ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4083/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ VÉ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG CÓ TRỢ GIÁ ĐOẠN TRÊN CAO
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM THÀNH PHỐ HÀ NỘI, ĐOẠN NHỔN - GA HÀ NỘI (TUYẾN
3.1)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày
16/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của
Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày
10/7/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ưu tiên phát triển hệ
thống VTHKCC khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe,
bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản
lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 813/TTr-SGTVT ngày 01/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định
giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá đoạn trên cao tuyến đường sắt
đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) cụ thể như
sau:
1. Đối tượng áp dụng.
Các tổ chức, cá nhân sử dụng, quản lý, khai thác dịch
vụ vận tải hành khách công cộng có trợ giá đoạn trên cao tuyến đường sắt đô thị
thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1).
2. Mức giá cụ thể.
2.1. Giá vé lượt: Tại Phụ lục đính kèm.
2.2. Giá vé ngày: 24.000 đồng/người/vé/ngày (không
giới hạn số lượt đi lại trên tuyến theo ngày).
2.3. Giá vé tháng:
- Hành khách phổ thông đi lại trên tuyến đường sắt
đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1): 200.000 đồng/người/vé/tháng.
- Học sinh, sinh viên, người lao động tại các khu
công nghiệp: 100.000 đồng/người/vé/tháng.
- Người lao động tại các văn phòng công sở, doanh
nghiệp ngoài khu công nghiệp mua vé tháng theo hình thức tập thể từ 30 người trở
lên: 140.000 đồng /người/vé/tháng.
2.4. Miễn tiền vé cho các đối tượng ưu tiên: người
có công, người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em dưới 6 tuổi, nhân khẩu thuộc
hộ nghèo.
2.5. Miễn giá vé cho toàn bộ hành khách sử dụng dịch
vụ vận tải hành khách trong 15 ngày đầu kể từ khi tuyến đường sắt đô thị thí điểm
thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) bắt đầu khai thác vận hành
thương mại.
2.6. Giá vé trên đã bao gồm tiền bảo hiểm thân thể
hành khách đi trên tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn
- Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) và các khoản chi phí trung gian thanh toán, nếu có.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế
thành phố Hà Nội hướng dẫn Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Đường sắt Hà Nội
thực hiện mức giá vé theo đúng đối tượng ghi tại Điều 1 Quyết định này và chấp
hành đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý vé, biên lai, ấn chỉ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở lao động
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình mua vé tháng cho đối tượng ưu tiên
theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Mức giá vé được
áp dụng trong thời gian kể từ ngày đưa phương tiện vào khai thác thương mại.
Sau khi có định mức kinh tế kỹ thuật chuyên ngành
và các quy định về chi phí quản lý, vận hành đường sắt đô thị, giao Sở Giao
thông vận tải, Sở Tài chính tiến hành đánh giá, tổng kết và trình UBND Thành phố
xem xét ban hành mức giá vé phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị: Tài chính,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một
thành viên Đường sắt Hà Nội, Cục Thuế thành phố Hà Nội, Kho bạc nhà nước Hà Nội
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy, TT HĐND Thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Chính Phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Báo Hà Nội mới, Báo KTT&ĐT;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
PHỤ LỤC
GIÁ VÉ LƯỢT GIỮA CÁC GA CỦA TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI, ĐOẠN NHỔN - GA HÀ NỘI (TUYẾN 3.1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4083/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2024 của
UBND thành phố Hà Nội)
*Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 3.1 khi thanh
toán bằng tiền mặt:
Đơn tính: đồng
Tên ga
|
Ga 1
|
Ga 2
|
Ga 3
|
Ga 4
|
Ga 5
|
Ga 6
|
Ga 7
|
Ga 8
|
Ga 1
|
0
|
8 000
|
9 000
|
9 000
|
10 000
|
11 000
|
11 000
|
12 000
|
Ga 2
|
8 000
|
0
|
8 000
|
9 000
|
9 000
|
10 000
|
11 000
|
11 000
|
Ga 3
|
9 000
|
8 000
|
0
|
8 000
|
9 000
|
9 000
|
10 000
|
11 000
|
Ga 4
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
0
|
8 000
|
9 000
|
9 000
|
10 000
|
Ga 5
|
10 000
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
0
|
8 000
|
9 000
|
9 000
|
Ga 6
|
11 000
|
10 000
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
0
|
8 000
|
9 000
|
Ga 7
|
11 000
|
11 000
|
10 000
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
0
|
8 000
|
Ga 8
|
12 000
|
11 000
|
11 000
|
10 000
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
0
|
* Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 3.1 khi
thanh toán bằng thẻ:
Đơn tính: đồng
Tên ga
|
Ga 1
|
Ga 2
|
Ga 3
|
Ga 4
|
Ga 5
|
Ga 6
|
Ga 7
|
Ga 8
|
Ga 1
|
0
|
7 660
|
8 320
|
8 800
|
9 460
|
10 060
|
10 780
|
11 440
|
Ga 2
|
7 660
|
0
|
7 660
|
8 320
|
8 800
|
9 460
|
10 060
|
10 780
|
Ga 3
|
8 320
|
7 660
|
0
|
7 660
|
8 320
|
8 800
|
9 460
|
10 060
|
Ga 4
|
8 800
|
8 320
|
7 660
|
0
|
7 660
|
8 320
|
8 800
|
9 460
|
Ga 5
|
9 460
|
8 800
|
8 320
|
7 660
|
0
|
7 660
|
8 320
|
8 800
|
Ga 6
|
10 060
|
9 460
|
8 800
|
8 320
|
7 660
|
0
|
7 660
|
8 320
|
Ga 7
|
10 780
|
10 060
|
9 460
|
8 800
|
8 320
|
7 660
|
0
|
7 660
|
Ga 8
|
11 440
|
10 780
|
10 060
|
9 460
|
8 800
|
8 320
|
7 660
|
0
|
* Ghi chú: Ga 1 - Ga Nhổn, Ga 2 - Ga Minh Khai,
Ga 3 - Ga Phú Diễn, Ga 4 - Ga Cầu Diễn, Ga 5 - Ga Lê Đức Thọ, Ga 6 - Ga Đại học
Quốc Gia, Ga 7 - Ga Chùa Hà, Ga 8 - Ga Cầu Giấy.