Quyết định 4101/QĐ-BYT năm 2014 về danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán Invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 25 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 4101/QĐ-BYT
Ngày ban hành 09/10/2014
Ngày có hiệu lực 09/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Minh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4101/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 30 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 25

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 30 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 25.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TT.Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục phòng chống HIV-AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

 

DANH MỤC

30 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 25
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4101/QĐ-BYT, ngày 09/10/2014)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park Sligo - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

ARCHITECT HBsAg Qualilative II reagent kit (Định tính kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: phủ anti-HBs (IgM, IgG, chuột, đơn dòng). Chất kết hợp: anti- HBs(IgG, chuột, đơn dòng) và anti-HBs (IgG, dê) có đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

06 Tháng

NSX

Hộp 100 test, hộp 500 test, Hộp 4x500 test

SPCĐ-TTB-0001-14

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

ARCHITECT Free T4 Reagent kit (Định lượng Thyroxine tự do (Free T4) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: phủ anti-T4 (từ cừu). Chất kết hợp: T3 có đánh dấu acridinium

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 test, hộp 4x100 test, hộp 4x500 test

SPCĐ-TTB-0002-14

1.3. Nhà sản xuất: Axis-Shield Diagnostics Limited (Địa chỉ: Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD1 1XA, United Kingdom) cho Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

ARCHITECT Active- B12 (Holotranscobalamin) Reagent kit (Định lượng Holotranscobalamin trong huyết thanh người)

Vi hạt: phủ Anti- Holotranscobalamin (chuột, kháng thể đơn dòng). Chất kết hợp: Anti-transcobalamin có đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng)

Dạng lỏng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 test, hộp 500 test

SPCĐ-TTB-0003-14

1.4. Nhà sản xuất: Denka Seiken Co., Ltd (Địa chỉ: 1-2-2 Minami-honcho, Gosen-shi, Niigata, 959-1685, Japan) cho Abbott Laboratories - Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

ARCHITECT iValproic acid (reagent kit) (Định lượng acid valproic trong huyết thanh hay huyết tương người)

Vi hạt: phủ Anti- valproic acid (chuột, kháng thể đơn dòng). Chất kết hợp: Valproic acid có đánh dấu aricidinium.

Dạng lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

Hộp 100 test

SPCĐ-TTB-0004-14

1.5 Nhà sản xuất: Denka Seiken Co., Ltd (Địa chỉ: KagamidaFactory, 1359-1 Kagamida, Kigoshi, Gosen- shi, Niigata, 959-1695 Japan) cho Abbott Laboratories - Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064, USA)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

ARCHITECT Insulin (reagent kit) (Định lượng isulin người trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt: phủ kháng thể kháng insulin người (chuột, kháng thể đơn dòng). Chất kết hợp: kháng thể kháng insulin người có đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng).

Dạng lòng, pha sẵn

10 tháng

NSX

Hộp 100 test

SPCĐ-TTB-0005-14

6

ARCHITECT iPhenobarbital (Reagent kit) (Định lượng phenobarbital trong huyết thanh hay huyết tương người)

Vi hạt: phủ anti- phenobarbital (chuột, kháng thể đơn dòng). Chất kết hợp: phenobarbital có đánh dấu aricidinium.

Dang lỏng, pha sẵn

15 tháng

NSX

Hộp 100 test

SPCĐ-TTB-0006-14

[...]