Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 2284/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2019
Ngày có hiệu lực 17/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2284/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1327/TTr-STP ngày 10 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT (HCT), TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Quy trình số

Lĩnh vực: Chứng thực (12 thủ tục)

1

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

01

2

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

02

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

03

4

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

04

5

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

05

6

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

06

7

Cấp bản sao từ sổ gốc

07

8

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

08

9

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

09

10

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

10

11

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

11

12

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

12

Lĩnh vực: Hộ tịch (16 thủ tục)

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

13

14

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

14

15

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

15

16

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

16

17

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

17

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

18

19

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

20

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

20

21

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

21

22

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

22

23

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

23

24

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

24

25

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

25

26

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

26

27

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

27

28

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

28

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục)

29

Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

29

30

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

30

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (02 thủ tục)

31

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

31

32

Phục hồi danh dự

32

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (01 thủ tục)

33

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

33

Tổng cộng: 33 thủ tục.

 

 

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT CỦA PHÒNG TƯ PHÁP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Trong ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ

Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào sổ chứng thực chữ ký người dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp

Bước 5

Thu phí và trả kết quả

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜI DỊCH MÀ NGƯỜI DỊCH KHÔNG PHẢI LÀ CỘNG TÁC VIÊN DỊCH THUẬT”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Trong ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký hồ sơ

Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Vào sổ chứng thực chữ ký người dịch, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Công chức làm công tác chứng thực của Phòng Tư pháp

Bước 5

Thu phí và trả kết quả

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ