Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 4050/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Anh Cương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4050/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1435/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Cẩm Giàng |
TT Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
|||
1 |
2 |
3=4+..+22 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
11004.62 |
46.44 |
750.75 |
618.20 |
784.07 |
567.89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6018.99 |
12.12 |
183.47 |
413.94 |
559.73 |
362.22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3885.13 |
8.02 |
148.24 |
350.97 |
305.21 |
105.83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3885.13 |
8.02 |
148.24 |
350.97 |
305.21 |
105.83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
483.85 |
0.85 |
0.60 |
0.79 |
23.25 |
137 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
65.06 |
0.04 |
1.18 |
3.92 |
11.56 |
2.97 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1551.91 |
3.21 |
31.65 |
56.26 |
219.71 |
116.37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
33.05 |
|
1.80 |
2.00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4984.79 |
34.32 |
567.18 |
204.05 |
224.20 |
205.67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.30 |
0.02 |
1.45 |
0.01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
1.10 |
|
0.54 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
894.19 |
|
165.67 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
78.31 |
|
7.02 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
18.10 |
|
10.76 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
448.91 |
1.20 |
57.49 |
20.66 |
0.73 |
0.89 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1473.10 |
15.00 |
156.09 |
85.22 |
94.65 |
78.47 |
|
Đất giao thông |
844.00 |
6.65 |
103.83 |
49.75 |
56.92 |
27.48 |
|
Đất thủy lợi |
492.59 |
2.75 |
26.92 |
29.59 |
34.10 |
46.98 |
|
Đất công trình năng lượng |
7.06 |
0.050 |
0.15 |
2.00 |
0.01 |
0.19 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2.78 |
2.06 |
0.32 |
0.02 |
|
0.05 |
|
Đất cơ sở y tế |
6.50 |
0.07 |
1.40 |
0.11 |
0.07 |
0.15 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
75.28 |
1.58 |
10.83 |
1.84 |
2.73 |
2.00 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
41.16 |
1.40 |
10.93 |
1.90 |
0.62 |
1.40 |
|
Đất chợ |
3.61 |
0.44 |
1.59 |
|
0.20 |
0.22 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10.20 |
|
|
0.78 |
|
1.38 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
26.36 |
0.65 |
4.73 |
0.40 |
|
0.31 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1276.37 |
|
|
70.68 |
98.12 |
83.64 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
155.58 |
13.01 |
142.57 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15.30 |
0.33 |
4.95 |
0.43 |
0.61 |
0.54 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3.67 |
0.01 |
0.94 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
21.07 |
|
1.22 |
2.04 |
1.16 |
0.49 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
110.43 |
0.97 |
5.43 |
4.73 |
8.82 |
7.45 |
2.16 |
Đất SXVLXD, làm đồ gốm |
11.19 |
|
|
|
1.55 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13.21 |
0.09 |
2.09 |
0.84 |
0.56 |
0.53 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2.51 |
|
2.51 |
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
11.61 |
0.09 |
1.59 |
0.31 |
0.44 |
0.86 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
299.98 |
2.48 |
|
17.78 |
16.29 |
21.96 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
103.97 |
0.12 |
1.94 |
0.18 |
0.46 |
8.84 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2.43 |
0.35 |
0.19 |
|
0.81 |
0.31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0.84 |
|
0.10 |
0.21 |
0.15 |
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Định |
Xã Kim Giang |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
718.13 |
495.51 |
490.56 |
719.57 |
165.95 |
660.42 |
511.16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
415.41 |
347.45 |
334.60 |
442.03 |
98.08 |
468.86 |
337.56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
350.50 |
249.00 |
222.07 |
113.65 |
70.04 |
316.39 |
260.29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
350.50 |
249.00 |
222.07 |
113.65 |
70.04 |
316.39 |
260.29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.55 |
4.66 |
26.22 |
255.88 |
0.64 |
1.12 |
1.82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.99 |
0.52 |
5.59 |
1.48 |
0.31 |
3.78 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
58.37 |
91.77 |
80.72 |
70.20 |
27.09 |
140.77 |
74.48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
1.50 |
|
0.82 |
|
6.80 |
0.97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
302.72 |
148.06 |
155.96 |
277.29 |
67.87 |
191.56 |
173.61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0.09 |
2.87 |
|
|
|
2.80 |
0.02 |
2.2 |
Đất an ninh |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0.13 |
|
|
0.50 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
87.79 |
1.32 |
2.23 |
21.82 |
|
10.79 |
1.35 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
92.16 |
81.85 |
60.51 |
99.20 |
29.06 |
92.15 |
73.15 |
|
Đất giao thông |
73.72 |
50.94 |
41.30 |
57.09 |
16.50 |
41.10 |
47.16 |
|
Đất thủy lợi |
13.21 |
26.93 |
12.73 |
36.34 |
11.38 |
47.01 |
21.89 |
|
Đất công trình năng lượng |
0.22 |
0.04 |
0.13 |
1.80 |
0.00 |
0.07 |
0.02 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
0.17 |
0.10 |
0.42 |
0.21 |
0.05 |
0.19 |
0.13 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2.17 |
2.18 |
4.35 |
2.15 |
0.83 |
2.34 |
1.63 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2.63 |
1.64 |
1.41 |
1.59 |
0.28 |
1.41 |
2.32 |
|
Đất chợ |
0.04 |
|
0.15 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0.17 |
0.17 |
0.66 |
|
0.80 |
|
0.63 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1.17 |
0.32 |
0.33 |
1.78 |
0.35 |
0.85 |
0.59 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
86.51 |
40.95 |
71.96 |
97.36 |
33.51 |
67.91 |
54.98 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.48 |
0.37 |
0.50 |
0.37 |
0.47 |
0.45 |
0.18 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
0.28 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1.09 |
0.45 |
1.23 |
2.30 |
0.29 |
0.58 |
0.48 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
7.00 |
4.81 |
6.44 |
7.56 |
1.60 |
7.43 |
6.83 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
1.46 |
0.80 |
|
0.01 |
|
2.48 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.86 |
0.15 |
0.33 |
1.10 |
0.09 |
0.44 |
1.00 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.76 |
0.12 |
1.38 |
0.51 |
|
0.63 |
0.38 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
21.41 |
11.77 |
8.54 |
44.66 |
|
|
16.92 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.61 |
2.11 |
1.70 |
0.12 |
1.69 |
5.05 |
16.81 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
0.12 |
|
0.01 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
0.26 |
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Lương Điền |
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
898.32 |
577.21 |
843.81 |
574.26 |
410.04 |
710.18 |
462.15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
422.74 |
296.81 |
363.06 |
242.52 |
148.22 |
381.98 |
188.12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
340.85 |
201.28 |
268.21 |
168.58 |
106.15 |
218.35 |
81.52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
340.85 |
201.28 |
268.21 |
168.58 |
106.15 |
218.35 |
81.52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9.97 |
6.94 |
4.53 |
2.01 |
1.06 |
1.77 |
0.14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.29 |
6.23 |
6.46 |
2.74 |
2.69 |
2.42 |
0.89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
61.25 |
80.36 |
79.25 |
68.84 |
36.06 |
149.94 |
105.51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0.38 |
2.00 |
4.61 |
0.35 |
2.26 |
9.50 |
0.06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
475.58 |
280.40 |
480.75 |
331.74 |
261.82 |
328.08 |
274.03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
0.50 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
102.07 |
72.10 |
136.46 |
53.34 |
105.07 |
109.30 |
150.18 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
50.03 |
21.26 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
6.61 |
0.10 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
36.35 |
20.65 |
44.40 |
111.88 |
26.22 |
3.14 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
96.72 |
75.98 |
124.18 |
51.30 |
48.45 |
92.99 |
25.97 |
|
Đất giao thông |
61.29 |
24.71 |
67.45 |
31.00 |
31.64 |
45.02 |
10.43 |
|
Đất thủy lợi |
25.89 |
46.89 |
37.86 |
15.00 |
13.46 |
30.60 |
13.06 |
|
Đất công trình năng lượng |
1.02 |
|
0.85 |
0.19 |
0.29 |
|
0.03 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
0.04 |
0.06 |
|
Đất cơ sở y tế |
0.07 |
0.51 |
2.42 |
0.08 |
0.14 |
0.12 |
0.09 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
4.64 |
2.76 |
12.59 |
3.05 |
1.33 |
14.43 |
1.85 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
3.79 |
0.91 |
2.42 |
1.96 |
1.32 |
2.78 |
0.45 |
|
Đất chợ |
|
0.16 |
0.57 |
|
0.24 |
|
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
0.72 |
|
|
4.75 |
|
0.14 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11.47 |
0.24 |
1.49 |
0.77 |
0.48 |
0.43 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
142.72 |
78.61 |
126.42 |
60.42 |
56.65 |
63.44 |
42.50 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1.79 |
1.17 |
0.48 |
0.42 |
0.72 |
0.61 |
0.43 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
2.44 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1.22 |
0.46 |
2.25 |
1.88 |
0.97 |
2.25 |
0.71 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
8.45 |
2.75 |
10.10 |
6.12 |
4.73 |
5.67 |
3.54 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
2.63 |
1.10 |
1.16 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.40 |
0.40 |
1.08 |
0.42 |
0.41 |
1.87 |
0.55 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.23 |
0.74 |
0.83 |
1.12 |
0.88 |
0.69 |
0.05 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
13.59 |
|
24.02 |
37.72 |
9.95 |
25.97 |
26.92 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
7.91 |
4.07 |
1.23 |
2.84 |
2.53 |
21.72 |
23.04 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0.16 |
|
0.47 |
0.01 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Cẩm Giàng |
TT Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
|||
1 |
2 |
3=4+..+22 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
236.07 |
2.80 |
52.34 |
2.71 |
1.68 |
1.76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
212.82 |
0.87 |
45.33 |
2.47 |
1.24 |
0.44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
212.82 |
0.87 |
45.33 |
2.47 |
1.24 |
0.44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.60 |
0.15 |
0.03 |
|
|
1.28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.50 |
0.03 |
0.12 |
|
|
0.04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
19.15 |
1.75 |
6.87 |
0.24 |
0.44 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
59.94 |
0.49 |
2.77 |
0.73 |
|
0.15 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
16.24 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.54 |
0.35 |
1.06 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
41.43 |
0.14 |
1.59 |
0.73 |
|
0.15 |
|
Đất giao thông |
25.28 |
0.09 |
1.30 |
|
|
0.12 |
|
Đất thủy lợi |
15.46 |
0.05 |
0.28 |
0.41 |
|
0.03 |
|
Đất công trình năng lượng |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0.59 |
|
|
0.32 |
|
|
2.4 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
0.26 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0.17 |
|
0.12 |
|
|
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0.30 |
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Định |
Xã Kim Giang |
||
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.10 |
0.38 |
4.55 |
3.19 |
0.83 |
1.05 |
0.49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.00 |
0.27 |
3.42 |
2.29 |
0.83 |
0.23 |
0.49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.00 |
0.27 |
3.42 |
2.29 |
0.83 |
0.23 |
0.49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.10 |
|
|
0.90 |
|
0.08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.00 |
0.12 |
1.14 |
0.01 |
|
0.75 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0.20 |
0.16 |
0.28 |
0.02 |
0.02 |
|
0.03 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
0.20 |
0.11 |
0.28 |
0.02 |
0.02 |
|
0.03 |
|
Đất giao thông |
0.10 |
0.03 |
0.16 |
0.01 |
|
|
0.03 |
|
Đất thủy lợi |
0.10 |
0.08 |
0.12 |
0.01 |
0.02 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Lương Điền |
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
||
1 |
2 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
61.68 |
7.37 |
4.451 |
5.12 |
2.42 |
11.30 |
69.80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
61.08 |
6.41 |
3.55 |
4.59 |
0.48 |
8.05 |
69.78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
61.08 |
6.41 |
3.55 |
4.59 |
0.48 |
8.05 |
69.78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.03 |
|
0.10 |
0.44 |
|
0.49 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
0.28 |
0.01 |
|
0.02 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0.57 |
0.96 |
0.52 |
0.08 |
1.94 |
2.74 |
0.02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26.31 |
0.62 |
0.11 |
0.34 |
|
0.51 |
27.20 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
16.24 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0.13 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.02 |
0.21 |
0.11 |
0.11 |
|
0.51 |
27.20 |
|
Đất giao thông |
5.15 |
0.06 |
|
0.11 |
|
0.11 |
18.01 |
|
Đất thủy lợi |
4.60 |
0.12 |
0.05 |
|
|
0.40 |
9.19 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
0.03 |
0.06 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0.27 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0.26 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0.02 |
|
0.23 |
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Cẩm Giàng |
TT Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
|||
1 |
2 |
3=4+..+22 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
302.22 |
2.80 |
64.47 |
7.69 |
2.13 |
1.76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
265.44 |
0.87 |
50.35 |
6.65 |
1.24 |
0.44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.40 |
0.15 |
0.03 |
0.80 |
|
1.28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.74 |
0.03 |
3.36 |
|
|
0.04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28.64 |
1.75 |
10.73 |
0.24 |
0.89 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
21.15 |
|
|
2.00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung |
10.97 |
|
|
2.00 |
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác |
9.91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0.27 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
0.65 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0.26 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác |
0.05 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0.34 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
64.74 |
0.49 |
2.77 |
0.94 |
|
0.15 |
4.1 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp |
1.06 |
|
1.06 |
|
|
|
4.2 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
4.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất an ninh |
0.09 |
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp |
18.83 |
|
0.78 |
|
|
|
4.5 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
3.00 |
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD |
3.10 |
|
|
0.11 |
|
|
4.7 |
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế |
0.01 |
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
0.03 |
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất giao thông chuyển sang đất rác thải |
1.08 |
|
0.08 |
|
|
|
4.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp |
9.28 |
|
0.09 |
|
|
|
4.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
2.96 |
|
|
|
|
|
4.12 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD |
1.56 |
|
|
0.10 |
|
|
4.13 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông |
0.30 |
|
|
|
|
|
4.14 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế |
0.01 |
|
|
|
|
|
4.15 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0.05 |
|
|
|
|
|
4.16 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao |
0.01 |
|
|
|
|
|
4.17 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải |
1.05 |
|
0.05 |
|
|
|
4.18 |
Đất năng lượng chuyển sang khu công nghiệp |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
4.19 |
Đất thể thao chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0.32 |
|
|
0.32 |
|
|
4.20 |
Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại |
0.10 |
|
|
|
|
|
4.21 |
Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất KD |
0.05 |
|
|
|
|
|
4.22 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
20.66 |
|
|
0.41 |
|
0.15 |
4.23 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở đô thị |
0.84 |
0.14 |
0.70 |
|
|
|