Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 4115/QĐ-BNN-BVTV
Ngày ban hành 20/10/2020
Ngày có hiệu lực 20/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Quốc Doanh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 4115/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Tổng Cục, Cục, Vụ và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-BVTV ngày   / /  2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT QT

TT LV

Tên quy trình nội bộ

Trang

 

I

Kiểm dịch thực vật

 

1

1

Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

 

2

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

 

3

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

 

4

4

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

5

5

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

6

6

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

7

7

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

8

8

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

 

9

9

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

 

10

10

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn thực vật xuất khẩu

 

 

II

Thuốc bảo vệ thực vật

 

11

1

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

 

12

2

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

 

13

3

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

14

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

 

15

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

 

16

6

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)

 

17

7

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

 

18

8

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;

 

19

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng;

 

20

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký;

 

21

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

 

22

12

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

 

23

13

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

24

14

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

 

25

15

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

 

 

III

Quản lý phân bón

 

26

1

Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

 

27

2

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

 

28

3

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

 

29

4

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

 

30

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

31

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

32

7

Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón

 

33

8

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

 

34

9

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

 

 

IV

Đánh giá sự phù hợp và hoạt động chứng nhận

 

35

1

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

36

2

Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

37

3

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

38

4

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

39

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

40

6

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

41

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

42

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

43

9

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

44

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

 

45

11

Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật

 

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-BVTV ngày /9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. Kiểm dịch thực vật

Quy trình nội bộ số 01

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích

+ Cổng thông tin Một cửa quốc gia

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.

* Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích, Cổng thông tin Một cửa quốc gia: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 giờ

 

Bước 2

- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:

+ Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa

+ Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.

Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

0,5 giờ

 

Bước 3

- Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, lấy mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu.

Trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên, phải chia thành nhiều lớp để kiểm tra thì sau khi kiểm tra mỗi lớp, căn cứ vào kết quả kiểm tra, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật cho khối lượng vật thể đã kiểm tra.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

12 giờ

Trong trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển, thời gian kiểm tra có thể kéo dài hơn phụ thuộc vào khối lượng vật thể.

 

Bước 4

Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo:

- Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa và Chuyển Bước 8.

- Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Chuyển Bước 5.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

1,0 giờ

 

Bước 5

Công bố Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

- Trường hợp chưa có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp tại Việt Nam: lô vật thể phải tái xuất hoặc tiêu hủy.

- Trường hợp có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp: Chuyển Bước 6.

Chi cục trưởng/Thủ trưởng đơn vị

1,0 giờ

 

Bước 6

Giám sát xử lý lô vật thể

+ Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu chuyển Bước 7

+ Kết quả sau xử lý không đạt yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

Phụ thuộc vào thời gian giám sát

 

Bước 7

Xem xét hồ sơ, kết quả giám sát xử lý và dự thảo:

+ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

+ Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

0,5 giờ

 

Bước 8

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

+ Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

0,5 giờ

 

Bước 9

- Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Công chức tại Bộ phận một cửa

0,5 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.

Quy trình nội bộ số : 02

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích

+ Cổng thông tin Một cửa quốc gia

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.

* Đối với hình thức nhận qua mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 giờ

 

Bước 2

- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:

+ Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa

+ Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.

Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật

0,5 giờ

 

Bước 3

- Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, thu thập mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu vật thể.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

12 giờ

 

Bước 4

Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo:

- Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

- Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Cán bộ kiểm dịch thực vật

1,0 giờ

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

+ Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

0,5 giờ

 

Bước 6

- Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Công chức tại Bộ phận một cửa

0,5 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.

[...]