Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3627/TTr-SKHĐT ngày 25/12/2014; Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1934/STP-KSTTHC ngày 18/12/2014 và Công văn số 73/STP-KSTTHC ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ThanhHóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
CẤP TỈNH |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã. |
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
7 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
1 |
Đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
5 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
6 |
Đăng ký kinh doanh đối với hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
7 |
Đăng ký kinh doanh đối với chia, tách hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính đính kèm).
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: + Trường hợp liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả gửi liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ. + Trường hợp liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử: Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo, nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung qua thư điện tử của liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Điều lệ: 01 bản chính. 3. Phương án sản xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính. 6. Nghị Quyết Hội nghị thành lập: 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; + Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3627/TTr-SKHĐT ngày 25/12/2014; Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1934/STP-KSTTHC ngày 18/12/2014 và Công văn số 73/STP-KSTTHC ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ThanhHóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
CẤP TỈNH |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã. |
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
7 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
1 |
Đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
5 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
6 |
Đăng ký kinh doanh đối với hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
7 |
Đăng ký kinh doanh đối với chia, tách hợp tác xã. Lý do: Bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính đính kèm).
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: + Trường hợp liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả gửi liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ. + Trường hợp liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử: Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo, nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung qua thư điện tử của liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Điều lệ: 01 bản chính. 3. Phương án sản xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính. 6. Nghị Quyết Hội nghị thành lập: 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; + Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................... Giới tính:..................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.........................................
Chứng minh nhân dân số:...............................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...........................................................
Email: …………………………………………Website:.......................................................
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...............................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...........................................................
Email: …………………………………………Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):......................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):......................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ....................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
9. Số lượng thành viên: ................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: .........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của liên hiệp hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: Bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. - Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký thi liên hiệp hợp tác xã đăng ký thay đổi tại Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự định đặt trụ sở mới. Liên hiệp hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế. - Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của liên hiệp hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện đăng ký thay đổi cho liên hiệp hợp tác xã. Trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: - Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). - Liên hiệp hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 10.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
TÊN LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………..
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:........................................
Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên liên hiệp hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
____________
1 Liên hiệp hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của liên hiệp hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .............
.........................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ....................
.........................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):....................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……… ……..………….. Fax: ...............................................................................
Email: ……………………………. Website: ...........................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………… Giới tính:..................................
Chức danh:......................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:………………………………….. Fax:................................................................
Email: ……………………………………. Website: ...........................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:....................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ...................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ............................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ..........................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………. Website: ................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………….…… Giới tính:....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..................................
Chứng minh nhân dân số: .................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: ....................................................................
Email: …………………………………. Website: ...............................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ........
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax: .......................................................................
Email: ………………………………. Website: ...................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:.............................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………… Giới tính:..................................
Chức danh:......................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………. Website: ................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự kiến chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. - Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định chia liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. - Liên hiệp hợp tác xã được chia thực hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. Liên hiệp hợp tác xã mới nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Điều lệ: 01 bản chính. 3. Phương án sản xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính. 6. Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; + Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................. Giới tính:.................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số:................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax: ..........................................................................
Email: ………..……………………Website:.......................................................................
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...........................................................
Email: …………………………………………Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):.....................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):......................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ...................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.....................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên: ...............................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: .......................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: .......................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của liên hiệp hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự kiến tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định. - Sau khi đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định tách liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. - Liên hiệp hợp tác xã được tách thực hiện phương án tách đã được quyết định và nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: - Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Điều lệ: 01 bản chính. 3. Phương án sản xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính. 6. Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tách liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; + Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................. Giới tính:................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số:................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..........................................................
Email: …………………………………………Website:......................................................
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ............................................................
Email: …………………………………………Website:........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):......................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):......................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ...................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
9. Số lượng thành viên: ................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của liên hiệp hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự kiến hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định hợp nhất. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên quyết định. - Liên hiệp hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Điều lệ: 01 bản chính. 3. Phương án sản xuất kinh doanh (có mẫu): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (có mẫu): 01 bản chính. 6. Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. b) Số Iượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 200.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; + Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; + Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................. Giới tính:......................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:...........................................
Chứng minh nhân dân số:.................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...........................................................
Email: …………………………………………Website:.......................................................
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...........................................................
Email: …………………………………………Website:.......................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):......................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):......................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ...................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
9. Số lượng thành viên: ................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của liên hiệp hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định sáp nhập. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn động của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập. - Liên hiệp hợp tác xã sau khi sáp nhập nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc xử lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: - Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). - Liên hiệp hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. b) Số Iượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 10.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
TÊN LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………………
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:........................................
Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên liên hiệp hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
____________
1 Liên hiệp hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của liên hiệp hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ...
.........................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ............
.........................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.............................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax: ....................................................................
Email: ………………………………. Website: ................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………… Giới tính:......................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax:.....................................................................
Email: …………………………………. Website: ................................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:...................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:...........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.....................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ...................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ............................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: .........................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………. Website: ................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...............................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………… Giới tính:....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:…………………. Quốc tịch:.....................................
Chứng minh nhân dân số: .................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax: .....................................................................
Email: …………………………………. Website: .................................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..........................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:………………………………….. Fax: ...............................................................
Email: ……………………………………. Website: ...........................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:.............................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………… Giới tính:..................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...............................
Chứng minh nhân dân số: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Điện thoại:………………………………….. Fax: ..............................................................
Email: ……………………………………. Website: ...........................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Trong thời hạn 15 ngày, khi thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát thì liên hiệp hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: không b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Bộ phận tiếp nhận hồ phải trao giấy biên nhận khi nhận thông báo và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của liên hiệp hợp tác xã. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính. 2. Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 01 bản chính. 3. Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của liên hiệp hợp tác xã): 01 bản chính. 4. Danh sách hợp tác xã thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác xã thành viên) (có mẫu): 01 bản chính. 5. Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát) (có mẫu): 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 10.000 đồng/01 giấy. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
TÊN LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………..
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: ........................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 |
Đánh dấu |
- Điều lệ |
□ |
- Số lượng thành viên |
□ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện |
□ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh |
□ |
Liên hiệp hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của liên hiệp hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Liên hiệp hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.