Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 4041/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Anh Cương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4041/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1418/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Liên Hồng |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Xuyên |
Xã Hồng Hưng |
Xã Lê Lợi |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
11.402,62 |
926,51 |
350,57 |
505,51 |
541,98 |
644,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.293,25 |
498,58 |
238,70 |
289,14 |
377,36 |
429,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.255,81 |
230,19 |
176,67 |
209,52 |
280,55 |
271,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.253,19 |
230,19 |
176,67 |
209,52 |
280,55 |
268,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
81,25 |
0,50 |
1,48 |
12,60 |
|
17,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
446,81 |
15,73 |
23,21 |
5,89 |
39,18 |
36,75 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.352,78 |
112,10 |
37,34 |
61,12 |
57,64 |
104,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
156,60 |
140,05 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.109,37 |
427,93 |
111,87 |
216,38 |
164,62 |
214,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4,81 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
1,02 |
|
|
|
0,06 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
51,10 |
|
|
25,17 |
14,05 |
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
19,51 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
62,52 |
|
8,60 |
8,10 |
3,88 |
3,25 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.054,97 |
241,23 |
50,73 |
86,78 |
84,33 |
109,40 |
|
Đất giao thông |
1.356,12 |
138,05 |
26,11 |
51,34 |
53,57 |
79,18 |
|
Đất thủy lợi |
537,87 |
63,19 |
15,12 |
25,45 |
25,08 |
26,89 |
|
Đất công trình năng lượng |
3,50 |
0,05 |
1,74 |
0,06 |
0,06 |
0,08 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0,73 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,15 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
6,93 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
14,66 |
6,17 |
0,22 |
2,49 |
0,49 |
0,32 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
91,69 |
31,88 |
5,81 |
2,58 |
2,87 |
1,56 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
36,03 |
1,85 |
1,72 |
1,52 |
1,86 |
1,10 |
|
Đất chợ |
7,42 |
0,00 |
0,00 |
3,30 |
0,39 |
0,13 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16,22 |
0,60 |
0,37 |
0,17 |
0,40 |
5,26 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.202,18 |
146,33 |
38,14 |
78,40 |
49,28 |
54,11 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
84,81 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,17 |
0,25 |
0,88 |
0,45 |
0,48 |
0,33 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,23 |
0,10 |
0,61 |
|
0,36 |
0,04 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
25,24 |
2,51 |
0,64 |
0,74 |
0,87 |
1,45 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
122,04 |
7,66 |
5,48 |
3,70 |
6,99 |
5,56 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,95 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13,58 |
0,68 |
0,53 |
0,11 |
0,61 |
0,76 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,59 |
0,09 |
0,40 |
1,16 |
0,04 |
0,50 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh |
402,14 |
28,16 |
4,17 |
9,26 |
3,09 |
33,16 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
15,48 |
0,33 |
1,33 |
1,62 |
0,18 |
0,62 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,38 |
|
|
0,72 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Gia Khánh |
Xã Gia Hòa |
Xã Quang Minh |
Xã Nhật Tân |
Xã Đức Xương |
Xã Trùng Khánh |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
462,60 |
390,36 |
398,06 |
363,46 |
554,25 |
300,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
321,74 |
277,57 |
270,38 |
252,94 |
384,48 |
178,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
260,45 |
222,76 |
212,56 |
201,47 |
304,33 |
93,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
260,45 |
222,76 |
212,56 |
201,47 |
304,33 |
93,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,63 |
0,25 |
8,08 |
8,50 |
3,05 |
2,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
23,57 |
15,72 |
5,17 |
3,00 |
10,13 |
18,15 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,08 |
38,83 |
44,57 |
37,96 |
66,63 |
64,28 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2,00 |
0,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
140,86 |
112,79 |
127,68 |
110,52 |
169,78 |
122,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
0,05 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,39 |
0,12 |
2,44 |
|
|
2,00 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
90,07 |
59,56 |
72,55 |
52,14 |
82,56 |
45,80 |
|
Đất giao thông |
63,67 |
43,98 |
47,87 |
34,95 |
49,77 |
26,22 |
|
Đất thủy lợi |
22,56 |
12,71 |
21,64 |
13,80 |
28,27 |
16,25 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,16 |
0,15 |
0,11 |
0,15 |
0,25 |
0,25 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,26 |
1,18 |
1,79 |
2,13 |
1,84 |
1,21 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,03 |
1,51 |
0,70 |
0,97 |
2,40 |
1,80 |
|
Đất chợ |
0,19 |
0,00 |
0,37 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,19 |
0,81 |
0,86 |
0,57 |
0,53 |
0,26 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
37,01 |
43,75 |
42,77 |
42,09 |
56,92 |
35,39 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,54 |
0,82 |
0,34 |
0,80 |
0,86 |
0,44 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,01 |
|
0,27 |
|
|
0,04 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,43 |
0,01 |
1,31 |
1,41 |
0,75 |
0,83 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5,30 |
3,07 |
6,39 |
7,29 |
4,90 |
2,18 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
0,34 |
0,56 |
0,04 |
0,85 |
0,73 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,91 |
0,23 |
0,12 |
0,30 |
0,10 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh |
3,79 |
3,95 |
|
5,70 |
22,30 |
35,09 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,13 |
|
0,18 |
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phương Hưng |
Xã Hoàng Diệu |
Xã Yết Kiêu |
Xã Phạm Trấn |
Xã Tân Tiến |
Xã Thống Kênh |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
218,67 |
751,67 |
461,77 |
561,02 |
268,40 |
608,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
129,58 |
475,18 |
292,55 |
384,69 |
183,33 |
390,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
111,89 |
349,76 |
223,67 |
266,93 |
111,49 |
311,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
111,89 |
349,76 |
223,67 |
266,93 |
111,49 |
311,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,01 |
0,95 |
0,33 |
0,00 |
1,30 |
0,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,14 |
31,81 |
16,80 |
18,39 |
31,67 |
27,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11,53 |
92,67 |
49,75 |
99,36 |
38,87 |
45,66 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
2,00 |
|
|
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
89,09 |
276,49 |
169,22 |
176,33 |
85,07 |
218,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
11,88 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
10,22 |
|
|
|
0,04 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,45 |
11,15 |
0,26 |
0,24 |
0,27 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
58,73 |
145,82 |
67,37 |
64,44 |
42,83 |
92,18 |
|
Đất giao thông |
45,77 |
98,38 |
39,30 |
40,80 |
27,47 |
57,98 |
|
Đất thủy lợi |
8,89 |
41,64 |
23,26 |
19,90 |
13,37 |
29,75 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,02 |
0,76 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
|
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,07 |
0,33 |
0,15 |
0,19 |
0,11 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,14 |
2,36 |
2,28 |
2,52 |
1,33 |
2,27 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,75 |
2,27 |
1,89 |
0,98 |
0,51 |
1,72 |
|
Đất chợ |
0,08 |
0,06 |
0,44 |
0,00 |
0,00 |
0,27 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,04 |
2,13 |
0,54 |
0,25 |
0,28 |
0,61 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
24,65 |
68,68 |
48,40 |
70,60 |
30,31 |
48,87 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,39 |
0,94 |
0,54 |
0,25 |
0,52 |
0,61 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,33 |
0,04 |
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,15 |
3,08 |
1,35 |
2,24 |
0,23 |
0,23 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,78 |
11,01 |
5,64 |
5,07 |
2,63 |
4,30 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
0,95 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,47 |
0,83 |
0,46 |
0,50 |
0,31 |
0,51 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,10 |
0,98 |
1,28 |
0,28 |
0,28 |
0,33 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh |
|
8,66 |
43,19 |
32,11 |
7,39 |
68,77 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
1,06 |
0,20 |
0,29 |
|
0,84 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Toàn Thắng |
Xã Đoàn Thượng |
Xã Đồng Quang |
Xã Gia Lương |
Xã Thống Nhất |
TT Gia Lộc |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
504,96 |
556,76 |
520,99 |
350,23 |
612,84 |
548,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
331,40 |
359,80 |
343,45 |
235,53 |
409,35 |
239,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
271,96 |
252,49 |
239,92 |
136,00 |
319,82 |
197,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
271,96 |
252,49 |
239,92 |
136,00 |
319,82 |
197,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,54 |
14,95 |
1,71 |
0,01 |
1,35 |
0,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19,13 |
4,01 |
18,45 |
56,10 |
10,54 |
9,72 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
33,77 |
85,14 |
83,37 |
43,42 |
77,63 |
32,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
4,00 |
3,21 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
173,56 |
196,96 |
177,53 |
114,69 |
203,49 |
309,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
2,50 |
|
|
|
|
2,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
0,91 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
7,34 |
0,10 |
1,60 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
3,21 |
6,86 |
|
0,05 |
9,27 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
115,88 |
82,20 |
67,52 |
45,35 |
107,35 |
190,16 |
|
Đất giao thông |
88,05 |
47,21 |
41,96 |
30,48 |
78,71 |
145,31 |
|
Đất thủy lợi |
23,30 |
28,15 |
19,65 |
10,93 |
22,96 |
25,12 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
0,11 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,36 |
|
Đất CT bưu chính viễn thông |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
0,10 |
6,65 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,52 |
0,09 |
0,25 |
0,09 |
0,17 |
1,77 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,63 |
4,11 |
4,29 |
1,95 |
2,96 |
7,77 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,04 |
2,35 |
1,28 |
1,85 |
2,28 |
1,66 |
|
Đất chợ |
0,34 |
0,14 |
|
0,02 |
0,15 |
1,44 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
0,45 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,94 |
0,40 |
0,35 |
0,20 |
0,40 |
0,08 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
45,52 |
65,30 |
60,65 |
43,76 |
71,25 |
0,00 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
84,81 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,79 |
0,55 |
0,26 |
0,62 |
0,50 |
3,02 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,25 |
0,15 |
0,01 |
0,03 |
0,00 |
2,92 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,90 |
0,38 |
1,63 |
0,99 |
0,79 |
0,31 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5,37 |
4,60 |
4,82 |
3,06 |
5,86 |
9,38 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,33 |
0,79 |
0,56 |
0,46 |
1,41 |
1,70 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,40 |
0,26 |
0,80 |
0,60 |
0,42 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh |
|
38,85 |
27,27 |
12,07 |
13,59 |
1,57 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,07 |
0,12 |
7,36 |
|
1,14 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0,66 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Liên Hồng |
Xã Gia Tân |
Xã Gia Xuyên |
Xã Hồng Hưng |
Xã Lê Lợi |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
224,92 |
59,12 |
4,30 |
4,23 |
12,04 |
5,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
220,56 |
59,12 |
4,30 |
4,23 |
12,04 |
5,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
220,56 |
59,12 |
4,30 |
4,23 |
12,04 |
5,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,30 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,30 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,76 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
17,27 |
5,61 |
0,27 |
0,22 |
0,34 |
0,50 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
15,57 |
5,61 |
0,27 |
0,22 |
0,34 |
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
0,29 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,20 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Gia Khánh |
Xã Gia Hòa |
Xã Quang Minh |
Xã Nhật Tân |
Xã Đức Xương |
Xã Trùng Khánh |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,99 |
0,71 |
1,50 |
1,57 |
3,27 |
1,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,91 |
0,21 |
1,50 |
1,57 |
3,27 |
1,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,91 |
0,21 |
1,50 |
1,57 |
3,27 |
1,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
0,10 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,08 |
0,40 |
|
|
|
0,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,04 |
|
0,02 |
|
0,13 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
0,04 |
|
0,02 |
|
0,13 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phương Hưng |
Xã Hoàng Diệu |
Xã Yết Kiêu |
Xã Phạm Trấn |
Xã Tân Tiến |
Xã Thống Kênh |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
13,77 |
0,78 |
2,80 |
1,74 |
2,37 |
13,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
13,42 |
0,68 |
2,80 |
1,74 |
2,29 |
13,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
13,42 |
0,68 |
2,80 |
1,74 |
2,29 |
13,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,35 |
0,10 |
|
|
0,08 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,66 |
|
0,44 |
0,44 |
|
0,93 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
0,56 |
|
0,44 |
0,44 |
|
0,56 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
0,34 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Toàn Thắng |
Xã Đoàn Thượng |
Xã Đồng Quang |
Xã Gia Lương |
Xã Thống Nhất |
TT Gia Lộc |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
27,67 |
2,67 |
6,72 |
3,69 |
1,73 |
51,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,56 |
2,34 |
5,71 |
3,49 |
1,73 |
50,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
26,56 |
2,34 |
5,71 |
3,49 |
1,73 |
50,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
0,30 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,11 |
0,03 |
1,01 |
|
|
0,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,82 |
0,19 |
0,70 |
|
0,18 |
4,78 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp |
1,29 |
0,19 |
0,15 |
|
0,18 |
4,63 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
0,19 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,31 |
|
0,55 |
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
0,15 |