Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 378/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2018
Ngày có hiệu lực 05/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 378/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi được thực hiện đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 05 cơ quan, gồm: Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

2. Kể từ ngày 31/3/2018, địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều này được chuyển sang thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 60, 62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

3. Đối với những thủ tục hành chính còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi thì được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

Điều 2. Các Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Y tế có trách nhiệm:

1. Niêm yết, đăng tải công khai, đầy đủ tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử cơ quan Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi nêu tại Khoản 1 Điều 1 và Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở (các Sở tự lập Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi). Thời gian thực hiện công khai kể từ ngày 15/3/2018.

2. Đối với thủ tục hành chính thuộc Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày 31/3/2018 nhưng chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục trả kết quả giải quyết tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

3. Thực hiện việc giải thể Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở kể từ ngày 31/3/2018 và bố trí, sắp xếp, phân công lại việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính chưa đưa vào Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Y tế, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PTTH tnh;
- VPUB: PCVP, các phòng n/cứu, HCTC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC (latin34).

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Bổ nhiệm công chứng viên

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

4

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hp bị miễn nhiệm)

5

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

6

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

8

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

9

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

11

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

12

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

13

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

14

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

15

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

16

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

17

Cấp lại Thẻ công chứng viên

18

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

19

Thành lập Văn phòng công chứng

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

22

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

23

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

24

Hợp nhất Văn phòng công chứng

25

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

26

Sáp nhập Văn phòng công chứng

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

28

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

30

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

31

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

32

Thành lập Hội công chứng viên

II

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

33

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

34

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

35

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

36

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

37

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

38

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

39

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

40

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

41

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

42

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

43

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hp nht, sáp nhập

44

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

45

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

46

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

47

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

48

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

49

Hợp nhất công ty luật

50

Sáp nhập công ty luật

51

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

52

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

53

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

54

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

55

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

56

Giải thể Đoàn luật sư

57

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

58

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

59

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

III

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

60

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

61

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

62

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

63

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

64

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

65

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

66

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

67

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

68

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

69

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

70

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

71

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

72

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

73

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

74

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

75

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

76

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

77

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

78

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

IV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

79

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

80

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

81

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

82

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

83

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

84

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

85

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

86

Thu hồi Giấy đăng hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

87

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

88

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

89

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hp danh của Văn phòng

90

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

V

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

91

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

92

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

93

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

94

Thay đổi thành viên hp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

95

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

96

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

97

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

98

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

99

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

100

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

101

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

102

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

VI

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

103

Cấp thẻ đấu giá viên

104

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

105

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

106

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

107

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

108

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

109

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

110

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

111

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

112

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

113

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

114

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

VII

LĨNH VỰC TƯ VN PHÁP LUẬT

115

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

116

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

117

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

118

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

119

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

120

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

121

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

122

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

123

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

124

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

125

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

VIII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

126

Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

127

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

128

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

129

Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

130

Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

131

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

IX

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

132

Nhập Quốc tịch Việt Nam

133

Trở lại Quốc tịch Việt Nam

134

Thôi Quốc tịch Việt Nam

135

Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam

136

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

X

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

137

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

138

Đăng ký việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

139

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

XI

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

140

Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1

141

Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2

[...]