Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 40/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Dịch vụ pháp lý |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 5558/STP-BTTP ngày 04/8/2016 (kèm theo ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 2093/STC-HCSN ngày 08/7/2016 và Báo cáo thẩm định số 246/BC-STP ngày 04/8/2016 của Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân yêu cầu công chứng trên địa bàn tỉnh.
3. Mức trần thù lao công chứng:
STT |
NỘI DUNG |
MỨC THU |
|
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
(Đồng/trường hợp) |
|
1 |
Hợp đồng chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, cho mượn, góp vốn, thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
|
2 |
Các loại hợp đồng liên quan đến nhà ở |
200.000 |
|
3 |
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, nhà ở |
200.000 |
|
4 |
Hợp đồng ủy quyền khác |
100.000 |
|
5 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô |
100.000 |
|
6 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe mô tô, xe máy |
50.000 |
|
7 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn bằng tài sản khác |
100.000 |
|
8 |
Hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh |
100.000 |
|
9 |
Di chúc |
100.000 |
|
10 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
100.000 |
|
11 |
Văn bản hủy hợp đồng, chấm dứt hợp đồng, giao dịch |
100.000 |
|
12 |
Văn bản thỏa thuận về tài sản chung vợ chồng |
100.000 |
|
13 |
Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế |
150.000 |
|
14 |
Giấy ủy quyền |
50.000 |
|
15 |
Hợp đồng, giao dịch khác |
50.000 |
|
II |
DỊCH, ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
(Đồng/trang) |
|
16 |
Dịch giấy tờ, văn bản (trang A4) |
100.000 |
|
17 |
Đánh máy văn bản (trang A4) |
5.000 |
|
18 |
Sao chụp văn bản |
(Trang A4) |
500 |
(Trang A3) |
1.000 |
||
III |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
(Đồng/trường hợp) |
|
19 |
Sao lục hồ sơ công chứng |
30.000 |
|
20 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
100.000 |
|
21 |
Các việc khác |
50.000 |
Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức hành nghề công chứng
Căn cứ tình hình thực tế, tổ chức hành nghề công chứng xác định mức thù lao đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức thù lao tại trụ sở.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |