 000 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
552 972 |
|
- Số còn bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
552 972 |
|
+ Bổ sung cân đối |
552 972 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ |
|
I |
Thu ngân sách cấp huyện, thành phố, thị xã |
885 159 |
1 |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
283 487 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
53 045 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
230 442 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
552 972 |
|
- Bổ sung cân đối |
552 972 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chuyển nguồn năm trước sang |
|
4 |
Chi quản lý qua ngân sách |
48 700 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
885 159 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
766 145 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
651 445 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
604 945 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
155 000 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
11 320 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
11 000 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
148 000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
23 780 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
320 |
7 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
4 700 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
60 000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
25 000 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
145 035 |
11 |
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN |
200 |
12 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
3 710 |
13 |
Thu khác ngân sách |
16 880 |
II |
Thu viện trợ không hoàn lại theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
|
III |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
46 500 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
114 700 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1 969 059 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
1 854 359 |
|
Các khoản thu hưởng 100% |
227 527 |
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) NSĐP được hưởng |
372 834 |
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 234 498 |
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
19 500 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
114 700 |