Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 4041/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày có hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Anh Cương
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4041/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1418/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hồng

Xã Gia Tân

Xã Gia Xuyên

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)=(4)
+...(26)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

11.402,62

926,51

350,57

505,51

541,98

644,29

1

Đất nông nghiệp

7.293,25

498,58

238,70

289,14

377,36

429,85

1.1

Đất trồng lúa

5.255,81

230,19

176,67

209,52

280,55

271,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.253,19

230,19

176,67

209,52

280,55

268,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,25

0,50

1,48

12,60

 

17,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

446,81

15,73

23,21

5,89

39,18

36,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.352,78

112,10

37,34

61,12

57,64

104,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

156,60

140,05

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.109,37

427,93

111,87

216,38

164,62

214,44

2.1

Đất quốc phòng

4,81

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

1,02

 

 

 

0,06

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

51,10

 

 

25,17

14,05

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

19,51

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

62,52

 

8,60

8,10

3,88

3,25

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.054,97

241,23

50,73

86,78

84,33

109,40

 

Đất giao thông

1.356,12

138,05

26,11

51,34

53,57

79,18

 

Đất thủy lợi

537,87

63,19

15,12

25,45

25,08

26,89

 

Đất công trình năng lượng

3,50

0,05

1,74

0,06

0,06

0,08

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,73

0,03

0,02

0,04

0,01

0,15

 

Đất cơ sở văn hóa

6,93

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

14,66

6,17

0,22

2,49

0,49

0,32

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

91,69

31,88

5,81

2,58

2,87

1,56

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

36,03

1,85

1,72

1,52

1,86

1,10

 

Đt chợ

7,42

0,00

0,00

3,30

0,39

0,13

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,45

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,22

0,60

0,37

0,17

0,40

5,26

2.9

Đất tại nông thôn

1.202,18

146,33

38,14

78,40

49,28

54,11

2.10

Đất ở tại đô thị

84,81

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,17

0,25

0,88

0,45

0,48

0,33

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,23

0,10

0,61

 

0,36

0,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

25,24

2,51

0,64

0,74

0,87

1,45

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

122,04

7,66

5,48

3,70

6,99

5,56

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,95

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,58

0,68

0,53

0,11

0,61

0,76

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,59

0,09

0,40

1,16

0,04

0,50

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

402,14

28,16

4,17

9,26

3,09

33,16

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,48

0,33

1,33

1,62

0,18

0,62

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

1,38

 

 

0,72

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Gia Hòa

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Trùng Khánh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

462,60

390,36

398,06

363,46

554,25

300,92

1

Đất nông nghiệp

321,74

277,57

270,38

252,94

384,48

178,15

1.1

Đất trồng lúa

260,45

222,76

212,56

201,47

304,33

93,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

260,45

222,76

212,56

201,47

304,33

93,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,63

0,25

8,08

8,50

3,05

2,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,57

15,72

5,17

3,00

10,13

18,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,08

38,83

44,57

37,96

66,63

64,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,00

0,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

140,86

112,79

127,68

110,52

169,78

122,77

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,39

0,12

2,44

 

 

2,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng

90,07

59,56

72,55

52,14

82,56

45,80

 

Đất giao thông

63,67

43,98

47,87

34,95

49,77

26,22

 

Đất thủy lợi

22,56

12,71

21,64

13,80

28,27

16,25

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,02

0,04

0,01

0,01

0,03

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

0,18

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,15

0,11

0,15

0,25

0,25

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,26

1,18

1,79

2,13

1,84

1,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,03

1,51

0,70

0,97

2,40

1,80

 

Đt chợ

0,19

0,00

0,37

0,10

0,00

0,00

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,19

0,81

0,86

0,57

0,53

0,26

2.9

Đất tại nông thôn

37,01

43,75

42,77

42,09

56,92

35,39

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,54

0,82

0,34

0,80

0,86

0,44

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

 

0,27

 

 

0,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

2,43

0,01

1,31

1,41

0,75

0,83

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,30

3,07

6,39

7,29

4,90

2,18

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

0,34

0,56

0,04

0,85

0,73

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,91

0,23

0,12

0,30

0,10

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

3,79

3,95

 

5,70

22,30

35,09

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,13

 

0,18

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Hưng

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

218,67

751,67

461,77

561,02

268,40

608,50

1

Đất nông nghiệp

129,58

475,18

292,55

384,69

183,33

390,27

1.1

Đất trồng lúa

111,89

349,76

223,67

266,93

111,49

311,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

111,89

349,76

223,67

266,93

111,49

311,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

0,95

0,33

0,00

1,30

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,14

31,81

16,80

18,39

31,67

27,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,53

92,67

49,75

99,36

38,87

45,66

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

2,00

 

 

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

89,09

276,49

169,22

176,33

85,07

218,23

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

11,88

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

10,22

 

 

 

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,45

11,15

0,26

0,24

0,27

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

58,73

145,82

67,37

64,44

42,83

92,18

 

Đất giao thông

45,77

98,38

39,30

40,80

27,47

57,98

 

Đất thủy lợi

8,89

41,64

23,26

19,90

13,37

29,75

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,76

0,01

0,01

0,01

0,02

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

0,02

0,02

0,04

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,07

0,33

0,15

0,19

0,11

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,14

2,36

2,28

2,52

1,33

2,27

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,75

2,27

1,89

0,98

0,51

1,72

 

Đt chợ

0,08

0,06

0,44

0,00

0,00

0,27

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,04

2,13

0,54

0,25

0,28

0,61

2.9

Đất tại nông thôn

24,65

68,68

48,40

70,60

30,31

48,87

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,39

0,94

0,54

0,25

0,52

0,61

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,33

0,04

 

0,06

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,15

3,08

1,35

2,24

0,23

0,23

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,78

11,01

5,64

5,07

2,63

4,30

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

0,95

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,47

0,83

0,46

0,50

0,31

0,51

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,10

0,98

1,28

0,28

0,28

0,33

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

 

8,66

43,19

32,11

7,39

68,77

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,06

0,20

0,29

 

0,84

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

TT Gia Lộc

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích tự nhiên

504,96

556,76

520,99

350,23

612,84

548,33

1

Đất nông nghiệp

331,40

359,80

343,45

235,53

409,35

239,24

1.1

Đất trồng lúa

271,96

252,49

239,92

136,00

319,82

197,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

271,96

252,49

239,92

136,00

319,82

197,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,54

14,95

1,71

0,01

1,35

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,13

4,01

18,45

56,10

10,54

9,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

33,77

85,14

83,37

43,42

77,63

32,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

4,00

3,21

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

173,56

196,96

177,53

114,69

203,49

309,09

2.1

Đất quốc phòng

2,50

 

 

 

 

2,31

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

0,91

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

7,34

0,10

1,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

3,21

6,86

 

0,05

9,27

2.6

Đất phát triển hạ tầng

115,88

82,20

67,52

45,35

107,35

190,16

 

Đất giao thông

88,05

47,21

41,96

30,48

78,71

145,31

 

Đất thủy lợi

23,30

28,15

19,65

10,93

22,96

25,12

 

Đất công trình năng lượng

 

0,11

0,06

0,01

0,01

0,36

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,08

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

0,10

6,65

 

Đất cơ sở y tế

0,52

0,09

0,25

0,09

0,17

1,77

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,63

4,11

4,29

1,95

2,96

7,77

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,04

2,35

1,28

1,85

2,28

1,66

 

Đt chợ

0,34

0,14

 

0,02

0,15

1,44

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,45

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,94

0,40

0,35

0,20

0,40

0,08

2.9

Đất tại nông thôn

45,52

65,30

60,65

43,76

71,25

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

84,81

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,79

0,55

0,26

0,62

0,50

3,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,25

0,15

0,01

0,03

0,00

2,92

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,90

0,38

1,63

0,99

0,79

0,31

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,37

4,60

4,82

3,06

5,86

9,38

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,33

0,79

0,56

0,46

1,41

1,70

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,40

0,26

0,80

0,60

0,42

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

 

38,85

27,27

12,07

13,59

1,57

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,07

0,12

7,36

 

1,14

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,66

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hồng

Gia Tân

Xã Gia Xuyên

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(4)=(5)
+...(26)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

224,92

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

1.1

Đất trồng lúa

220,56

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

220,56

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,30

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

3,76

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

17,27

5,61

0,27

0,22

0,34

0,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

15,57

5,61

0,27

0,22

0,34

0,50

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,29

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,20

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Gia Hòa

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Trùng Khánh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

1,99

0,71

1,50

1,57

3,27

1,90

1.1

Đất trồng lúa

1,91

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,91

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,10

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

0,08

0,40

 

 

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

0,04

 

0,02

 

0,13

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

0,04

 

0,02

 

0,13

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Hưng

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

13,77

0,78

2,80

1,74

2,37

13,86

1.1

Đất trồng lúa

13,42

0,68

2,80

1,74

2,29

13,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,42

0,68

2,80

1,74

2,29

13,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

0,35

0,10

 

 

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,66

 

0,44

0,44

 

0,93

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

0,56

 

0,44

0,44

 

0,56

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

0,34

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

0,03

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

TT Gia Lộc

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

27,67

2,67

6,72

3,69

1,73

51,29

1.1

Đất trồng lúa

26,56

2,34

5,71

3,49

1,73

50,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,56

2,34

5,71

3,49

1,73

50,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,30

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

0,20

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

1,11

0,03

1,01

 

 

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

1,82

0,19

0,70

 

0,18

4,78

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

1,29

0,19

0,15

 

0,18

4,63

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,19

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,31

 

0,55

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,15

[...]