Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Lê Thị Thủy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 13 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí chủ trương về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam như nội dung Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Các dự án thu hồi đất bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 01).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 02).
3. Các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 03).
4. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh năm 2021 (Chi tiết Phụ lục 04)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện cần rà soát chi tiết mục tiêu, tính chất sử dụng đất của từng dự án để giải quyết các thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp thường lệ giữa năm 2021) thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Ba Sao (đoạn từ đường Phạm Huề Chủy đến đường vào nghĩa trang nhân dân tổ 6), huyện Kim Bảng |
1,20 |
Thị trấn Ba Sao |
Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu du lịch Chùa Bà Đanh (giai đoạn 2) |
3,50 |
Các xã, thị trấn: Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá |
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt dự án |
|
3 |
Công trình Xây dựng công trình bãi đỗ xe Chùa Bà Đanh |
2,20 |
Xã Ngọc Sơn |
Quyết định số 8052/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
4 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 14) |
3,64 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 1, xóm 3) |
2,00 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
6 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,60 |
Các xã, thị trấn: Lê Hồ, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Tượng Lĩnh, Thụy Lôi, Văn Xá, Đại Cương, Hoàng Tây, Nhật Tân, Nhật Tựu, Đồng Hóa, Quế |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt BC NCKT |
|
7 |
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho trạm biến áp 110 kv xi măng Long Thành |
0,20 |
Xã Thanh Sơn |
Quyết định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
8 |
Công trình Nhà trực vận hành đội quản lý hạ thế Nhật Tân |
0,03 |
Xã Đồng Hóa |
Quyết định số 770/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất khoáng sản |
|
|
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi Thung Hóp, xã Thanh Thủy, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm và xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng |
12,97 |
Xã Thanh Sơn |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 14/GP-BTNMT ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định 2795/QĐ-BTNMT ngày 05/02/2016 của Bộ Tài nguyên và môi trường về điều chỉnh giấy phép số 14/GP-BTNMT |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 1) tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm |
0,88 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt BC KTKT |
|
11 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm (vị trí 2) |
3,36 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
12 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm |
3,19 |
Xã Thanh Tân |
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1148/QD-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
13 |
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho trạm biến áp 110 kV xi măng Long Thành |
0,42 |
Thị trấn Kiện Khê |
Quyết định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
14 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
1,20 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
|
15 |
Dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục. |
1,10 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
16 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn) |
2,80 |
Thị trấn Bình Mỹ |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
17 |
Công trình Xây dựng bãi chứa rác thải tập trung khu B, xã Trung Lương |
0,05 |
Xã Trung Lương |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Trung Lương về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
18 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,20 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Bạch Thượng, Yên Bắc, Châu Giang, Trác Văn, Tiên Sơn, Tiên Ngoại, Chuyên Ngoại, Duy Minh, Duy Hải, Hoàng Đông, Tiên Nội, Tiên Ngoại |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
19 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,60 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Tiên Nội, Yên Bắc, Yên Nam |
Quyết định số 449/QĐ-EVNNPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê duyệt BC NCKT |
|
20 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Mộc Nam |
0,02 |
Xã Chuyên Ngoại |
Quyết định số 767/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
21 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Yên Bắc |
0,02 |
Phường Châu Giang |
Quyết định số 766/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
22 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Đọi Sơn |
0,03 |
Xã Yên Nam |
Quyết định số 2321/QĐ-PCHN 10/10/2017 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
23 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 7) |
2,80 |
Phường Châu Giang |
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND thị xã phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt BCKTKT |
|
24 |
Dự án hoàn trả dự án đầu tư xây dựng 5 tuyến đường trục chính thuộc quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực trung tâm đô thị Duy Tiên theo hình thức đối tác công tư PPP |
49,65 |
Các phường: Hòa Mạc, Yên Bắc |
Văn bản số 3372/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí dự án hoàn trả; Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2075/QĐ- UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT dự án 05 tuyến đường |
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
25 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,05 |
Các xã: Tiên Hiệp, Tiên Hải, Tiên Tân |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
26 |
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường N2 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Nam Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
9,20 |
Phường Thanh Châu |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
27 |
Dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) |
0,86 |
Xã Tiên Tân |
Thông báo số 44/TB-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về thông báo địa điểm; Văn bản số 818/UBND-QLĐT ngày 30/6/2021 của UBND TP |
|
28 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới River Silk City (Phân kỳ 2,3), địa bàn phường Liêm Chính, xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý |
0,91 |
Các xã, phường: Liêm Chính, Liêm Tuyền |
Quyết định số 876a/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh cho phép đầu tư dự án |
diện tích còn lại chưa thu hồi |
29 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở (vị trí 2) dự kiến hoàn trả vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức-cơ sở 2 theo hình thức PPP (Hợp đồng BT) |
2,31 |
Các xã: Liêm Chung, Liêm Tiết |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận dự án đầu tư |
|
30 |
Dự án Khu đất đấu giá và tái định cư cầu vượt đường sắt và QL21B |
4,49 |
Các xã, phường: Liêm Chung, Liêm Chính |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt BC NCKT |
|
|
06 vị trí hoàn trả cho dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp kênh Chính Tây và các công trình liên quan để tiêu thoát nước, kết hợp chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
|
|
|
|
31 |
Vị trí hoàn trả số 1: Gồm các lô đất Lô D, Lô E... và đất giao thông thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất tạo vốn vị trí 4, xã Liêm Chung, thành phố Phú Lý |
0,72 |
Xã Liêm Chung |
Văn bản số 2915/UBND-GTXD ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận các vị trí lập quy hoạch để tạo nguồn vốn hoàn trả Dự án; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
|
32 |
Vị trí hoàn trả số 3: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030 |
12,00 |
Các xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung |
|
|
33 |
Vị trí hoàn trả số 4: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030. |
26,60 |
Các xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung |
|
|
34 |
Vị trí hoàn trả số 5: Gồm lô đất thương mại dịch vụ thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án đầu tư xây dựng đường 68m tại xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý |
0,46 |
Xã Liêm Chung |
|
|
35 |
Vị trí hoàn trả số 6: Gồm lô đất CC3 theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
0,47 |
Xã Liêm Tiết |
|
|
36 |
Vị trí hoàn trả số 2: Thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
2,60 |
Xã Liêm Tiết |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
37 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường 27m phía Bắc khu HC.12 (đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường 23m), địa bàn phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý. |
0,31 |
Phường Lam Hạ |
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4902/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND TP phê duyệt Báo cáo KTKT; |
|
38 |
Công trình Xây dựng tuyến đường kết nối cụm các trường học xã Phù Vân (trường THCS, trường Tiểu học và trường Mầm non) đầu nối với các đường trục chính của xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
0,46 |
Xã Phù Vân |
Quyết định số 5742/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND TP phê duyệt báo cáo KTKT |
|
39 |
Công trình Bãi đỗ xe theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đấu giá tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước kết hợp xây dựng tuyến đường D2 kết nối giao thông đồng bộ trên địa bàn phường Lê Hồng Phong |
0,90 |
Phường Lê Hồng Phong |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
40 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý (đoạn từ thôn Đôn đến cống Thầy Bùi thôn Bùi Nguyễn) |
0,43 |
Xã Trịnh Xá |
Quyết định số 4903/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt BC KTKT |
|
41 |
Dự án Xây dựng 02 tuyến đường nối khu đấu giá vị trí 1 với đường trục tổ dân phố Thá, phường Liêm Chính, thành phố Phú Lý |
0,19 |
Phường Liêm Chính |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND TP về Chủ trương đầu tư; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND TP phê duyệt nhiệm vụ, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND TP phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
42 |
Dự án Xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Yuzankai tại Khu Trung tâm y tế chất lượng cao |
0,36 |
Xã Đinh Xá |
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Văn bản số 3859/UBND- GTXD ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
43 |
Xây dựng chợ Bùi, xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý |
0,32 |
Xã Trịnh Xá |
Thông báo số 40/TB-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 6/8/2020 của UBND TP phê duyệt BC KTKT điều chỉnh |
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
44 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,70 |
Các xã: Hợp Lý, Chính Lý, Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý, Đồng Lý |
Quyết định số 449/QĐ-EVN NPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
45 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Văn Lý và các hạng mục phụ trợ |
1,20 |
Xã Văn Lý |
Văn bản số 610/UBND-GTXD ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện Dự án |
|
|
Chấp thuận thu hồi đất để quyết định chủ trương đầu tư dự án theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|||
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
Đất khoáng sản |
|
|
|
|
46 |
Dự án đầu tư xây dựng mỏ sét Đồi Thị |
11,82 |
Xã Liên Sơn |
Giấy phép số 1699/GP-BTNMT ngày 13/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo số 239/BC-SNN ngày 17/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
47 |
Dự án Khu đô thị Hưng Hòa, huyện Thanh Liêm |
0,43 |
Xã Thanh Phong |
Văn bản số 40/UBND-GTXD ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương thực hiện Dự án; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
ĐC mở rộng dự án |
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
48 |
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm (TL-ĐT02.21) |
11,93 |
Thị trấn Tân Thanh |
Văn bản số 485/UBND-GTXD ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch |
|
49 |
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân Thanh và xã Thanh Phong huyện Thanh Liêm (TL-ĐT03.21) |
12,51 |
Các xã, thị trấn: Tân Thanh, Thanh Phong |
Văn bản số 592/UBND-GTXD ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 phê duyệt quy hoạch |
|
50 |
Dự án Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm |
17,42 |
Thị trấn Tân Thanh |
Văn bản số 599/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
51 |
Dự án Khu dân cư mới Bắc Bình Mỹ tại xã Đồn Xá, huyện Bình Lục |
13,20 |
Xã Đồn Xá |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
52 |
Dự án Khu đô thị phía Đông Đồng Văn thuộc quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực phía Đông, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên |
38,64 |
Phường Đồng Văn |
Văn bản số 3375/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương; Quyết định số 576/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
53 |
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường Hoàng Đông, phường Tiên Nội thị xã Duy Tiên |
16,05 |
Phường Đồng Văn (các xã: Hoàng Đông, Tiên Nội cũ) |
Văn bản số 942/UBND -GTXD ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương; Văn bản 2479/VPUB-TH ngày 27/11/2020; Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
54 |
Dự án Xây dựng nhà ở xã hội |
5,31 |
Phường Đồng Văn |
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch xây dựng phường Đồng Văn; Văn bản số 783/UBND-GTXD ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh cục bộ lô đất 02-CC12 |
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
55 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu dân cư và thương mại phía Đông đường Lê Chân, thành phố Phủ Lý - Giai đoạn 2. |
23,42 |
Phường Lê Hồng Phong |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt đề xuất da gđ1; Văn bản số 839/UBND-GTXD ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
56 |
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc Khu Đại học Nam Cao |
13,37 |
Xã Tiên Tân |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
57 |
Dự án Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại thuộc địa bàn xóm 7 Liêm Tuyền |
4,71 |
Xã Liêm Tuyền |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 2253/UBND-GTXD ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương nghiên cứu |
|
58 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tân Hà |
70,30 |
Các xã: Tiên Tân, Tiên Hiệp |
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 phê duyệt điều chỉnh cục bộ, Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư |
|
Tổng số 58 dự án |
|
Lưu ý: