Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 4056/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2021
Ngày có hiệu lực 20/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Lê Quang Tiến
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4056/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1643/TTr-STP ngày 17/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,
HCC.
Nttrang.12.2021.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC)

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

II

Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

20

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

22

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

23

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

24

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

25

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

26

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

27

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

28

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

III

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC)

29

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

IV

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

30

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện

31

Phục hồi danh dự cấp huyện

V

Lĩnh vực Hòa giải s

32

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

8

Chứng thực di chúc

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

II

Lĩnh vực Hộ tịch (19 TTHC)

12

Đăng ký khai sinh

13

Thủ tục đăng ký kết hôn

14

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

16

Đăng ký khai tử

17

Thủ tục đăng ký giám hộ

18

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

19

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

20

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

21

Đăng ký lại khai sinh

22

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

23

Đăng ký lại kết hôn

24

Đăng ký lại khai tử

25

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

26

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

27

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

28

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

29

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

30

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC)

31

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

32

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

IV

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

33

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

V

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)

34

Thủ tục công nhận hòa giải viên

35

Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên

36

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

37

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

VI

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)

38

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

39

Thủ tục thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trong trường hợp không trả được kết quả ngay trong ngày làm việc);

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn đang quản lý sổ gốc.

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện

Trong ngày làm việc

Bước 2

- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bước 3

- Kiểm tra sổ gốc; thực hiện cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.

- Trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc không có thông tin nội dung yêu cầu bản sao trong sổ gốc, soạn thảo văn bản trả lời;

- Báo cáo kết quả Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 4

- Kiểm tra kết quả; trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bước 5

- Xem xét phê duyệt hồ sơ.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 6

- Vào sổ; lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC.

- Văn thư

- Cán bộ phòng chuyên môn

Bước 7

- Xác nhận kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, tổ chức.

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND cấp huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

[...]