Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1755/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/11/2015
Ngày có hiệu lực 10/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1755/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 10 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 67/TTr-SKHĐT ngày 27/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 25 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã tại Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (N);
- Lưu:
VT, Ktr29/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

Phần I

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

I. Danh mục thủ tc hành chính ban hành mi.

Số TT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

Cp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

17

Chấm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

19

Thay đi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

II. Danh mục TTHC bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC (2)

Lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX

1

T-CMU-162797-TT

Đăng ký thành lập Hợp tác xã.

- Luật HTX năm 2012;

- Nghị định s193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã

2

T-CMU-162798-TT

Đăng ký thành lập liên hiệp Hợp tác xã.

3

T-CMU-162799-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã.

4

T-CMU-210616-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp chi nhánh/VPĐD tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính).

5

T-CMU-162800-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã.

6

T-CMU-162801-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.

7

T-CMU-162802-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyn địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh.

8

T-CMU-162803-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác.

9

T-CMU-162804-TT

Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã.

10

T-CMU-162805-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã.

11

T-CMU-162806-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã.

12

T-CMU-162807-TT

Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị của hợp tác xã.

13

T-CMU-162808-TT

Đăng ký thay đổi danh sách Ban kiểm soát của hợp tác xã.

14

T-CMU-162809-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã.

15

T-CMU-162810-TT

Đăng ký thay đổi điều lệ sửa đổi của hợp tác xã.

16

T-CMU-162811-TT

Đăng ký hợp tác xã chia.

17

T-CMU-162812-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách.

18

T-CMU-162813-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nht.

19

T-CMU-162814-TT

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập

20

T-CMU-210693-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (Đối với trường hợp giải thtự nguyện).

21

T-CMU-162815-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động đối với hợp tác xã.

22

T-CMU-162816-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất).

23

T-CMU-162817-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng).

24

T-CMU-162818-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất).

25

T-CMU-162819-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng).

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1. Thủ tục: Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

[...]