Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2209/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của các Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Bộ đơn giá là căn cứ để tính đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường nước mặt lục địa; môi trường đất; môi trường nước dưới đất; môi trường nước biển; môi trường khí thải; môi trường nước thải và môi trường trầm tích. Bộ đơn giá gồm 08 Phụ lục đơn giá cho từng hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu, cụ thể như sau:
- Phụ lục 01: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.
- Phụ lục 02: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước mặt lục địa.
- Phụ lục 03: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu đất.
- Phụ lục 04: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước dưới đất.
- Phụ lục 05: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước biển.
- Phụ lục 06: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu khí thải.
- Phụ lục 07: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước thải.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của các Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Bộ đơn giá là căn cứ để tính đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường nước mặt lục địa; môi trường đất; môi trường nước dưới đất; môi trường nước biển; môi trường khí thải; môi trường nước thải và môi trường trầm tích. Bộ đơn giá gồm 08 Phụ lục đơn giá cho từng hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu, cụ thể như sau:
- Phụ lục 01: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.
- Phụ lục 02: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước mặt lục địa.
- Phụ lục 03: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu đất.
- Phụ lục 04: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước dưới đất.
- Phụ lục 05: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước biển.
- Phụ lục 06: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu khí thải.
- Phụ lục 07: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước thải.
- Phụ lục 08: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trầm tích.
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
2. Đối tượng áp dụng: Bộ đơn giá áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang có sử dụng ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường).
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
I |
Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời |
||||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
55.123 |
- |
55.123 |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
55.123 |
- |
55.123 |
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
55.123 |
- |
55.123 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
55.123 |
- |
55.123 |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
55.123 |
- |
55.123 |
6 |
KK4a |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
175.261 |
46.913 |
222.174 |
7 |
KK4c |
Bụi PM10 |
404.214 |
356.454 |
760.667 |
8 |
KK5b |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
541.278 |
213.995 |
755.273 |
9 |
KK6 |
NO2 |
144.629 |
210.881 |
355.510 |
10 |
KK7 |
SO2 |
166.300 |
288.769 |
455.069 |
11 |
KK9 |
NH3 |
176.243 |
274.094 |
450.337 |
12 |
KK10 |
H2S |
174.799 |
230.918 |
405.717 |
II |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
||||
A |
Tiếng ồn giao thông (dbA) |
||||
1 |
TO1a |
- Mức ồn trung bình (LAeq); |
65.483 |
67.687 |
133.170 |
2 |
TO1b |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.482 |
67.688 |
133.170 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
227.699 |
91.775 |
319.474 |
B |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị (dbA) |
||||
1 |
TO3a |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
65.840 |
67.688 |
133.528 |
2 |
TO3b |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.840,7 |
67.688 |
133.528 |
3 |
TO3c |
- Mức ồn phân vị (LA50) |
65.840 |
67.688 |
133.528 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
95.587 |
103.457 |
199.044 |
III |
Hoạt động quan trắc độ rung |
||||
1 |
ĐR01 |
Độ rung (dB) |
94.664 |
68.411 |
163.075 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước (t°) |
140.615 |
- |
140.615 |
2 |
NM1a2 |
pH |
154.841 |
- |
154.841 |
3 |
NM1b |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
99.337 |
- |
99.337 |
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
107.534 |
- |
107.534 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
106.857 |
- |
106.857 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
105.081 |
- |
105.081 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
105.081 |
- |
105.081 |
8 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
47.660 |
88.342 |
136.00 |
9 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
47.384 |
158.311 |
205.695 |
10 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
47.384 |
158.818 |
206.202 |
11 |
NM7a |
Amoni (N-NH4+) |
51.326 |
176.301 |
227.627 |
12 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
51.326 |
195.622 |
246.949 |
13 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
51.326 |
275.366 |
326.692 |
14 |
NM7d |
Tổng P |
51.326 |
263.299 |
314.625 |
15 |
NM7đ |
Tổng N |
51.326 |
252.907 |
304.234 |
16 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
51.326 |
247.622 |
298.948 |
17 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
51.326 |
207.028 |
258.355 |
18 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
51.326 |
121.788 |
173.114 |
19 |
NM7m |
Florua (F-) |
51.326 |
206.944 |
258.271 |
20 |
NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
39.644 |
435.024 |
474.668 |
21 |
NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
39.644 |
393.874 |
433.518 |
22 |
NM7g1 |
Kim loại nặng As |
39.644 |
461.271 |
500.915 |
23 |
NM7g2 |
Kim loại nặng Hg |
39.644 |
476.660 |
516.305 |
24 |
NM7h |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) |
323.253 |
323.253 |
323.253 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
334.935 |
334.935 |
334.935 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
323.253 |
323.253 |
323.253 |
27 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
51.659 |
524.196 |
575.855 |
28 |
NM9a1 |
Coliform |
50.877 |
391.818 |
442.695 |
29 |
NM9a2 |
Coliform |
50.877 |
371.245 |
422.122 |
30 |
NM9b1 |
E.Coli |
50.877 |
391.818 |
442.695 |
31 |
NM9b2 |
E.Coli |
50.877 |
371.245 |
422.122 |
32 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
56.930 |
495.331 |
552.261 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
Đ1a |
Cl- |
66.325 |
123.152 |
189.477 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
66.325 |
119.755 |
186.080 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
66.325 |
119.376 |
185.701 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
66.325 |
158.197 |
224.522 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
66.325 |
297.563 |
363.888 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
66.325 |
226.015 |
292.340 |
7 |
Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
66.325 |
265.109 |
331.434 |
8 |
Đ2a |
Ca+ |
66.274 |
355.795 |
422.069 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
66.274 |
355.726 |
422.000 |
10 |
Đ2c |
K+ |
66.274 |
223.280 |
289.554 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
66.274 |
223.280 |
289.554 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
66.274 |
213.657 |
279.932 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
66.274 |
171.553 |
237.827 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
66.274 |
174.057 |
240.331 |
15 |
Đ2h1 |
Kim loại nặng Pb |
66.274 |
318.959 |
385.233 |
16 |
Đ2b2 |
Kim loại nặng Cd |
66.274 |
318.959 |
385.233 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng Hg |
66.274 |
446.897 |
513.171 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng As |
66.274 |
594.321 |
660.595 |
19 |
Đ2l1 |
Kim loại Fe |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
20 |
Đ2l2 |
Kim loại Cu |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
21 |
Đ2l3 |
Kim loại Zn |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
22 |
Đ2l4 |
Kim loại Cr |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
23 |
Đ2l5 |
Kim loại Mn |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
24 |
Đ2l6 |
Kim loại Ni |
66.274 |
280.189 |
346.463 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
93.647 |
3.467.698 |
3.561.346 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
93.647 |
3.824.218 |
3.917.866 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
93.647 |
3.467.698 |
3.561.346 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
93.647 |
3.371.337 |
3.464.984 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
149.374 |
- |
149.374 |
2 |
NN1b |
pH |
157.312 |
- |
157.312 |
3 |
NN2 |
Hàm lượng Oxy hòa tan (DO) |
115.740 |
- |
115.740 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
109.997 |
- |
109.997 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
115.952 |
- |
115.952 |
6 |
NN3c |
Thế ôxy hóa khử (ORP) |
115.429 |
- |
115.429 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
113.578 |
- |
113.578 |
8 |
NN5a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
55.492 |
92.549 |
148.041 |
9 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
55.492 |
82.561 |
138.053 |
10 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
55.492 |
118.128 |
173.620 |
11 |
NN7a |
Chỉ số permanganat |
60.332 |
141.608 |
201.939 |
12 |
NN7b |
Amoni (NH4+) |
60.332 |
158.266 |
218.597 |
13 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
60.332 |
177.738 |
238.070 |
14 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
60.332 |
260.203 |
320.535 |
15 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
60.332 |
171.321 |
231.653 |
16 |
NN7e |
Florua (F-) |
60.332 |
186.365 |
246.697 |
17 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
60.332 |
163.085 |
223.417 |
18 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
60.332 |
174.013 |
234.345 |
19 |
NN7h |
Tổng N |
60.332 |
221.202 |
281.534 |
20 |
NN7k |
Tổng P |
60.332 |
249.951 |
310.282 |
21 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
60.332 |
120.340 |
180.672 |
22 |
NN7m |
Kim loại nặng (Pb,Cd) |
479.879 |
479.879 |
479.879 |
23 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
607.450 |
607.450 |
607.450 |
24 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
607.450 |
607.450 |
607.450 |
25 |
NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
510.016 |
510.016 |
510.016 |
26 |
NN7o |
Sulfna (S2-) |
60.332 |
179.810 |
240.142 |
27 |
NN7p |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni) |
60.332 |
281.753 |
342.084 |
28 |
NN9a1 |
Coliform |
60.332 |
335.036 |
395.368 |
29 |
NN9a2 |
Coliform |
60.332 |
329.875 |
390.206 |
30 |
NN9b1 |
E.Coli |
60.332 |
335.036 |
395.368 |
31 |
NN9b2 |
E.Coli |
60.332 |
329.875 |
390.206 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
NB1a |
Nhiệt độ |
82.053 |
- |
82.053 |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
82.053 |
- |
82.053 |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
82.053 |
- |
82.053 |
4 |
NB3 |
Sóng |
75.706 |
- |
75.706 |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
90.131 |
- |
90.131 |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
162.986 |
- |
162.986 |
7 |
NB6 |
Độ muối |
104.380 |
- |
104.380 |
8 |
NB7 |
Độ đục |
92.086 |
- |
92.086 |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
86.547 |
- |
86.547 |
10 |
NB10 |
pH |
110.820 |
- |
110.820 |
11 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
170.520 |
- |
170.520 |
12 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
159.633 |
- |
159.633 |
13 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
159.633 |
- |
159.633 |
14 |
NB15a |
NH4+ |
131.296 |
226.466 |
357.761 |
15 |
NB15b |
NO2- |
131.296 |
209.168 |
340.463 |
16 |
NB15c |
NO3- |
131.296 |
221.629 |
352.925 |
17 |
NB15d |
SO42- |
131.296 |
207.307 |
338.603 |
18 |
NB15e |
PO43- |
131.296 |
183.707 |
315.002 |
19 |
NB15f |
SiO32- |
131.296 |
190.771 |
322.066 |
20 |
NB15g |
Tổng N |
131.296 |
270.932 |
402.227 |
21 |
NB15h |
Tổng P |
131.296 |
241.596 |
372.891 |
22 |
NB15j |
Florua (F-) |
131.296 |
210.649 |
341.944 |
23 |
NB15k |
Sulfua (S2-) |
131.296 |
203.695 |
334.991 |
24 |
NB16a |
COD |
124.162 |
167.610 |
291.772 |
25 |
NB16b |
BOD5 |
124.162 |
171.734 |
295.896 |
26 |
NB17a |
TSS |
115.753 |
262.764 |
378.518 |
27 |
NB18a1 |
Coliform |
131.296 |
379.492 |
510.788 |
28 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
131.296 |
379.492 |
510.788 |
29 |
NB18a3 |
E.coli |
131.296 |
379.492 |
510.788 |
30 |
NB18b1 |
Coliform |
131.296 |
359.591 |
490.887 |
31 |
NB18b2 |
Fecal Coliform |
131.296 |
359.591 |
490.887 |
32 |
NB18b3 |
E.coli |
131.296 |
359.591 |
490.887 |
33 |
NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
139.704 |
412.665 |
552.369 |
34 |
NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
139.704 |
412.665 |
552.369 |
35 |
NB21b1 |
Kim loại nặng As |
139.704 |
534.656 |
674.360 |
36 |
NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
139.704 |
532.425 |
672.129 |
37 |
NB21c1 |
Kim loại Fe |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
38 |
NB21c2 |
Kim loại Cu |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
39 |
NB21c3 |
Kim loại Cr |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
40 |
NB21c4 |
Kim loại Zn |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
41 |
NB21c5 |
Kim loại Mn |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
42 |
NB21c6 |
Kim loại Ni |
139.704 |
315.983 |
455.687 |
43 |
NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
139.704 |
946.040 |
1.085.744 |
44 |
NB25a |
Trầm tích biển: N-NO2 |
305.580 |
236.704 |
542.284 |
45 |
NB25b |
Trầm tích biển: N-NO3 |
305.580 |
316.452 |
622.032 |
46 |
NB25c |
Trầm tích biển: N-NH3 |
305.580 |
217.323 |
522.903 |
47 |
NB25d |
Trầm tích biển: P-PO43- |
305.580 |
275.468 |
581.048 |
48 |
NB25đ1 |
Trầm tích biển: Kim loại Pb |
291.361 |
478.082 |
769.443 |
49 |
NB25đ2 |
Trầm tích biển: Kim loại Cd |
291.361 |
478.082 |
769.443 |
50 |
NB25e1 |
Trầm tích biển: Kim loại As |
291.361 |
562.326 |
853.686 |
51 |
NB25e2 |
Trầm tích biển: Kim loại Hg |
291.361 |
562.326 |
853.686 |
52 |
NB25f1 |
Trầm tích biển: Kim loại Cu |
291.361 |
327.233 |
618.593 |
53 |
NB25f2 |
Trầm tích biển: Kim loại Zn |
291.361 |
327.233 |
618.593 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
VÀ PHÂN TÍCH MẪU KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
A |
Các thông số khí tượng |
||||
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
92.453 |
- |
92.453 |
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
92.453 |
- |
92.453 |
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
92.453 |
- |
92.453 |
4 |
KT2b |
Hướng gió |
92.453 |
- |
92.453 |
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
92.452 |
- |
92.452 |
B |
Gác thông số khí thải |
||||
I |
Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường |
||||
1 |
KT4 |
Nhiệt độ |
205.184 |
- |
205.184 |
2 |
KT5 |
Vận tốc và lưu lượng của khí thải |
302.688 |
- |
302.688 |
3 |
KT6 |
Hàm ẩm |
147.550 |
- |
147.550 |
4 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
145.619 |
- |
145.619 |
5 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
189.770 |
- |
189.770 |
6 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
271.133 |
- |
271.133 |
7 |
KT9b |
Khí CO |
266.748 |
- |
266.748 |
8 |
KT9c |
Khí NO |
271.133 |
- |
271.133 |
9 |
KT9d |
Khí NO2 |
271.133 |
- |
271.133 |
10 |
KT9đ |
Khí SO2 |
269.621 |
- |
269.621 |
II |
Các đặc tính nguồn thải |
||||
1 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
234.856 |
- |
234.856 |
2 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
234.856 |
- |
234.856 |
3 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
322.031 |
- |
322.031 |
ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
141.392 |
- |
141.392 |
2 |
NT2 |
pH |
154.298 |
- |
154.298 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
106.215 |
- |
106.215 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan TDS) |
51.167 |
- |
51.167 |
5 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
45.750 |
163.222 |
208.972 |
6 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
47.242 |
159.499 |
206.741 |
7 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
45.112 |
103.794 |
148.906 |
8 |
NT7a1 |
Coliform |
52.678 |
366.466 |
419.144 |
9 |
NT7a2 |
Coliform |
52.678 |
346.565 |
399.243 |
10 |
NT7b1 |
E.Coli |
58.283 |
366.466 |
424.749 |
11 |
NT7b2 |
E.Coli |
58.283 |
346.565 |
404.848 |
12 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
58.847 |
514.423 |
573.270 |
13 |
NT10a |
Tổng Photpho (TP) |
53.976 |
245.075 |
299.051 |
14 |
NT10b |
Tổng Nitơ (TN) |
53.976 |
277.824 |
331.801 |
15 |
NT10c |
Amoni (NH4+) |
53.976 |
180.867 |
234.844 |
16 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
53.976 |
206.939 |
260.916 |
17 |
NT10e |
Nitrate (NO3-) |
53.976 |
235.108 |
289.084 |
18 |
NT10f |
Sulphat (SO42-) |
53.976 |
203.959 |
257.936 |
19 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
53.976 |
181.239 |
235.215 |
20 |
NT10h |
Florua (F-) |
53.976 |
217.104 |
271.080 |
21 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
53.976 |
126.919 |
180.896 |
22 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
53.976 |
344.215 |
398.191 |
23 |
NT10k1 |
Kim loại nặng Pb |
42.294 |
409.866 |
452.161 |
24 |
NT10k2 |
Kim loại nặng Cd |
42.294 |
409.866 |
452.161 |
25 |
NT10l1 |
Kim loại nặng As |
42.294 |
436.366 |
478.660 |
26 |
NT10l2 |
Kim loại nặng Hg |
42.294 |
436.959 |
479.254 |
27 |
NT10m1 |
Kim loại Cu |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
28 |
NT10m2 |
Kim loại Zn |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
29 |
NT10m3 |
Kim loại Mn |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
30 |
NT10m4 |
Kim loại Fe |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
31 |
NT10m5 |
Kim loại Cr |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
32 |
NT10m6 |
Kim loại Ni |
42.294 |
279.774 |
322.068 |
33 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
52.639 |
416.493 |
469.132 |
ĐƠN GIÁ CHO ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU
TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Ký hiệu |
Thông số quan trắc |
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6=4+5) |
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
87.101 |
166.519 |
253.620 |
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
87.101 |
303.830 |
390.931 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
86.630 |
534.670 |
621.300 |
4 |
TT5a |
Tổng N |
94.910 |
260.703 |
355.613 |
5 |
TT5b |
Tổng P |
94.910 |
271.153 |
366.063 |
6 |
TT5d1 |
Kim loại nặng Pb |
94.910 |
424.621 |
519.531 |
7 |
TT5d2 |
Kim loại nặng Cd |
94.910 |
424.621 |
519.531 |
8 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng As |
94.910 |
525.630 |
620.540 |
9 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng Hg |
94.910 |
525.630 |
620.540 |
10 |
TT5e1 |
Kim loại Zn |
94.910 |
308.978 |
403.888 |
11 |
TT5e2 |
Kim loại Cu |
94.910 |
308.978 |
403.888 |
12 |
TT5e3 |
Kim loại Cr |
94.910 |
308.978 |
403.888 |
13 |
TT5e4 |
Kim loại Mn |
94.910 |
308.978 |
403.888 |
14 |
TT5e5 |
Kim loại Ni |
94.910 |
308.978 |
403.888 |
15 |
TT5f |
Tổng K2O |
85.101 |
168.786 |
253.887 |