Quyết định 4152/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4152/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5538/STC-VP ngày 25 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 52 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách. |
Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
2. |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
3. |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã. |
Tài chính |
UBND cấp huyện |
4. |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
5. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
6. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
7. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
8. |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
9. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
10. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
11. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
12. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
13. |
Quyết định bán tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
14. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
15. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
16. |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
17. |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
18. |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
19. |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
20. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
21. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
22. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
23. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Tài chính |
Sở Tài chính |
24. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
25. |
Phê duyệt Đề án Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
26. |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
27. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
28. |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
29. |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
30. |
Phê duyệt Đề án Khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33. |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35. |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36. |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
37. |
Phê duyệt Đề án “Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ chức khai thác”. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
38. |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
39. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
40. |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
41. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
42. |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
43. |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
44. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
45. |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
46. |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
Tài chính |
Sở Giao thông vận tải |
47. |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
48. |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
49. |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công. |
Tài chính |
UBND cấp xã, / UBND cấp huyện/Sở Tài chính |
50. |
Cấp phát kinh phí hỗ trợ đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
51. |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên trung cấp lên Kế toán viên. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
52. |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên lên Kế toán viên chính. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |