Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 4573/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2013
Ngày có hiệu lực 01/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Thảo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4573/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và hủy bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. Các thủ tục hành chính này thay thế cho 14 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khoáng sản đã được ban hành tại Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND Thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố; Chtịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chtịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
-
Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP/PVP UBND TP;
- KSTTHC, NC, TNMT, TH, HC-TC;
-
Cổng thông tin điện tử thành phố;
-
Công báo, website;
-
Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

Phần I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

STT

Tên thủ tc hành chính

Cơ quan thực hiện

I. LĨNH VC KHOÁNG SẢN

1

Thủ tục Thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-139896)

Sở Tài nguyên và môi trường

2

Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-139914-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

3

Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sn: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-139915-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

4

Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản: sửa đổi và thay thế

Mã: (T-HNO-140963-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

5

Thủ tục Giấy phép khai thác khoáng sản: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-140992-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

6

Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141006-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

7

Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản: sửa đi và thay thế

Mã: (T-HNO-141248-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

8

Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại: Sửa đi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141170-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

9

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trlượng khoáng sn: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141343-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

Phần II. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

STT

Tên thủ tc hành chính

Căn cứ hủy bỏ

I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

1

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-140875-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

2

Thủ tục giy phép chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141261-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

3

Thủ tục gia hạn giy phép chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141246-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

4

Thủ tục Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141322-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

5

Thủ tục Trả lại quyền chế biến khoáng sản

Mã: (T-HNO-141325-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

Phần III. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ca Sở Tài nguyên và môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản.

Lĩnh vực: Khoáng sản

1. Thủ tục Giấy phép thăm dò khoáng sản

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân đã được lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào stiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội.

Thành phần Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức);

- Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (mẫu số 01);

- Đề án thăm dò khoáng sản lập theo quy định (Bản chính);

- Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính);

- Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Văn bản của ngân hàng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký tài khoản giao dịch xác nhận về vốn chủ sở hữu theo quy định (có vn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản) (Bản chính hoặc Bản sao có chng thực).

- Slượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Tối đa 27 ngày

+ Thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập hội đồng thẩm định (trong trường hợp cần thiết): Tối đa 20 ngày.

+ Quyết định cấp hoặc không cấp giấy phép thăm dò khoáng sản: Tối đa 7 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, Cá nhân.

Cơ quan thực hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

Giấy phép

Lệ phí

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Tên mẫu đơn, mẫu t khai

Mu số 01

Yêu cầu, điều kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư s129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

[...]