Quyết định 409/QĐ-UBND về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng đến 2020
Số hiệu | 409/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Huy Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 03 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Công văn số 3386/BTTTT-THH ngày 20/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 29/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
Điều 2. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2015
VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Mục tiêu chung
- Xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) tối thiểu mức độ 3 đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của tỉnh trong năm 2015 và định hướng đến năm 2020 nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn, nâng cao tính minh bạch trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước; tiết kiệm thời gian, kinh phí cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và người dân.
- Nhằm xây dựng chính quyền điện tử, nền hành chính điện tử hiện đại với hệ thống thông tin nhà nước trên địa bàn tỉnh, đáp ứng được nhu cầu quản lý, điều hành và phục vụ hiệu quả cho các mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể
- Các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện có Cổng/Trang thông tin điện tử cung cấp các dịch vụ công mức độ 3 cho phép người dùng tải về các mẫu văn bản, điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ, khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và được thông báo tình trạng xử lý thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh trên mạng.
- Đến năm 2020: 100% các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai một số dịch vụ công trọng điểm mức độ 4.
- Cung cấp các DVCTT phải đảm bảo các điều kiện, yêu cầu về số lượng hồ sơ tiếp nhận, xử lý lớn, đảm bảo mức độ sẵn sàng cho việc cung cấp DVCTT, bao gồm: hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài chính, mức độ phức tạp của dịch vụ, khả năng sẵn sàng kết nối liên thông và đặc biệt là khả năng sẵn sàng tham gia sử dụng DVCTT của người dân, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân liên quan được hưởng lợi từ việc sử dụng DVCTT.
- Việc triển khai cung cấp DVCTT cần đảm bảo chặt chẽ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, đồng thời đảm bảo khả năng liên thông, tích hợp với các sở, ban, ngành với nhau.
3. Đối tượng áp dụng
- Các sở, ban, ngành tỉnh (sau đây gọi chung là cấp tỉnh), UBND các huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện) có cung cấp DVCTT trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Các cơ quan, tổ chức tham gia cung cấp DVCTT trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
4. Giải thích từ ngữ
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 03 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Công văn số 3386/BTTTT-THH ngày 20/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 29/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
Điều 2. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2015
VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Mục tiêu chung
- Xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) tối thiểu mức độ 3 đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của tỉnh trong năm 2015 và định hướng đến năm 2020 nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn, nâng cao tính minh bạch trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước; tiết kiệm thời gian, kinh phí cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và người dân.
- Nhằm xây dựng chính quyền điện tử, nền hành chính điện tử hiện đại với hệ thống thông tin nhà nước trên địa bàn tỉnh, đáp ứng được nhu cầu quản lý, điều hành và phục vụ hiệu quả cho các mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể
- Các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện có Cổng/Trang thông tin điện tử cung cấp các dịch vụ công mức độ 3 cho phép người dùng tải về các mẫu văn bản, điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ, khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và được thông báo tình trạng xử lý thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh trên mạng.
- Đến năm 2020: 100% các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai một số dịch vụ công trọng điểm mức độ 4.
- Cung cấp các DVCTT phải đảm bảo các điều kiện, yêu cầu về số lượng hồ sơ tiếp nhận, xử lý lớn, đảm bảo mức độ sẵn sàng cho việc cung cấp DVCTT, bao gồm: hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài chính, mức độ phức tạp của dịch vụ, khả năng sẵn sàng kết nối liên thông và đặc biệt là khả năng sẵn sàng tham gia sử dụng DVCTT của người dân, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân liên quan được hưởng lợi từ việc sử dụng DVCTT.
- Việc triển khai cung cấp DVCTT cần đảm bảo chặt chẽ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, đồng thời đảm bảo khả năng liên thông, tích hợp với các sở, ban, ngành với nhau.
3. Đối tượng áp dụng
- Các sở, ban, ngành tỉnh (sau đây gọi chung là cấp tỉnh), UBND các huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện) có cung cấp DVCTT trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Các cơ quan, tổ chức tham gia cung cấp DVCTT trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
4. Giải thích từ ngữ
- Trang thông tin điện tử: Là trang thông tin hoặc một tập hợp trang thông tin trên môi trường mạng phục vụ cho việc cung cấp, trao đổi thông tin.
- Cổng thông tin điện tử: Là điểm truy cập duy nhất của cơ quan trên môi trường mạng, liên kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ và các ứng dụng mà qua đó người dùng có thể khai thác, sử dụng và cá nhân hóa việc hiển thị thông tin.
- Thủ tục hành chính: Là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức.
- Dịch vụ hành chính công (DVHCC): Là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà nước đó quản lý. Mỗi DVHCC gắn liền với một thủ tục hành chính để giải quyết hoàn chỉnh một công việc cụ thể liên quan đến tổ chức, cá nhân.
- Dịch vụ công trực tuyến: Là DVHCC và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1: Là dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục hành chính và các văn bản có liên quan quy định về thủ tục hành chính đó.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: Là DVCTT mức độ 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Là DVCTT mức độ 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Là DVCTT mức độ 3 và cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng.
1. Số liệu chung
a. Đối với cấp huyện, thị xã:
- Tổng số huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh: 10 (7 huyện và 3 thị xã)
- Tổng số xã, phường, thị trấn: 111
- Tổng số thủ tục hành chính: 416
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt mức độ 3: 378 và mức độ 4: 72.
- Lộ trình cụ thể:
Năm 2015: Số DVCTT đạt mức độ 3: 63
Năm 2016:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 126
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 14
Năm 2017:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 189
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 28
Năm 2018:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 252
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 42
Năm 2019:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 315
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 57
Năm 2020:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 378
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 72
(Kèm theo Phụ lục II Danh mục các DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp trong 2015 và định hướng năm 2020)
b. Đối với các sở, ban, ngành
- Tổng số thủ tục hành chính: 1133
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt mức độ 3: 314
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt mức độ 4: 131
- Lộ trình cụ thể:
Năm 2015:
Số DVCTT đạt mức độ 3: 52
Năm 2016:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 104
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 26
Năm 2017:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 156
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 52
Năm 2018:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 208
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 78
Năm 2019:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 261
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 104
Năm 2020:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 314
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 131
(Kèm theo Phụ lục 1 Danh mục các DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp trong 2015 và định hướng năm 2020)
2. Lộ trình thực hiện
a) Năm 2015
- Các cơ quan sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trang bị các phần mềm cơ bản liên quan đến các DVCTT trong danh mục, xây dựng, nâng cấp Cổng/Trang thông tin điện tử để tích hợp các dịch vụ công mức độ 3 lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình. Hoàn thành các biểu mẫu liên quan đến danh mục dịch vụ công trọng điểm được rà soát và chuẩn hóa để có thể triển khai dưới dạng điện tử.
- Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã khi đầu tư xây dựng một cửa điện tử phải tích hợp DVCTT mức độ 3 vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử giúp người dân, doanh nghiệp nhanh chóng, thuận tiện trong việc tra cứu, tải và xử lý thủ tục hành chính khi cần.
b) Năm 2016
- Các cơ quan, đơn vị có đăng ký DVCTT mức 3 tiếp tục lập và trình phê duyệt các dự án tiếp theo (giai đoạn 2) để cung cấp DVCTT đạt mức độ 3. Hoàn thành các biểu mẫu liên quan đến danh mục DVCTT mức độ 4 để có thể triển khai DVCTT dưới dạng điện tử.
- Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Y tế khi đầu tư xây dựng một cửa điện tử phải tích hợp DVCTT mức độ 3 và 4 vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh đảm bảo khả năng liên thông, tích hợp với các Cổng/Trang thông tin điện tử của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện giúp các tổ chức cá nhân dễ dàng tìm thấy thông tin về thủ tục hành chính và các biểu mẫu liên quan đến thủ tục này.
- Hoàn thiện các biểu mẫu có liên quan đến dịch vụ công mức độ 3 để triển khai DVCTT mức độ 4.
c) Năm 2017
- Nâng cấp, xây dựng cổng thông tin điện tử của tỉnh để tích hợp dịch vụ công mức độ 3 và 4 của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã vào cổng thông tin của tỉnh. Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ 3, 4 khi đủ điều kiện, trong đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh.
- Các sở, ban, ngành tỉnh khi xây dựng một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị phải tích hợp các DVCTT lên phần mềm một cửa điện tử.
- Các cơ quan, đơn vị có đăng ký DVCTT mức 3 tiếp tục lập và trình phê duyệt các dự án tiếp theo (giai đoạn 3) để cung cấp DVCTT đạt mức độ 3. Sau khi xây dựng các DVCTT mức độ 3 hoàn chỉnh cần xây dựng các biểu mẫu có liên quan đến DVCTT mức độ 4 để lựa chọn, triển khai DVCTT mức độ 4.
d) Năm 2018
- Tiếp tục triển khai các DVCTT (giai đoạn 4) mức độ 3, thực hiện liên thông tất cả các DVCTT mức độ 3, 4 theo quy định của Chính phủ. Ngoài các DVCTT phải triển khai, các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã phải đưa ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) vào công tác quản lý của mình để sớm đưa các dịch vụ công mức độ 3, 4 phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Các sở, ban, ngành tỉnh khi xây dựng một cửa điện tử hoặc xây dựng mới các phần mềm liên quan đến thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị phải tích hợp các DVCTT lên phần mềm.
- Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ 3 khi đủ điều kiện, trong đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông từ cấp xã lên cấp huyện.
e) Năm 2019
- Tiếp tục triển khai các DVCTT (giai đoạn 5) mức độ 3 của các cơ quan, đơn vị có đăng ký lộ trình còn lại và lựa chọn một số dịch vụ công trọng điểm của cơ quan đơn vị để triển khai DVCTT mức độ 4.
- Hoàn thiện tất cả các DVCTT của các cơ quan, đơn vị đã đăng ký đạt mức độ 3. Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ 3, 4 khi đủ điều kiện, trong đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên cấp tỉnh.
- Áp dụng công nghệ chứng thực chữ số được áp dụng trong giao dịch giữa các cơ quan nhà nước, giữa doanh nghiệp và cơ quan nhà nước.
g) Năm 2020
- 30% DVCTT mức độ 4 phải được cung cấp lên môi trường mạng theo lĩnh vực mình quản lý; cung cấp DVCTT mức độ 3 còn lại của các cơ quan, đơn vị mình và lựa chọn một số DVCTT đang đạt mức độ 3 để nâng cấp thành DVCTT mức độ 4 phục vụ chủ yếu cho tổ chức, doanh nghiệp và người dân.
- Tiếp tục triển khai các DVCTT khác đạt mức độ 4 cho các sở, ban, ngành, huyện, thị xã của tỉnh, Ngoài các DVCTT phải triển khai, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã tập trung đưa ứng dụng CNTT vào công tác quản lý để nâng cao hiệu quả công tác quản lý và nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công mức độ 3 và 4 để phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm, khó khăn, vướng mắc khi thực hiện, triển khai lộ trình cung cấp DVCTT năm 2015 định hướng năm 2020.
1. Giải pháp hành chính
- Triển khai thực hiện có hiệu quả việc ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh, đồng thời ban hành văn bản quy phạm pháp luật cũng như các hướng dẫn nhằm đảm bảo hành lang pháp lý cho việc gửi/nhận văn bản qua mạng, đảm bảo an toàn an ninh thông tin.
- Việc xây dựng mới hoặc nâng cấp các Trang/Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước phải gắn với việc cung cấp DVCTT mức độ 3 trở lên.
- Tiếp tục triển khai việc đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, trong đó chú trọng tiêu chí khai thác hiệu quả các DVCTT do cơ quan, đơn vị quản lý.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
- Tăng cường đầu tư cho công tác bảo đảm an toàn an ninh thông tin của các DVCTT, bảo đảm cung cấp dịch vụ công cho tổ chức công dân thông suốt, ổn định, và an toàn.
- Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh từng bước hiện đại, chuyên nghiệp đảm bảo tính kết nối liên thông giữa các cơ quan.
- Khuyến khích việc xây dựng các DVCTT sử dụng công nghệ phần mềm nguồn mở, hạn chế việc sử dụng phần mềm nguồn đóng để giảm thiểu chi phí bản quyền phần mềm;
3. Giải pháp nhân lực
- Ưu tiên biên chế cán bộ CNTT cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ chuyên trách CNTT tin tại cơ sở, bảo đảm cho đội ngũ này có đủ trình độ vận hành, duy trì, và theo dõi hiệu quả sử dụng các hệ thống DVCTT.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai
- Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị phải chủ động, quyết tâm, theo sát, ủng hộ việc triển khai, sử dụng DVCTT;
- Rà soát, đánh giá tính hiệu quả các dịch vụ công đã được đầu tư trên địa bàn tỉnh, tổng kết những khó khăn vướng mắc, bất cập đang tồn tại cả từ phía người sử dụng dịch vụ và cơ quan cung cấp dịch vụ để xác định định hướng phát triển phù hợp. Hạn chế việc triển khai mở rộng về số lượng DVCTT nhưng không nâng cao chất lượng, không đem lại hiệu quả thực tế;
- Đối với các dịch vụ công mức 3, 4 đưa vào hoạt động thì chỉ thực hiện nhận hồ sơ trực tuyến không thực hiện nhận hồ sơ giấy như truyền thống. Có thể bố trí nhân lực tại tổ một cửa để hỗ trợ, hướng dẫn người dân đăng ký trực tuyến khi dịch vụ mới đưa vào hoạt động;
- Tăng cường liên kết, chia sẻ và học hỏi kinh nghiệm với các tỉnh, thành trong công tác xây dựng và phát triển các sản phẩm CNTT, đặc biệt là các sản phẩm DVCTT. Đẩy mạnh và nhân rộng các mô hình, sản phẩm DVCTT đã triển khai hiệu quả giữa các địa phương với nhau.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng
- Các cơ quan, đơn vị tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá đến người dân và cộng đồng xã hội về các DVCTT thuộc thẩm quyền giải quyết của mình;
- Lồng ghép vào các hội nghị để tuyên truyền ngoại khóa về việc ứng dụng DVCTT cho các đối tượng là thanh niên, học sinh, sinh viên tại các trường cao đẳng, trường phổ thông trung học trên địa bàn tỉnh. Các đối tượng này sẽ là tác nhân chính trong việc tuyên truyền giúp đỡ những người thân trong gia đình sử dụng các DVCTT.
6. Giải pháp tài chính
- Ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các nhiệm vụ, dự án ứng dụng CNTT theo kế hoạch hàng năm được UBND tỉnh phê duyệt, và các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Thực hiện cân đối, bổ sung kinh phí cho các chương trình, dự án, hạng mục chưa được dự trù trong kế hoạch nhưng cần thiết thực hiện cho lộ trình;
- Xây dựng quy định phí và lệ phí cung cấp DVCTT trên địa bàn tỉnh. Theo đó quy định trích từ nguồn thu này để xây dựng mới, nâng cấp, duy tu, bảo dưỡng, duy trì hoạt động của các hệ thống cung cấp DVCTT của mỗi đơn vị.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tham mưu Ban Chỉ đạo ứng dụng và phát triển CNTT tỉnh chỉ đạo các cơ quan nhà nước tăng cường việc triển khai DVCTT mức cao tại cơ quan, đơn vị, địa phương mình quản lý.
- Hướng dẫn các cơ quan nhà nước hàng năm xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách cho triển khai DVCTT mức độ 3, 4.
- Phối hợp với Sở Nội vụ thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các DVCTT mức cao (mức độ 3, 4) tại các cơ quan. Nghiên cứu các giải pháp, biện pháp kỹ thuật để quản lý theo dõi tình hình thực hiện, thời gian xử lý hồ sơ các DVCTT tại các cơ quan đã triển khai một cách chặt chẽ để tạo lòng tin của người dân, tổ chức, doanh nghiệp vào DVCTT của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông về xây dựng kế hoạch cải cách hành chính gắn liền với phát triển DVCTT mức độ 3, 4.
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính hàng năm; tăng cường theo dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các DVCTT mức cao (mức độ 3, 4) tại các cơ quan đã triển khai.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định việc bố trí vốn đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác cho việc triển khai DVCTT mức độ 3, 4 nằm trong dự toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Tài chính: Chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND tỉnh quyết định việc bố trí ưu tiên vốn sự nghiệp từ ngân sách địa phương cho việc triển khai DVCTT mức độ 3, 4 nằm trong dự toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh
- Căn cứ theo lộ trình này, các cơ quan xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách hàng năm ứng dụng CNTT trong đó phải ưu tiên phát triển DVCTT mức độ 3, 4 gửi Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Tài chính tổng hợp để cân đối ngân sách địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt chung trong dự toán ngân sách tỉnh hàng năm;
- Căn cứ vào lộ trình để chủ động bố trí trang thiết bị, nguồn nhân lực CNTT, đào tạo cán bộ công chức đáp ứng việc cung cấp các DVCTT đúng Lộ trình đề ra;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và triển khai các dự án CNTT nói chung và cung cấp các DVCTT nói riêng trên môi trường mạng do đơn vị làm chủ đầu tư;
- Thường xuyên cập nhập thông tin, cải tiến, nâng cấp để bảo đảm vận hành hiệu quả trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình.
- Kiểm tra, đánh giá, khó khăn, vướng mắc về tình hình thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng (trước 30/6 hàng năm), báo cáo năm (trước 30/11 hàng năm) và báo cáo đột xuất khi có yêu cầu gửi UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông.
6. UBND huyện, thị xã
- Hàng năm, xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách địa phương chi cho ứng dụng CNTT trong đó phải ưu tiên phát triển DVCTT mức độ 3, 4 theo lộ trình này.
- Có kế hoạch kiểm tra, rà soát, bổ sung lộ trình cung cấp DVCTT theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ.
- Kiểm tra, đánh giá, khó khăn, vướng mắc về tình hình thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng (trước 30/6 hàng năm), báo cáo năm (trước 30/11 hàng năm) và báo cáo đột xuất khi có yêu cầu gửi UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông./.
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CẤP TỈNH
CUNG CẤP NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Sở Tư pháp
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 01 |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 01 |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
2. Sở Xây dựng
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng cấp từ hạng 2 lên hạng 1) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng cấp từ hạng 2 lên hạng 1) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan liên quan |
3. Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đề xuất đề tài, dự án khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thành lập và đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN công lập |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Khai báo thiết bị X-Quang |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép, giấy đăng ký cho tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-Quang y tế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- Quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X quang chuẩn đoán trong y tế) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Kiểm nghiệm |
3 |
Cấp tỉnh |
Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Sửa chữa phương tiện đo |
3 |
Cấp tỉnh |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Kiểm định đo lường |
3 |
Cấp tỉnh |
Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
3 |
Cấp tỉnh |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
||||
1 |
Đề xuất đề tài, dự án khoa học và công nghệ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Khai báo thiết bị X-Quang |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép, giấy đăng ký cho tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-Quang y tế |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- Quang chẩn đoán trong y tế) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thành lập và đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Sửa chữa phương tiện đo |
4 |
Cấp tỉnh |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Kiểm định đo lường |
4 |
Cấp tỉnh |
Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
Các cơ quan liên quan |
4. Sở Công thương
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện cho cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Công thương |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Công thương |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện cho cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Công thương |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Công thương |
Các cơ quan liên quan |
5. Ban QLK Kinh tế
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Thủ tục Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thủ tục Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 02 chủ sở hữu trở lên thành Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đầu tư do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (đối với nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam) hoặc Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam chỉ bổ sung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam (trừ trường hợp chỉ xin quyền xuất hoặc quyền nhập hoặc cả hai quyền xuất và nhập). |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
31 |
Thủ tục Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
32 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
33 |
Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
34 |
Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
35 |
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải nguồn vốn ngân sách |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
36 |
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
37 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
38 |
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
39 |
Cấp giấy phép công trình ngầm đô thị |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
40 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
41 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
42 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
43 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
44 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
45 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
46 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
47 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
48 |
Thủ tục giải thể đối với Công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
49 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
50 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
51 |
Thủ tục Cấp mới GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
52 |
Thủ tục Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
53 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
54 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
55 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
57 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
58 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
59 |
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép kinh doanh chợ biên giới |
3 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (đối với nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam) hoặc Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam chỉ bổ sung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thủ tục Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
4 |
Cấp tỉnh |
Ban QLK Kinh tế |
Các cơ quan liên quan |
6. Sở Y tế
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (do bị mất) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề (do bị thu hồi) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (do bị mất) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề (do bị thu hồi) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan liên quan |
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thành lập trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp phép dạy thêm |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thành lập trường THPT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường THPT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Đình chỉ trường THPT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Giải thể trường THPT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thành lập Trung tâm GDTX tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Sáp nhập, chia tách TTGDTX |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Đình chỉ TTGDTX |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Giải thể TTGDTX |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Đình chỉ hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Giải thể Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Xếp hạng trung tâm GDTX |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục và công bố kết quả kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên bằng tốt nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do cải chính hộ tịch |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thành lập trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp phép dạy thêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thành lập trường THPT |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường THPT |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Đình chỉ trường THPT |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Giải thể trường THPT |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thành lập Trung tâm GDTX tỉnh |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Sáp nhập, chia tách TTGDTX |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Đình chỉ TTGDTX |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Giải thể TTGDTX |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Đình chỉ hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Giải thể Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Xếp hạng trung tâm GDTX |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục và công bố kết quả kiểm định chất lượng giáo dục |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên bằng tốt nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do cải chính hộ tịch |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở GD&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
8. Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rô |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thông báo về nội dung chương trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Thẩm định, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng tới năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rô |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thông báo về nội dung chương trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
4 |
|
|
Các cơ quan liên quan |
6 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
11 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
12 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
13 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
14 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
15 |
Thẩm định, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
9. Sở Giao thông & Vận tải
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe taxi hoặc màu sơn của xe buýt |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc phòng cấp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp lại giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng tới năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe taxi hoặc màu sơn của xe buýt |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc phòng cấp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Cấp lại giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Giao thông & Vận tải |
Các cơ quan liên quan |
10. Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng tới năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan liên quan |
11. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
2 |
Xin chủ trương giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh (văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
Các Sở, ngành: UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan. |
II |
Định hướng tới năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
2 |
Xin chủ trương giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh (văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
Các Sở, ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
4 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
7 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
8 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp); dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
10 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
12 |
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
15 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền hoạt động (thăm dò, khai thác) tài nguyên nước |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
|
16 |
Thủ tục cấp phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
Các Sở, ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan. |
17 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
Các Sở, ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan. |
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở TN&MT |
Các Sở, ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan. |
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng tới năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở LĐ - TB&XH |
Các cơ quan liên quan |
13. Sở Kế hoạch và đầu tư
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thủ tục thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do công ty chuyển nhượng vốn góp vốn của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Thủ tục đăng ký kết nạp thành viên mới của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty của công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính công ty của công ty TNHH thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành kinh doanh của công ty |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty của công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính của công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ cty của cty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
31 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
32 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
33 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
34 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
35 |
Thủ tục thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
36 |
Thủ tục thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
37 |
Thủ tục bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
38 |
Thủ tục bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
39 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
40 |
Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
41 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
42 |
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
43 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
44 |
Thủ tục bổ sung hiệu đính nội dung thông tin về giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
45 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
46 |
Thủ tục cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
48 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
49 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
50 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh của công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
51 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
52 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
53 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp của công ty hợp danh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
54 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
55 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
56 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
57 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
58 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
59 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần để thành lập một số công ty mới cùng loại |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
60 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
61 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở sáp nhập một số công ty vào một công ty khác cùng loại |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
62 |
Thủ tục chấm dứt tồn tại của công ty bịa chia, công ty hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
63 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
64 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
65 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
66 |
Đăng ký khi liên hợp tác xã chia |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
67 |
Đăng ký khi liên hợp tác xã tách |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
68 |
Đăng ký khi liên hợp tác xã hợp nhất |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
69 |
Đăng ký khi liên hợp tác xã sáp nhập |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
70 |
Cấp lại chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
72 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
74 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
75 |
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
76 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (tổng mức đầu tư >= 15 tỷ đồng) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
77 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư <3 tỷ đồng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
78 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư >=3 tỷ đồng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
79 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư không có xây dựng công trình có tổng mức đầu tư >01 tỷ đồng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
80 |
Thủ tục thẩm định báo cáo đầu tư không có xây dựng công trình có tổng mức đầu tư <1 tỷ đồng |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
81 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
82 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
83 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
84 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đăng ký đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
85 |
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
86 |
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
87 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
88 |
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
89 |
Thủ tục thành lập chi nhánh gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
90 |
Thủ tục thành lập doanh nghiệp gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
91 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
92 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
93 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
94 |
Thủ tục tạm ngừng thực hiện dự án |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
95 |
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
96 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
97 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
98 |
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
99 |
Thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
100 |
Thủ tục đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật đầu tư |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
101 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
102 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
103 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
104 |
Cấp Quyền định hỗ trợ đầu tư cho DN đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tạm ngừng thực hiện dự án |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Lĩnh vực đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở KH&ĐT |
Các cơ quan liên quan |
14. Ban Dân tộc
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Các biểu mẫu, hồ sơ giải quyết chế độ chính sách cho sinh viên dân tộc thiểu là con hộ nghèo, cận nghèo học tại các trường Đại học, cao đẳng, THCN ngoài chế độ cử tuyển |
3 |
Cấp tỉnh |
Phòng Chính sách |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
3 |
Cấp tỉnh |
Thanh tra Ban |
|
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Các biểu mẫu, hồ sơ giải quyết chế độ chính sách cho sinh viên dân tộc thiểu là con hộ nghèo, cận nghèo học tại các trường Đại học, cao đẳng, THCN ngoài chế độ cử tuyển |
4 |
Cấp tỉnh |
Phòng Chính sách |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
4 |
Cấp tỉnh |
Thanh tra Ban |
|
15. Sở Ngoại vụ
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
Thủ tục xin cấp hộ chiếu công vụ |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Các Sở ngành liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
|
Thủ tục xin cấp hộ chiếu công vụ |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Các Sở ngành liên quan |
16. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. Mã số hồ sơ. T-BPC-232400-TT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
2 |
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước CITES. Mã số hồ sơ. T-BPC-232405-TT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
3 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. Mã số hồ sơ. T-BPC-232409-TT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. Mã số hồ sơ. T-BPC-232424-TT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
5 |
Đăng ký bổ sung loài nuôi (động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại). Mã số hồ sơ. T-BPC-232429-TT |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
8 |
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
9 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật lưu thông trong nước. Mã số hồ sơ: |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
10 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
12 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
13 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
14 |
Công nhận cây trội (cây mẹ) |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
15 |
Công nhận lâm phần tuyển chọn |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
16 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
17 |
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền của tỉnh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
18 |
Miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
19 |
Đăng ký, xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT). |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
20 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
21 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
22 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
23 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
24 |
Thẩm định Thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
25 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
26 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp và lắp đặt thiết bị. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
27 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả xét thầu gói thầu tư vấn (khảo sát; lập dự án đầu tư; thiết kế kỹ thuật; thiết kế BVTC và dự toán; giám sát thi công xây dựng...) áp dụng hình thức chỉ định thầu. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
28 |
Di dân trong vùng dự án. |
3 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y. |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
3 |
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
4 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật lưu thông trong nước. Mã số hồ sơ: |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
5 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung. |
4 |
Cấp tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Các sở, ngành liên quan |
17. Văn phòng UBND tỉnh
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
|
Năm 2016 |
|
|
|
|
1 |
Đơn khiếu nại |
4 |
Cấp tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Đơn tố cáo |
4 |
Cấp tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CẤP HUYỆN
CUNG CẤP NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. UBND Thị xã Bình Long
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
1 |
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
4 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
5 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
6 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
7 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp thị xã. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng QLĐT |
Phòng TN&MT |
10 |
Thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng QLĐT |
Phòng VH&TT |
11 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
12 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Kinh tế |
Phòng Y tế |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Kinh tế |
Phòng TN&MT |
14 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Kinh tế |
Phòng TN&MT |
15 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng VH&TT |
UBND xã, phường |
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng VH&TT |
Chi cục thuế |
17 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TN&MT |
Phòng VH&TT |
18 |
Thủ tục thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TN&MT |
UBND xã, phường |
19 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, phường |
20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, phường |
21 |
Chứng thực sao y từ bản chính |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, phường |
22 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, phường |
23 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã; phường, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp thị xã. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, phường |
24 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp thị xã. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, phường |
25 |
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp thị xã. |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, phường |
26 |
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, phường |
27 |
Thủ tục cấp giấy báo tử |
3 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, phường |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
4 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng KT - HT |
TC - KH |
2 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
4 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
3 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
4 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
4 |
Chứng thực sao y từ bản chính |
4 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, phường |
5 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
4 |
UBND thị xã Bình Long |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, phường |
2. UBND huyện Lộc Ninh
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch |
3 |
UBND huyện Lộc Ninh |
Phòng Tư pháp |
Các đơn vị liên quan |
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Lộc Ninh |
Phòng Tư pháp |
Các đơn vị liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch |
4 |
UBND huyện Lộc Ninh |
Phòng Tư pháp |
Các đơn vị liên quan |
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
4 |
UBND huyện Lộc Ninh |
Phòng Tư pháp |
Các đơn vị liên quan |
3. UBND huyện Hớn Quản
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC - KH |
Chi cục thuế |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
4 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
5 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
6 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
7 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng KT - HT |
Phòng TNMT |
10 |
Thủ tục cung cấp thông tin Quy hoạch |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng KT - HT |
Phòng VHTT |
11 |
Thủ tục, Đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng KT - HT |
Phòng y tế |
12 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng NN & PTNT |
Phòng TNMT |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng NN & PTNT |
Phòng TNMT |
14 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng VH&TT |
UBND xã |
15 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TNMT |
Phòng VH&TT |
16 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TNMT |
UBND xã |
17 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TNMT |
UBND xã |
18 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng Tư pháp |
UBND xã |
19 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bằng, bằng tiếng nước ngoài |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng Tư pháp |
UBND xã |
20 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng Nội vụ |
Phòng VH&TT; UBND xã |
21 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng Nội vụ |
UBND xã |
22 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
3 |
UBND Huyện Hớn Quản |
Phòng Nội vụ |
UBND xã |
23 |
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng Nội vụ |
UBND xã |
24 |
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng LĐTBXH |
UBND xã |
25 |
Thủ tục cấp giấy báo tử |
3 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng LĐTBXH |
UBND xã |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
4 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
2 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
4 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
3 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
4 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng TC-KT |
Chi cục thuế |
4 |
Thủ tục cung cấp thông tin Quy hoạch |
4 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng KT - HT |
Phòng VHTT |
5 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 |
UBND huyện Hớn Quản |
Phòng NN & PTNT |
Phòng TNMT |
4. UBND huyện Chơn Thành
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TC-KH |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TC-KH |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh cá thể |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TC-KH |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Thủ tục cấp phép đào đường vỉa hè thuộc thẩm quyền huyện quản lý |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Thủ tục cấp phép đào vỉa hè đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Thủ tục cấp phép thi công chỉnh trang gia cố vỉa hè |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng KT và HT |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở BTXH |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Đơn nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Đơn xin hưởng chính sách hỗ trợ giáo dục |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Đơn xin hỗ trợ mai táng phí |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Đơn xin trợ cấp xã hội |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Đơn xin cấp lại thẻ BHYT |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng (chế độ mai táng phí cho đối tượng người có công) |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Bản khai cá nhân mẫu 1 |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Bản khai cá nhân mẫu 2 |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Bản khai cá nhân mua thẻ BHYT cho đối tượng CCB |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Bản khai cá nhân hưởng chế độ 1 lần - mẫu 1 |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Bản khai cá nhân hưởng chế độ 1 lần - mẫu 2 |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Bản khai cá nhân (trợ cấp 1 lần cho đối tượng hoạt động k/c) |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Bản khai trợ cấp phương tiện và dịch vụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
30 |
Sao y bản chính (Giải quyết trong vòng 30 phút) |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
31 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các văn bản giấy tờ |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
32 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
33 |
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
34 |
Thay đổi cải chính hộ tịch |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
37 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đông thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
39 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
40 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
41 |
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
42 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
43 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
44 |
Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
45 |
Thủ tục trích đo địa chính thửa đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
46 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
47 |
Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
48 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
49 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
50 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k và Điểm I Khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
52 |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
53 |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
54 |
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
55 |
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
56 |
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
57 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
58 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
59 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
60 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
61 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
62 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
63 |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
64 |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội |
4 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Đơn xin hỗ trợ mai táng phí |
4 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Đơn xin trợ cấp xã hội |
4 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng LĐTB&XH |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch |
4 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Thay đổi cải chính hộ tịch |
4 |
UBND huyện Chơn Thành |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
5. UBND Thị xã Phước Long
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
|
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình). |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Ghi vào Sổ hộ tịch những nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện tại UBND xã |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới). |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới). |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
16 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
19 |
Trích đo địa chính thửa đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
20 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
21 |
Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
22 |
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trông thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
23 |
Cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
24 |
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
29 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
31 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
32 |
Cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
33 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
35 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
36 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
37 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
38 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
40 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
41 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm I khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
42 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
43 |
Tách thửa, hợp thửa |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
44 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
45 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
46 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
47 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
48 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
49 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
50 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
51 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
52 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
53 |
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
54 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
55 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
56 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
57 |
Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TNMT |
Các cơ quan liên quan |
58 |
Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
59 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
60 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
61 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
62 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
63 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
64 |
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
65 |
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
66 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội. |
3 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng LĐTBXH |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
4 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
4 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
4 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
4 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
4 |
UBND Thị xã Phước Long |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
6. UBND huyện Bù Đăng
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và mua bán tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Các cơ quan liên quan |
6 |
Chức thực bản sao từ bản chính các loại giấy tờ |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Tư pháp, UBND các xã, thị trấn |
Các cơ quan liên quan |
7 |
Chứng thực Giấy ủy quyền |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
8 |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Công an huyện |
Các cơ quan liên quan |
9 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Thanh tra huyện |
Các cơ quan liên quan |
10 |
Đăng ký tạm trú, tạm vắng |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
UBND cấp xã |
Các cơ quan liên quan |
11 |
Đăng ký kê khai nộp thuế |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Chi cục thuế huyện |
Các cơ quan liên quan |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
13 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Các cơ quan liên quan |
15 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng TN và MT |
Các cơ quan liên quan |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Chứng thực Giấy ủy quyền |
4 |
UBND huyện Bù Đăng |
Phòng Tư pháp |
Các cơ quan liên quan |
2 |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
4 |
UBND huyện Bù Đăng |
Công an huyện |
Các cơ quan liên quan |
3 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
4 |
UBND huyện Bù Đăng |
Thanh tra huyện |
Các cơ quan liên quan |
4 |
Đăng ký tạm trú, tạm vắng |
4 |
UBND huyện Bù Đăng |
UBND cấp xã |
Các cơ quan liên quan |
5 |
Đăng ký kê khai nộp thuế |
4 |
UBND huyện Bù Đăng |
Chi cục thuế huyện |
Các cơ quan liên quan |
7. UBND huyện Đồng Phú
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
2 |
Cấp đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy sản xuất rượu thủ công |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
6 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công do hết hạn |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
7 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công do mất hoặc hư hỏng |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
8 |
Xác nhận thang, bảng lương của doanh nghiệp |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng LĐ - TB và XH |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
9 |
Cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh huyện đã có quy định hành lang lộ giới) |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
12 |
Cấp phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
13 |
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
14 |
Cấp phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
|
15 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh, huyện đã có quy định hành lang lộ giới) |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng VH và TT |
|
17 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
2 |
Cấp đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy sản xuất rượu thủ công |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
6 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công do hết hạn |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
7 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công do mất hoặc hư hỏng |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng KT - HT |
Xã, TT |
8 |
Xác nhận thang, bảng lương của doanh nghiệp |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng LĐ - TB và XH |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
9 |
Cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh huyện đã có quy định hành lang lộ giới) |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TH&MT, UBND xã, TT |
12 |
Cấp phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
13 |
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
Phòng TN&MT, UBND xã, TT |
14 |
Cấp phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
|
15 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh, huyện đã có quy định hành lang lộ giới) |
3 |
UBND huyện Đồng Phú |
Phòng NN và PTNT |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng VH và TT |
|
17 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Đồng phú |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
8. UBND Thị xã Đồng Xoài
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kinh doanh hộ cá thể. |
3 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
xã phường, thị trấn |
2 |
Sao y, chứng thực |
3 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
|
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kinh doanh hộ cá thể. |
4 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
xã phường, thị trấn |
2 |
Lĩnh vực tư pháp: Sao y, chứng thực |
4 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
|
9. UBND huyện Bù Đốp
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ |
3 |
UBNĐ huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
5 |
Cấp giấy phép thành lập hợp tác xã Nông nghiệp |
|
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
6 |
Di dân ở nơi đi |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá thể |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TC - KH |
UBND xã, thị trấn |
8 |
Lĩnh vực Nội vụ |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
9 |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
10 |
Lĩnh vực Tôn giáo |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
11 |
Cấp giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
12 |
Quản lý hộ tịch |
|
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
13 |
- Văn hóa |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng VHTT |
UBND xã, thị trấn |
14 |
- Lĩnh vực đất đai |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN MT |
UBND xã, thị trấn |
15 |
- Lĩnh vực môi trường |
|
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN MT |
UBND xã, thị trấn |
16 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
17 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
18 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
19 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
20 |
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
21 |
Giải quyết trợ cấp thường xuyên |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
22 |
Thực hiện trợ cấp xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
23 |
Hỗ trợ mai táng phí |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
24 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
25 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, thị trấn |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng VHTT |
UBND xã, thị trấn |
26 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng VHTT |
UBND xã, thị trấn |
27 |
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN&MT |
UBND xã, thị trấn |
28 |
Thủ tục thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN&MT |
UBND xã, thị trấn |
29 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
30 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
31 |
Chứng thực sao y từ bản chính |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
32 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
33 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
34 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
35 |
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
36 |
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
37 |
Thủ tục cấp giấy báo tử |
3 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng KT - HT |
UBND xã, thị trấn |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
5 |
Cấp giấy phép thành lập hợp tác xã Nông nghiệp |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
6 |
Di dân ở nơi đi |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng
NNPTNT |
UBND xã, thị trấn |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá thể |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TC - KH |
UBND xã, thị trấn |
8 |
Lĩnh vực Nội vụ |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
9 |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
10 |
Lĩnh vực Tôn giáo |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Nội vụ |
UBND xã, thị trấn |
11 |
Cấp giấy khai sinh |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
12 |
Quản lý hộ tịch |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng Tư pháp |
UBND xã, thị trấn |
13 |
Văn hóa |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng VHTT |
UBND xã, thị trấn |
14 |
Lĩnh vực đất đai |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN MT |
UBND xã, thị trấn |
15 |
Lĩnh vực môi trường |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng TN MT |
UBND xã, thị trấn |
16 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
17 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
18 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
19 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
20 |
Giải quyết cấp xã hội hàng tháng |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
21 |
Giải quyết trợ cấp thường xuyên |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
22 |
Thực hiện trợ cấp xã hội |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
23 |
Hỗ trợ mai táng phí |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
24 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
4 |
UBND huyện Bù Đốp |
Phòng LĐTB&XH |
UBND xã, thị trấn |
10. UBND huyện Bù Gia Mập
STT |
Tên DVCTT |
Mức DVCTT |
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã) |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Cơ quan đồng xử lý |
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Văn hóa-Thông tin |
Văn phòng HĐND-UBND |
2 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Văn hóa-Thông tin |
|
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Văn hóa-Thông tin |
Văn phòng HĐND-UBND |
4 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
Văn phòng HĐND và UBND, UBND cấp xã và Văn phòng ĐKQSDĐ. |
II |
Định hướng năm 2020 |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
3 |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
4 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã theo Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
6 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
7 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
8 |
Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
9 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
10 |
Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
11 |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
12 |
Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
13 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
14 |
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
15 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
16 |
Chia tách, sát nhập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
17 |
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Nội vụ |
|
18 |
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
19 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do cấp huyện quản lý |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
20 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
21 |
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên, trụ sở của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
22 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
23 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
24 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
25 |
Hỗ trợ cho phụ nữ bị buôn bán ra nước ngoài trở về |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
26 |
Hồ sơ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
27 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
28 |
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
29 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
30 |
Hồ sơ xét duyệt hỗ trợ xây dựng nhà tình thương |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
31 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
32 |
Cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
33 |
Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
34 |
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
35 |
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng’” |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
36 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
37 |
Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
38 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
39 |
Cấp giấy báo tử |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
40 |
Cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
41 |
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
42 |
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Lao động TB&XH |
|
43 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
44 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
45 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
46 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh) |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
48 |
Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
49 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
50 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
51 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
52 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
53 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
54 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
55 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
56 |
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
57 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
58 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
59 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
60 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
61 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
62 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
64 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
65 |
Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
66 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
67 |
Đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
68 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
69 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
|
70 |
Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
71 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
72 |
Thành lập trường tiểu học Tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
73 |
Thành lập trường trung học cơ sở Tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
74 |
Thành lập trường Mầm non |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
75 |
Thành lập trường tiểu học |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
76 |
Thành lập trường trung học cơ sở |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
77 |
Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
78 |
Chia tách trường tiểu học Tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
79 |
Chia tách trường trung học cơ sở Tư thục |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
80 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
81 |
Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài cấp THCS |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
82 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
83 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
84 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|
85 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
86 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
87 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
88 |
Di dân ở nơi đi |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
89 |
Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
90 |
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng thôn bản) |
3 |
UBNTD huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
91 |
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
92 |
Khai thác vận chuyển đặc biệt |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng NN&PTNT |
|
93 |
Trích đo địa chính thửa đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
94 |
Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
95 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
96 |
Cung cấp thông tin đất đai |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
97 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
98 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
99 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
100 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
101 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
102 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
103 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
104 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
105 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
106 |
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
107 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
108 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
109 |
Cấp bản sao từ giấy tờ hộ tịch |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
110 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
111 |
Ghi vào sổ bộ các thay đổi hộ tịch |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
112 |
Quyết định thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình). |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
113 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
114 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch (cá nhân xin sửa) |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
115 |
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|
116 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. |
3 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Phòng Tư pháp |
|