Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4056/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4056/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1643/TTr-STP ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC) |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
17 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
18 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
20 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
21 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
22 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
24 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
25 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
26 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
27 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
29 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
30 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện |
31 |
Phục hồi danh dự cấp huyện |
V |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
32 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC) |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
8 |
Chứng thực di chúc |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch (19 TTHC) |
12 |
Đăng ký khai sinh |
13 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
14 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
15 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
16 |
Đăng ký khai tử |
17 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
18 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
19 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
20 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
21 |
Đăng ký lại khai sinh |
22 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
23 |
Đăng ký lại kết hôn |
24 |
Đăng ký lại khai tử |
25 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
26 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
28 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
29 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
30 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
III |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC) |
31 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
32 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
33 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
V |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC) |
34 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
35 |
Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên |
36 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
37 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
VI |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
38 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
39 |
Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn đang quản lý sổ gốc. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc. - Trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn bản trả lời; - Báo cáo kết quả Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả; trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC. |
- Văn thư - Cán bộ phòng chuyên môn |
|
Bước 7 |
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, tổ chức. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4056/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1643/TTr-STP ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC) |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
17 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
18 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
20 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
21 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
22 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
24 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
25 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
26 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
27 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
29 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
30 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện |
31 |
Phục hồi danh dự cấp huyện |
V |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
32 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC) |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
8 |
Chứng thực di chúc |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch (19 TTHC) |
12 |
Đăng ký khai sinh |
13 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
14 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
15 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
16 |
Đăng ký khai tử |
17 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
18 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
19 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
20 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
21 |
Đăng ký lại khai sinh |
22 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
23 |
Đăng ký lại kết hôn |
24 |
Đăng ký lại khai tử |
25 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
26 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
28 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
29 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
30 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
III |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC) |
31 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
32 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
33 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
V |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC) |
34 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
35 |
Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên |
36 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
37 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
VI |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
38 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
39 |
Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn đang quản lý sổ gốc. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc. - Trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn bản trả lời; - Báo cáo kết quả Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả; trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC. |
- Văn thư - Cán bộ phòng chuyên môn |
|
Bước 7 |
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, tổ chức. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
3. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
4. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
5. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
- Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
6. Tên thủ tục hành chính: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. Có thể kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
8. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
9. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
10. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
11. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
12. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp phê duyệt hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
13. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Chuyển kết quả về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Thẩm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, nhập thông tin vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy Khai sinh; báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện đăng ký kết hôn, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: - Vào sổ đăng ký khai sinh; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
14. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
- Thẩm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, nhập thông tin kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính giấy đăng ký kết hôn; báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện đăng ký kết hôn, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC, báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
07 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký kết hôn, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Tham mưu tổ chức lễ trao Giấy chứng nhận kết hôn. |
|||
Bước 7 |
- Thu lệ phí; lưu hồ sơ. - Trao giấy đăng ký kết hôn cho công dân. |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Chuyên viên Phòng Tư pháp. |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
15. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trường hợp thông thường: - Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục khai; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Trường hợp phức tạp: - Kiểm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục khai tử; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
18 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
16. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
- Đánh giá hồ sơ; soạn văn bản niêm yết công khai thông tin nhận cha mẹ con, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký ban hành. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký văn bản công khai niêm yết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày |
Bước 5 |
- Xác minh hồ sơ và thực hiện niêm yết công khai thông tin nhận cha mẹ con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã. |
- Chuyên viên Phòng Tư pháp - Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại UBND cấp xã |
07 ngày |
Bước 6 |
- Đánh giá kết quả xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản từ chối, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
- Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh giá, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
17. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
- Đánh giá hồ sơ; soạn văn bản niêm yết công khai thông tin nhận cha mẹ con, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký ban hành. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 4 |
- Ký văn bản công khai niêm yết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày |
Bước 5 |
- Xác minh hồ sơ và thực hiện niêm yết công khai thông tin nhận cha, mẹ, con tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã. |
- Chuyên viên Phòng Tư pháp - Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại UBND cấp xã |
07 ngày |
Bước 6 |
- Đánh giá hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 8 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký khai sinh và đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
18. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày làm việc |
Bước 3 |
Trường hợp đăng ký giám hộ cử: - Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập thông tin đăng ký giám hộ lên phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Trích lục đăng ký giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
03 ngày làm việc |
Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên: - Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: nhập thông tin đăng ký giám hộ lên phần mềm hộ tịch và in nội dung bản chính Trích lục đăng ký giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả xác minh, đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký giám hộ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
19. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày làm việc |
Bước 3 |
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin chấm dứt giám hộ lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký chấm dứt giám hộ; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
20. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trường hợp bổ sung hộ tịch |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
|
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin bổ sung hộ tịch lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục bổ sung hộ tịch và soạn tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
02 giờ làm việc |
||
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
||
Trường hợp không cần xác minh: - Đánh giá, thẩm tra hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
2 ngày làm việc |
||
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: - Đánh giá, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
21. Tên thủ tục hành chính: Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký kết hôn lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục ghi chú kết hôn; báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
07 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký kết hôn; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày |
22. Tên thủ tục hành chính: Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
- Đánh giá, thẩm tra, xác minh hồ sơ. - Nếu thấy hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin ly hôn/hủy việc kết hôn lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục ghi chú ly hôn/hủy việc kết hôn; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
07 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc ghi chú ly hôn; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày |
23. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Bước 2 |
Trường hợp thông thường: - Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 giờ |
Trường hợp cần xác minh: - Kiểm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
18 giờ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Bước 4 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng với công việc; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
24. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
Trường hợp đã đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện nơi nộp hồ sơ: - Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Trường hợp phải xác minh hồ sơ: |
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
|
- Ký văn bản xác minh. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày |
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch. |
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây |
11 ngày |
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
1/2 ngày |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký khai sinh; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
25. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
Trường hợp đã đăng ký khai sinh tại huyện, thành phố, thị xã nơi nộp hồ sơ: - Kiểm tra, đánh giá, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Trường hợp phải xác minh hồ sơ: |
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
|
- Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày |
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng ký khai sinh trước đây |
11 ngày |
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
1/2 ngày |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ việc đăng ký khai sinh; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
26. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
Trường hợp đã đăng ký kết hôn tại UBND cấp huyện nơi nộp hồ sơ: - Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy khai sinh; báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Trường hợp phải xác minh hồ sơ: |
|
|
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; soạn văn bản xác minh hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp ký văn bản xác minh |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
|
- Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1/2 ngày |
|
- Gửi văn xác minh đến Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây |
11 ngày |
|
- Nhận văn bản trả lời xác minh. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
04 ngày |
|
- Đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
1/2 ngày |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bô phân tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký kết hôn - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
27. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Lãnh đạo Phòng Tư pháp trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
¼ ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
¼ ngày |
Bước 3 |
Trường hợp thông thường: - Đánh giá, thẩm tra hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký khai tử lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục khai tử; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 ngày |
Trường hợp cần xác minh: - Đánh giá, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin đăng ký khai tử lên phần mềm hộ tịch, in nội dung bản chính Trích lục khai tử; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
07 ngày |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin trong sổ đăng ký hộ tịch, phần mềm hộ tịch; - Căn cứ thông tin tại Sổ đăng ký hộ tịch hoặc phần mềm hộ tịch soạn thảo nội dung bản sao trích lục hộ tịch; báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 |
- Vào Sổ trích lục hộ tịch; xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
29. Tên thủ tục hành chính: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Bước 2 |
Trường hợp thông thường: - Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
02 giờ |
Trường hợp cần xác minh: - Kiểm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời, báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: nhập thông tin hộ tịch đã đăng ký ở nước ngoài vào phần mềm hộ tịch; in bản chính Trích lục; báo cáo kết quả xử lý hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
18 giờ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra kết quả đánh giá, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản từ chối thực hiện TTHC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Bước 4 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
01 giờ |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho công dân; lưu hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
30. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ |
||
Dự thảo văn bản yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ và Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ cho công dân. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Phòng chuyên môn - Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 ngày làm việc |
|
Trường hợp HS đầy đủ, hợp lệ |
|
|
|
Tiến hành thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản thông báo về việc đã thụ lý hồ sơ Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; gửi văn bản thông báo cho công dân. |
- Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành văn bản cử người giải quyết bồi thường |
- Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
1. Trường hợp người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường |
||
Trường hợp còn dự toán quản lý hành chính |
|||
Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí; Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản tạm ứng kinh phí cho người bồi thường; thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
04 ngày làm việc |
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
1 ngày làm việc |
|
Trường hợp không còn dự toán quản lý hành chính |
|||
Dự thảo văn bản, Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường; Chuyển văn bản đề nghị cho cơ quan tài chính |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
1 ngày làm việc |
|
Xem xét, cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Cơ quan tài chính |
07 ngày làm việc |
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
1 ngày làm việc |
|
2. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường |
|||
Trường hợp đơn giản |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Trường hợp phức tạp hoặc cần xác minh ở nhiều địa phương |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
30 ngày |
|
Trường hợp kéo dài thời gian xác minh theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Bước 6 |
Hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện kết quả xác minh hồ sơ; tổ chức tiến hành thương lượng việc bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiến hành thương lượng đối với trường hợp đơn giản |
||
- Tiến hành thương lượng giải quyết bồi thường. - Lập biên bản kết quả thương lượng, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường. - Ký ban hành quyết định giải quyết bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
10 ngày |
|
Tiến hành thương lượng đối với trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp |
|||
- Tiến hành thương lượng giải quyết bồi thường. - Lập biên bản kết quả thương lượng, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường. - Ký ban hành quyết định giải quyết bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Trường hợp kéo dài thời gian thương lượng theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường |
|||
- Tiến hành thương lượng giải quyết bồi thường. - Lập biên bản kết quả thương lượng, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện giải quyết bồi thường. - Ký ban hành quyết định giải quyết bồi thường và trao quyết định cho công dân tại buổi thương lượng. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
25 ngày |
|
Bước 9 |
- Lưu hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: + Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. |
31. Tên thủ tục hành chính: Phục hồi danh dự
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại - Cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, phân công Chuyên viên giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Tham mưu phương án tổ chức buổi xin lỗi trực tiếp và thực hiện việc cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định báo cáo Lãnh đạo phòng |
Cán bộ được giao giải quyết vụ việc bồi thường. |
06 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả trình Lãnh đạo huyện |
Cán bộ được giao giải quyết vụ việc bồi thường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt phương án giải quyết |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 6 |
- Tổ chức buổi xin lỗi trực tiếp và thực hiện việc cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 7 |
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. |
- Cán bộ được giao giải quyết vụ việc bồi thường. |
|
Bước 8 |
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
32. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Thứ tư công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Xem xét, thẩm định hồ sơ; soạn công văn đề nghị hỗ trợ cho hòa giải; tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ; |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
- Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. |
- Văn thư UBND cấp xã. - Công chức Tư pháp- hộ tịch |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển về phòng Tài chính- Kế hoạch (hoặc phòng có nhiệm vụ tương đương) |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 5 |
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; nếu hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hỗ trợ. |
Phòng Tài chính- Kế hoạch (hoặc phòng có nhiệm vụ tương đương) |
02 ngày |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt hồ sơ; |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
- Ban hành quyết định; lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản đến UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 8 |
- Nhận kết quả từ UBND cấp huyện. - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thông báo kết quả giải quyết cho công dân. thực hiện việc chi tiền hỗ trợ; lưu hồ sơ. |
- Văn thư UBND cấp xã - Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã - Công chức Kế toán- Tài chính của UBND cấp xã. |
03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc |
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn quản lý lưu hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc. - Trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn bản trả lời; - Trình lãnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ chuyên môn giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
- Xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
- Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Trả kết quả TTHC cho công dân. |
- Văn thư; - Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ; - Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
3. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Vào sổ chứng thực chữ ký; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
4. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một của điện tử. - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. |
7. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
8. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực di chúc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
9. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
10. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
11. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; soạn nội dung lời chứng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ; lưu trữ hồ sơ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
12. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
- Vào Sổ đăng ký khai sinh; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
13. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc); |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 2 |
Trường hợp thông thường: - Xem xét, xử lý hồ sơ; nhập thông tin kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
2 giờ |
|
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: - Thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
34 giờ |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
2 giờ |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
14. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp thông thường: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: - Thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
06 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
15. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp thông thường: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: - Thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin khai sinh và nhận cha, mẹ, con vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
06 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
16. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ; nhập thông tin khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
17. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký giám hộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký giám hộ; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ đăng ký giám hộ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
18. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Vào Sổ đăng ký giám hộ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
19. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp bổ sung hộ tịch: - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều điện, nhập thông tin bổ sung hộ tịch vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
1/4 ngày làm việc |
|
Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch: - Thẩm tra, xác minh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin thay đổi, cải chính hộ tịch vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trường hợp bổ sung hộ tịch: - Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch: - Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
1 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. |
20. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Bước 2 |
- Trường hợp không phải thẩm tra, xác minh: xem xét, nhập thông tin vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1,5 ngày |
- Trường hợp phải thẩm tra, xác minh: Thực hiện thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
21,5 ngày |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Vào Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. |
21. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại khai sinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp đã đăng ký tại UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ: - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: |
|||
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn văn bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
02 ngày |
|
- Ký văn bản xác minh. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
|
- UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. |
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
05 ngày làm việc |
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra, đánh giá hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký khai sinh; - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
22. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một của điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp đã đăng ký tại UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ: - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: |
|||
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn văn bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
|
- Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
|
- UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc người yêu cầu đã được đăng ký khai sinh hay chưa được đăng ký khai sinh; việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. |
UBND nơi đã đăng ký khai sinh trước đây |
05 ngày làm việc |
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin khai sinh vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy khai sinh; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký khai sinh; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
23. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại kết hôn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp đã đăng ký tại UBND cấp xã nơi nộp hồ sơ: - Thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy đăng ký kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Trường hợp cần xác minh hồ sơ: |
|||
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ; soạn văn bản đề nghị xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
|
- Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
|
- Gửi văn bản xác minh hồ sơ |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
|
- UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước đây tiến hành kiểm tra, xác minh và trả lời bằng văn bản về việc còn lưu giữ hoặc không lưu giữ được sổ hộ tịch. |
UBND nơi đã đăng ký kết hôn trước đây |
05 ngày làm việc |
|
- Nhận kết quả xác minh; thẩm tra, đánh giá hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch, in bản chính Giấy chứng nhận kết hôn; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện, soạn văn bản từ chối thực hiện TTHC; báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: - Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: - Vào Sổ đăng ký kết hôn; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc. |
24. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại khai tử
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp không phải thực hiện thẩm tra, xác minh: thẩm định hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
- Trường hợp không phải thực hiện thẩm tra, xác minh: Thẩm tra, xác minh hồ sơ; nhập thông tin đăng ký khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
08 ngày |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Vào Sổ đăng ký khai tử; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra thông tin trong sổ đăng ký hộ tịch; căn cứ thông tin tại Sổ đăng ký hộ tịch hoặc phần mềm hộ tịch soạn thảo nội dung bản sao trích lục hộ tịch; trình đề nghị Lãnh đạo UBND xã phê duyệt hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
- Vào Sổ Trích lục hộ tịch; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí và trả kết quả TTHC cho công dân. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
26. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh và thu phí nếu có. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
- Nhập thông tin đăng ký khai sinh vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy khai sinh; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Vào Sổ đăng ký khai sinh. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có); - Lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
27. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký kết hôn tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra, xác minh về điều kiện làm cơ sở cho việc đăng ký kết hôn của các bên. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
- Nhập thông tin đăng ký kết hôn vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Giấy chứng nhận kết hôn; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Vào Sổ đăng ký kết hôn. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có); - Lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
28. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Nhập thông tin đăng ký khai tử vào phần mềm hộ tịch và in bản chính Trích lục khai tử; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào Sổ đăng ký khai tử. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Trả kết quả TTHC cho công dân tại địa điểm đăng ký lưu động; thu lệ phí (nếu có); - Lưu trữ hồ sơ |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
29. Tên thủ tục hành chính: Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh lên phần mềm để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh; trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh; lưu hồ sơ. - Lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm theo lệ phí chuyển cho cơ quan Công an có thẩm quyền; lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cơ quan công an thực hiện đăng ký thường trú: - Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký thường trú cho trẻ em. |
Công an xã/Công an huyện |
15 ngày làm việc |
Bảo hiểm xã hội thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế: - Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em. |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
10 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, trả kết quả đăng ký thường trú chuyển Bộ phận một cửa - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 20 ngày làm việc, có thể kéo dài thêm 02 ngày làm việc trong trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
30. Tên thủ tục hành chính: Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin khai sinh lên phần mềm để lấy Số định danh cá nhân, in Giấy khai sinh trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ghi nội dung đăng ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh; lưu hồ sơ. - Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Tiếp nhận Thẻ bảo hiểm y tế, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
- Cán bộ văn phòng UBND xã - Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc, có thể kéo dài thêm 02 ngày làm việc trong trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
31. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; - Lấy ý kiến của những người có liên quan |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Trường hợp người liên quan thay đổi ý kiến: - Nhận văn bản thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi của những người có liên quan; báo cáo lãnh đạo UBND xã; trả hồ sơ lại cho công dân. |
|
15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến |
Trường hợp không có ý kiến thay đổi: - Hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 5 |
Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi; soạn Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi trình trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ |
|
02 ngày |
Bước 5 |
- Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ việc đăng ký nuôi con nuôi; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
32. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và soạn Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ. |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Vào sổ việc đăng ký lại việc nuôi con nuôi; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả TTHC cho công dân; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
33. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trường hợp HS chưa đầy đủ |
||
Dự thảo văn bản yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký; chuyển văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ cho công dân. |
Bộ phận chuyên môn |
04 ngày làm việc |
|
Trường hợp HS đầy đủ, hợp lệ |
|||
Tiến hành thụ lý hồ sơ; dự thảo văn bản thông báo về việc đã thụ lý hồ sơ; trình Lãnh đạo UBND cấp xã; gửi văn bản thông báo cho người yêu cầu. |
Bộ phận chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành văn bản cử người giải quyết bồi thường. |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Bộ phận chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
1. Trường hợp người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường |
||
Trường hợp còn dự toán quản lý hành chính |
|||
Trường hợp còn dự toán quản lý hành chính: Dự thảo văn bản tạm ứng kinh phí; trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản tạm ứng kinh phí cho người bồi thường; thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
04 ngày làm việc |
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
1 ngày làm việc |
|
Trường hợp không còn dự toán quản lý hành chính |
|||
Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường; Chuyển văn bản đề nghị cho cơ quan tài chính |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
1 ngày làm việc |
|
Xem xét, cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Cơ quan tài chính |
07 ngày làm việc |
|
Thực hiện việc chi trả kinh phí bồi thường cho người yêu cầu bồi thường |
- Cán bộ được giao giải quyết bồi thường - Cán bộ tài chính, kế toán tại UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
2. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường |
||
Trường hợp đơn giản |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Trường hợp phức tạp hoặc cần xác minh ở nhiều địa phương |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
30 ngày |
|
Trường hợp kéo dài thời gian xác minh theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường |
|||
Xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Bước 6 |
Hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã kết quả xác minh hồ sơ và việc tổ chức tiến hành thương lượng việc bồi thường |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiến hành thương lượng đối với trường hợp đơn giản |
||
- Thương lượng giải quyết bồi thường tại các buổi thương lượng. - Lập biên bản kết quả thương lượng. - Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định giải quyết bồi thường. - Ký quyết định giải quyết bồi thường; trao quyết định giải quyết bồi thường tại buổi thương lượng. |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
10 ngày |
|
Tiến hành thương lượng đối với trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp |
|||
- Thương lượng giải quyết bồi thường tại các buổi thương lượng. - Lập biên bản kết quả thương lượng. - Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định giải quyết bồi thường |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ được giao giải quyết bồi thường |
15 ngày |
|
Trường hợp kéo dài thời gian thương lượng theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường |
|||
- Thương lượng giải quyết bồi thường tại các buổi thương lượng. - Lập biên bản kết quả thương lượng. - Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định giải quyết bồi thường. - Ký quyết định giải quyết bồi thường; trao quyết định giải quyết bồi thường tại buổi thương lượng. |
- Cán bộ được giao giải quyết bồi thường - Lãnh đạo UBND cấp xã |
25 ngày |
|
Bước 9 |
- Lưu hồ sơ. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ được giao giải quyết bồi thường. |
¼ ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: + Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. |
34. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hòa giải viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã. - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định công nhận hòa giải viên cấp xã. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã. - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc). |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên. |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu; - Lưu hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
36. Tên thủ tục hành chính: Thôi làm hòa giải viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Trưởng ban công tác Mặt trận nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã. - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu phí/lệ phí (nếu có); cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định thôi hòa giải viên. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Xem xét phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Trả kết quả cho tổ chức yêu cầu; lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
37. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
- Tổ trưởng tổ hòa giải nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã. - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu phí/lệ phí (nếu có); cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ; dự thảo quyết định và trình UBND cấp xã ký quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên. |
Công chức Tài chính- Kế toán |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; - Thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên; - Lưu hồ sơ. |
- Công chức Tư pháp- Hộ tịch tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |