Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 401/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2015
Ngày có hiệu lực 03/02/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hưng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;

Xét đề nghị ca Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3627/TTr-SKHĐT ngày 25/12/2014; Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1934/STP-KSTTHC ngày 18/12/2014 và Công văn số 73/STP-KSTTHC ngày 16/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
-
Cục Kim soát TTHC - Bộ Tư pháp;
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND tnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Cng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh ThanhHóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ KHOẠCH VÀ ĐU TƯ TNH THANH HÓA

STT

Tên thủ tục hành chính

A

CẤP TỈNH

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã.

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thay đi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa ch, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

7

Thông báo thay đi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

1

Đăng ký thành lập mới hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính phủ.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

4

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lý do: Bị bãi btheo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định s 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính phủ.

5

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính phủ.

6

Đăng ký kinh doanh đi với hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.

7

Đăng ký kinh doanh đi với chia, tách hợp tác xã.

Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định s 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 ca Chính phủ.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thcủa 07 thủ tục hành chính đính kèm).

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa)

Tên thủ tục hành chính: Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

S seri trên Cơ sdữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Ngưi đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính.

Liên hiệp hợp tác xã có thể gi hồ sơ đăng ký qua địa chthư điện tử của SKế hoạch và Đầu tư nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chthư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn

2. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần u ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức: không

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:

- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xlý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã.

- Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:

+ Trường hợp liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo bng văn bản nêu rõ nội dung cn sửa đi, bsung chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả gửi liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ.

+ Trường hợp liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử: Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo, nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung qua thư điện tử của liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm trả:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

2. Thi gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghLễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.

3. Thành phần, slượng hsơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

1. Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.

2. Điều lệ: 01 bn chính.

3. Phương án sn xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính.

4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính.

5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính.

6. Nghị Quyết Hội nghị thành lập: 01 bản chính.

b) Sng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn gii quyết: 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc SKế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đu tư tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hp tác xã theo mẫu quy đnh tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

+ Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

+ Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Ngành, nghsản xuất kinh doanh mà pháp luật không cm;

+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Quyết định s 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, l phí thuộc thm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

 

PHỤ LỤC I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

[...]