ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 416/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
11 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH, MỸ THUẬT VÀ TRIỂN LÃM; CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ; CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển
lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
107/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Hợp tác Quốc tế; danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
26/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 41/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 02
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này: 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm; 03 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác Quốc tế; 08 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển
lãm tại số thứ tự 21, số thứ tự 22 tại điểm A3 mục A Phụ lục I, số thứ tự 43 tại
điểm A6 mục A Phụ lục I; các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính của lĩnh vực Du lịch tại số thứ tự 95, số thứ tự 96, số thứ tự 97, số thứ
tự 102, số thứ tự 109, số thứ tự 110, số thứ tự 111, số thứ tự 112 tại điểm C1
mục C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị
xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống
nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NHIẾP ẢNH, MỸ THUẬT VÀ TRIỂN LÃM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001496.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng
phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
Mã TTHC: 1.001704.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng
phòng
Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
Mã TTHC: 1.001671.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng
phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.006412.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng
phòng Quản lý văn hóa
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã lấy số,
đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch
UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Ký Quyết định cấp giấy phép
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
- Sở VHTTDL: 08 ngày làm
việc
- UBND tỉnh: 04 ngày làm
việc
|
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001082.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng
Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả thẩm định đã lấy số,
đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch
UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Ký Quyết định cấp giấy phép
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
- Sở VHTTDL: 04 ngày làm
việc
- UBND tỉnh: 0 3 ngày làm
việc
|
|
3. Thủ tục
gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001091.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa.
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn
hóa được giao xử lý hồ sơ
|
1.0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/ Phó trưởng
phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết quả thẩm định đã lấy số,
đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc phó chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ký Quyết định cấp giấy phép
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
- Sở VHTTDL: 03 ngày làm
việc
- UBND tỉnh: 02 ngày làm
việc
|
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt (Giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
2. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt (Giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt (Giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
4. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn
du lịch tại điểm
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả kiểm tra
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
(Quyết định cáp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm + thẻ)
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
5. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
9,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
(Quyết định cáp thẻ+thẻ)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày
|
|
|
6. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
9,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
(Quyết định cáp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa +thẻ)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày
|
|
|
7. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.001432.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
(Quyết định cáp thẻ +thẻ)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
8. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý du
lịch được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý du lịch
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý du lịch
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
(Quyết định cáp thẻ hướng
dẫn viên du lịch +thẻ)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
|
|