Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 398/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp lần thứ 18 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định danh mục dự án đầu tư kế hoạch năm 2016 đảm bảo các quy định tại Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ, tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự cần thiết, cấp bách khi đã bố trí đủ vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản.
3. Sau khi phân khai danh mục dự án, các huyện, thành phố báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính trước ngày 15/01/2016. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/01/2016.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
3. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NGUỒN VỐN |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.033.528 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
998.996 |
|
I |
Chương trình mục tiêu (vốn trong nước) |
644.499 |
Giao theo QĐ của trung ương |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
234.240 |
Phân khai sau |
III |
Vốn ODA |
120.257 |
Giao theo QĐ của trung ương |
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
223.232 |
Giao theo QĐ của trung ương |
C |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.811.300 |
|
I |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.350.300 |
|
1 |
Phân cấp cho các huyện thành phố |
270.000 |
Phụ lục 1 |
2 |
Phần tỉnh phân bổ |
1.080.300 |
|
a |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới |
92.500 |
|
b |
Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
Phân khai sau |
c |
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) |
27.127 |
Phụ lục 2 |
d |
Bố trí trả nợ quyết toán |
10.000 |
Phân khai sau |
e |
Đối ứng chương trình mục tiêu vốn nước ngoài |
30.000 |
Phụ lục 3 |
f |
Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
60.000 |
Phân khai sau |
g |
Trả nợ vay thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc) |
37.500 |
|
h |
Thực hiện Chương trình Nước sạch VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014) |
16.000 |
Phân khai sau, trong đó có 7,433 tỷ đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014 |
i |
Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP |
22.614 |
Phụ lục 4 |
j |
Chuẩn bị đầu tư |
25.000 |
Phân khai sau |
k |
Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 37 tỷ đồng) |
547.059 |
Phụ lục 5 |
|
- Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22 tỷ đồng) |
178.699 |
Tổng cộng là 61 dự án; trong đó, 34 dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm; 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt thu |
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15 tỷ đồng) |
368.360 |
|
l |
Dự án khởi công mới |
172.500 |
Phụ lục 6 |
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
61.000 |
Phụ lục 7 |
|
Bố trí dự án chuyển tiếp |
61.000 |
|
|
- Ngành y tế |
34.000 |
|
|
- Ngành giáo dục đào tạo |
24.000 |
|
|
- Ngành xã hội |
3.000 |
|
III |
VỐN QUỸ ĐẤT |
400.000 |
|
|
- Giao huyện, thành phố thu - chi |
197.000 |
|
|
- Các dự án tỉnh quản lý |
183.000 |
Phụ lục 8 |
|
- Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định |
20.000 |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp lần thứ 18 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định danh mục dự án đầu tư kế hoạch năm 2016 đảm bảo các quy định tại Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ, tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự cần thiết, cấp bách khi đã bố trí đủ vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản.
3. Sau khi phân khai danh mục dự án, các huyện, thành phố báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính trước ngày 15/01/2016. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/01/2016.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
3. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NGUỒN VỐN |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.033.528 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
998.996 |
|
I |
Chương trình mục tiêu (vốn trong nước) |
644.499 |
Giao theo QĐ của trung ương |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
234.240 |
Phân khai sau |
III |
Vốn ODA |
120.257 |
Giao theo QĐ của trung ương |
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
223.232 |
Giao theo QĐ của trung ương |
C |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.811.300 |
|
I |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.350.300 |
|
1 |
Phân cấp cho các huyện thành phố |
270.000 |
Phụ lục 1 |
2 |
Phần tỉnh phân bổ |
1.080.300 |
|
a |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới |
92.500 |
|
b |
Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
Phân khai sau |
c |
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) |
27.127 |
Phụ lục 2 |
d |
Bố trí trả nợ quyết toán |
10.000 |
Phân khai sau |
e |
Đối ứng chương trình mục tiêu vốn nước ngoài |
30.000 |
Phụ lục 3 |
f |
Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
60.000 |
Phân khai sau |
g |
Trả nợ vay thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc) |
37.500 |
|
h |
Thực hiện Chương trình Nước sạch VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014) |
16.000 |
Phân khai sau, trong đó có 7,433 tỷ đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014 |
i |
Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP |
22.614 |
Phụ lục 4 |
j |
Chuẩn bị đầu tư |
25.000 |
Phân khai sau |
k |
Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 37 tỷ đồng) |
547.059 |
Phụ lục 5 |
|
- Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22 tỷ đồng) |
178.699 |
Tổng cộng là 61 dự án; trong đó, 34 dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm; 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt thu |
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15 tỷ đồng) |
368.360 |
|
l |
Dự án khởi công mới |
172.500 |
Phụ lục 6 |
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
61.000 |
Phụ lục 7 |
|
Bố trí dự án chuyển tiếp |
61.000 |
|
|
- Ngành y tế |
34.000 |
|
|
- Ngành giáo dục đào tạo |
24.000 |
|
|
- Ngành xã hội |
3.000 |
|
III |
VỐN QUỸ ĐẤT |
400.000 |
|
|
- Giao huyện, thành phố thu - chi |
197.000 |
|
|
- Các dự án tỉnh quản lý |
183.000 |
Phụ lục 8 |
|
- Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định |
20.000 |
|
Ghi chú: Chưa tính 38 tỷ đồng giao cho các huyện, thành phố bố trí từ nguồn thu của các huyện, thành phố
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 PHÂN CẤP VỐN
CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Nguồn vốn: cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
214.740 |
270.000 |
|
1 |
UBND huyện Bình Sơn |
20.148 |
23.909 |
|
2 |
UBND huyện Sơn Tịnh |
11.132 |
13.953 |
Chưa tính 3 tỷ đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện |
3 |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
40.745 |
68.826 |
Chưa tính 20 tỷ đồng giao cho thành phố bố trí từ nguồn thu của thành phố |
4 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
13.130 |
17.102 |
|
5 |
UBND huyện Mộ Đức |
15.435 |
17.690 |
|
6 |
UBND huyện Đức Phổ |
21.332 |
23.465 |
|
7 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
11.648 |
13.085 |
|
8 |
UBND huyện Minh Long |
8.146 |
8.961 |
|
9 |
UBND huyện Ba Tơ |
17.011 |
19.127 |
|
10 |
UBND huyện Sơn Hà |
15.456 |
19.092 |
|
11 |
UBND huyện Sơn Tây |
10.321 |
11.353 |
Chưa tính 15 tỷ đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện |
12 |
UBND huyện Trà Bồng |
12.379 |
13.617 |
|
13 |
UBND huyện Tây Trà |
11.155 |
12.271 |
|
14 |
UBND huyện Lý Sơn |
6.703 |
7.549 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
BỐ TRÍ XỬ LÝ NỢ ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn vốn Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện |
Số quyết định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
I |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
33.977 |
28.477 |
5.500 |
24.597 |
22.653 |
1.944 |
27.127 |
|
1 |
Bố trí trả nợ đọng XDCB và thanh toán giá trị quyết toán của các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.993 |
Phân khai sau |
2 |
Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
33.977 |
28.477 |
5.500 |
24.597 |
22.653 |
1.944 |
7.134 |
|
1 |
Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn) |
Trường THPT Trà Bồng |
Trà Bồng |
2012-2014 |
144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
4.520 |
4.520 |
|
4.411 |
4.411 |
|
132 |
|
2 |
Trường THPT số 2 Nghĩa Hành |
Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
2012-2014 |
150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
6.970 |
6.970 |
|
6.691 |
6.691 |
|
182 |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà luyện tập đa năng |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
Mộ Đức |
2013-2015 |
164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
6.900 |
1.400 |
5.500 |
3.344 |
1.400 |
1.944 |
2.601 |
|
4 |
Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
2012-2014 |
1861/QĐ-UBND 23/10/2012 |
2.600 |
2.600 |
|
1.412 |
1.412 |
|
308 |
|
5 |
Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ) |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
2012-2014 |
166/QĐ-UBND 22/7/2011 |
2.210 |
2.210 |
|
1.999 |
1.999 |
|
211 |
|
6 |
Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học) |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
2012-2014 |
1184/QĐ-UBND 22/10/2012 |
6.900 |
6.900 |
|
4.200 |
4.200 |
|
2.700 |
|
7 |
Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học) |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
2012-2014 |
1185/QĐ-UBND 22/10/2012 |
3.877 |
3.877 |
|
2.540 |
2.540 |
|
1.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Vốn đối ứng: Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.582.369 |
270.708 |
1.331.661 |
288.813 |
78.760 |
210.053 |
30.000 |
|
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
|
1.179.769 |
205.508 |
974.261 |
234.113 |
54.204 |
179.909 |
23.500 |
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
53.791 |
20.494 |
33.297 |
47.943 |
19.252 |
28.691 |
1.000 |
|
1 |
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa |
Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng |
2005-2014 |
1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
53.791 |
20.494 |
33.297 |
47.943 |
19.252 |
28.691 |
1.000 |
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
1.125.978 |
185.014 |
940.964 |
186.170 |
34.952 |
151.218 |
22.500 |
|
2 |
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014-2018 |
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
337.818 |
18.477 |
319.341 |
29.205 |
10.505 |
18.700 |
3.500 |
|
3 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường |
2012-2021 |
1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 2121/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
289.600 |
42.756 |
246.844 |
68.486 |
10.268 |
58.218 |
1.500 |
|
4 |
Dự án Quản lý Thiên tai |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
2012-2017 |
|
292.581 |
66.834 |
225.747 |
32.479 |
14.179 |
18.300 |
5.500 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Mộ Đức |
Đập dài 60 m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m |
2013-2016 |
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013; 2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
66.619 |
14.452 |
52.167 |
19.117 |
5.817 |
13.300 |
700 |
|
(2) |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đức Phổ |
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác |
2013-2017 |
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; 2037/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
185.132 |
48.299 |
136.833 |
13.362 |
8.362 |
5.000 |
3.800 |
|
(3) |
TDA Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" |
Sở Nông nghiệp và PM |
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị |
2015-2018 |
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
40.830 |
4.083 |
36.747 |
- |
- |
- |
1.000 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2015-2019 |
|
205.979 |
56.947 |
149.032 |
56.000 |
- |
56.000 |
12.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bình Sơn |
Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn |
2015-2019 |
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; |
21.076 |
2.044 |
19.032 |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
|
(2) |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
TP Quảng Ngãi |
Xây dựng mới 3.754m, đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất, trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở |
2015-2017 |
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
184.903 |
54.903 |
130.000 |
48.000 |
- |
48.000 |
12.000 |
|
|
Danh mục dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
TDA Hồ chứa nước Đập Làng thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nghĩa Hành |
100 ha đất sản xuất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
II |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
137.600 |
38.800 |
98.800 |
54.700 |
24.556 |
30.144 |
3.500 |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
109.000 |
32.200 |
76.800 |
53.187 |
24.056 |
29.131 |
3.000 |
|
7 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc- Quảng Ngãi |
TP Quảng Ngãi |
1.000-1.200 SV/năm |
2008-2016 |
965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
109.000 |
32.200 |
76.800 |
53.187 |
24.056 |
29.131 |
3.000 |
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
28.600 |
6.600 |
22.000 |
1.513 |
500 |
1.013 |
500 |
|
8 |
Giáo dục trung học cơ sở khó khăn nhất (giai đoạn 2) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bình Sơn, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Mộ Đức |
6 trường THCS |
2015-2018 |
960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
28.600 |
6.600 |
22.000 |
1.513 |
500 |
1.013 |
500 |
|
III |
NGÀNH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
|
265.000 |
26.400 |
238.600 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Danh mục dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
265.000 |
26.400 |
238.600 |
- |
- |
- |
- |
|
9 |
Cấp nước sạch cho huyện đảo Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
Cung cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn tại xã An Vĩnh và An Hải; cải thiện sinh kế |
3 năm |
2034/QĐ-TTg ngày 18/11/2015 |
265.000 |
26.400 |
238.600 |
- |
- |
- |
- |
|
IV |
Trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NSTW CHUYỂN
VỀ NSĐP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
46.488 |
40.022 |
0 |
18.136 |
18.136 |
18.136 |
22.614 |
|
I |
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
25.568 |
23.654 |
0 |
11.000 |
11.000 |
0 |
11.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 2 tầng |
2015-2016 |
1336/QĐ-UBND 29/10/2014 |
6.361 |
6.111 |
|
2.900 |
2.900 |
|
3.000 |
|
2 |
Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
1 km |
2015-2016 |
1338/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.996 |
4.996 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.675 |
|
3 |
Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm) (giai đoạn I), xã Ba Chùa |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
1.314,7m |
2015 |
1356/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.361 |
4.361 |
|
2.000 |
2.000 |
|
1.965 |
|
4 |
Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
2.125,87 m |
2015 |
1357/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.000 |
3.636 |
|
1.700 |
1.700 |
|
1.557 |
|
5 |
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
700 m |
2015 |
1355/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.181 |
3.881 |
|
1.800 |
1.800 |
|
1.757 |
|
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 1 tầng |
2015 |
1337/QĐ-UBND 29/10/2014 |
669 |
669 |
|
600 |
600 |
|
46 |
|
II |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
20.920 |
16.369 |
0 |
7.136 |
7.136 |
0 |
6.614 |
|
7 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà |
UBND huyện Tây Trà |
Huyện Tây Trà |
50 hộ |
2015 |
2263/QĐ-UBND 24/12/2009 |
5.358 |
5.358 |
|
2.300 |
2.300 |
|
2.046 |
|
8 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
UBND huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
49 hộ |
2015 |
2283/QĐ-UBND 25/12/2009 |
9.861 |
5.309 |
|
2.536 |
2.536 |
|
2.078 |
|
9 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thốn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ |
UBND huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
60 hộ |
2015 |
2324/QĐ-UBND 28/12/2009 |
5.701 |
5.701 |
|
2.300 |
2.300 |
|
2.490 |
|
III |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
Phân khai sau |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
2.773.191 |
721.420 |
2.017.567 |
1.262.858 |
455.009 |
807.849 |
547.059 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
986.245 |
338.953 |
647.293 |
701.928 |
280.500 |
421.428 |
178.699 |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
14.344 |
0 |
14.344 |
5.346 |
0 |
5.346 |
8.000 |
|
1 |
Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) |
Sở GTVT |
TP. Quảng Ngãi |
130m |
2015-2016 |
1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
14.344 |
|
14.344 |
5.346 |
|
5.346 |
8.000 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
487.893 |
311.253 |
176.641 |
357.000 |
253.000 |
104.000 |
44.811 |
|
2 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Cty TNHH MTV KTCTTL |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
527/QĐ-UBND, 31/3/2009 |
338.000 |
270.400 |
67.600 |
268.000 |
220.000 |
48.000 |
6.000 |
|
3 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
1.001m |
2015-2017 |
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
13.121 |
|
13.121 |
4.500 |
|
4.500 |
7.000 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn |
Cty TNHH MTV KTCTTL |
Mộ Đức |
Tưới 100ha |
2014-2016 |
1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
38.161 |
16.000 |
22.161 |
17.300 |
14.000 |
3.300 |
16.000 |
|
5 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
995m |
2012-2016 |
732/QĐ-UBND 21/5/2012 |
49.705 |
24.853 |
24.853 |
39.000 |
19.000 |
20.000 |
2.600 |
|
6 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2014-2016 |
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 |
18.502 |
|
18.502 |
8.150 |
|
8.150 |
8.300 |
|
7 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa |
Sở NN và PTNT |
Tư Nghĩa |
|
2014-2015 |
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012 |
5.211 |
|
5.211 |
4.050 |
|
4.050 |
411 |
|
8 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2014-2016 |
1129/QĐ-UBND, 13/8/2014 |
14.993 |
|
14.993 |
11.000 |
|
11.000 |
500 |
|
9 |
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
18.260 m2 |
2014-2016 |
1502/QĐ-UBND, 15/10/2014 |
10.200 |
|
10.200 |
5.000 |
|
5.000 |
4.000 |
|
|
Công Nghiệp |
|
|
|
|
|
69.053 |
0 |
69.053 |
43.425 |
0 |
43.425 |
17.200 |
|
10 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
QISC |
Son Tịnh |
1,547km |
2014-2016 |
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
44.233 |
|
44.233 |
30.250 |
|
30.250 |
9.200 |
|
11 |
Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) |
BQLKKT Dung Quất |
Bình Sơn |
9,5ha |
|
1955/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.877 |
|
9.877 |
3.175 |
|
3.175 |
6.000 |
|
12 |
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền |
QISC |
Sơn Tịnh |
|
2014-2016 |
2087/QĐ-UBND, 29/12/2011 |
14.943 |
|
14.943 |
10.000 |
|
10.000 |
2.000 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
51.285 |
- |
51.285 |
35.602 |
- |
35.602 |
33.488 |
|
13 |
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ |
Sở GDĐT |
Sơn Tịnh |
711 m² sàn |
2015-2016 |
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
4.459 |
|
4.459 |
3.802 |
|
3.802 |
500 |
|
14 |
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học |
Sở GDĐT |
Sơn Hà |
768,14 m2 sàn |
2015-2016 |
95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
5.480 |
|
5.480 |
4.100 |
|
4.100 |
1.000 |
|
15 |
Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng |
Sở GDĐT |
Bình Sơn |
|
2015-2016 |
1561/QĐ-UBND, 24/10/14 |
8.973 |
|
8.973 |
4.100 |
|
4.100 |
3.988 |
|
16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) |
Sở GDĐT |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2016 |
2209/QĐ-UBND, 31/12/2013 |
7.373 |
|
7.373 |
6.600 |
|
6.000 |
3.000 |
Hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng |
17 |
Đề án mầm non |
Sở GDĐT |
các huyện |
|
|
306/QĐ-UBND, 30/12/2011 |
25.000 |
|
25.000 |
17.000 |
|
17.000 |
25.000 |
Hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng, phần còn lại phân khai |
|
Văn hóa |
|
|
|
|
|
36.558 |
0 |
36.558 |
29.263 |
0 |
29.263 |
4.000 |
|
18 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mộ Đức |
Nhà trưng bày 386m2 |
2014-2016 |
1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 |
36.558 |
|
36.558 |
29.263 |
|
29.263 |
4.000 |
|
|
Du lịch |
|
|
|
|
|
83.298 |
27.700 |
55.598 |
72.062 |
27.500 |
44.562 |
7.000 |
|
19 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
TP.Quảng Ngãi |
3504m |
2012-2017 |
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010 |
83.298 |
27.700 |
55.598 |
72.062 |
27.500 |
44.562 |
7.000 |
|
|
Kho tàng |
|
|
|
|
|
78.283 |
0 |
78.283 |
59.797 |
0 |
59.797 |
15.000 |
|
20 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
Sở Nội vụ |
TP.Quảng Ngãi |
3.000 m2 |
2012-2016 |
1505/QĐ-UBND 30/10/2010 |
78.283 |
0 |
78.283 |
59.797 |
|
59.797 |
15.000 |
|
|
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
83.653 |
0 |
83.653 |
42.533 |
0 |
42.533 |
36.000 |
|
21 |
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
TP.Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.890 |
|
14.890 |
5.000 |
|
5.000 |
8.000 |
|
22 |
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi |
Hội CCB tỉnh |
TP.Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.936 |
|
6.936 |
5.242 |
|
5.242 |
800 |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
Huyện ủy Ba Tơ |
Ba Tơ |
DT.Sàn 1.034 m2 |
2015-2016 |
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
11.286 |
|
11.286 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng |
24 |
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
Huyện ủy Mộ Đức |
Mộ Đức |
|
2014-2017 |
1382/QĐ- UBND, ngày 20/9/2012 |
35.601 |
|
35.601 |
16.291 |
|
16.291 |
17.000 |
|
25 |
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
2014-2016 |
1552/QĐ-UBND, 17/10/2012 |
14.940 |
|
14.940 |
10.000 |
|
10.000 |
4.500 |
|
|
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
81.879 |
0 |
81.879 |
56.900 |
0 |
56.900 |
12.900 |
|
26 |
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
Các huyện/ thành phố |
76 nhà làm việc |
2014-2016 |
1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
60.247 |
|
60.247 |
42.400 |
|
42.400 |
8.000 |
|
27 |
Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng |
Công an tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2017 |
1601/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
9.439 |
|
9.439 |
6.000 |
|
6.000 |
2.400 |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh |
BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
Đức Phổ |
DT. Sàn 212,1 m2 |
2014-2016 |
96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.996 |
|
6.996 |
4.300 |
|
4.300 |
2.000 |
|
29 |
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần |
BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
DT. Sàn 465 m2 |
2014-2016 |
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
5.197 |
|
5.197 |
4.200 |
|
4.200 |
500 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
1.786.946 |
382.467 |
1.370.275 |
560.930 |
174.509 |
386.421 |
368.360 |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
667.914 |
211.000 |
456.914 |
175.000 |
77.000 |
98.000 |
117.000 |
|
30 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi |
Sở GTVT |
TP. Quảng Ngãi |
L=1.270, 57 |
2015-2019 |
647/QĐ-UBND 11/5/2015 |
93.841 |
|
93.841 |
15.000 |
|
15.000 |
30.000 |
|
31 |
Đường trục chính trung tâm Nam-Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2014-2018 |
1602/QĐ-UBND 30/10/2014 |
193.862 |
20.000 |
173.862 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
35.000 |
|
32 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
L= 945,85 m |
2015-2017 |
1604/QĐ-UBND 30/10/2014 |
67.079 |
32.079 |
35.000 |
22.000 |
7.000 |
15.000 |
8.000 |
|
33 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
1606/QĐ-UBND 30/10/2014 |
148.752 |
119.002 |
29.750 |
30.000 |
30.000 |
|
7.000 |
|
34 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2.037,0 m |
2015-2017 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
9.980 |
20.000 |
20.000 |
|
6.000 |
|
35 |
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1.207m |
2015-2017 |
1588/QĐ-UBND, 28/10/2011 |
40.000 |
|
40.000 |
14.000 |
|
14.000 |
10.000 |
|
36 |
Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
4,922km |
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 18/9/2015 |
29.997 |
|
29.997 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
37 |
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
472m |
2015-2017 |
1434/QĐ-UBND, 30/9/2011 |
44.484 |
|
44.484 |
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
203.407 |
84.204 |
85.000 |
101.802 |
76.802 |
25.000 |
35.800 |
|
38 |
Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
39 |
Đê kè Hòa Hà |
Sở NN và PTNT |
Tư Nghĩa |
4.982m đê |
2010-2015 |
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011 |
168.407 |
84.204 |
50.000 |
96.802 |
76.802 |
20.000 |
17.000 |
Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án |
40 |
Nâng cấp Đập Đồng Thét |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
Cụm đầu mối |
2016-2018 |
250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015 |
25.000 |
|
25.000 |
5.000 |
|
5.000 |
8.800 |
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
121.540 |
0 |
121.540 |
45.000 |
0 |
45.000 |
43.260 |
|
41 |
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 |
Sở NN& PTNT |
Sơn Tịnh |
2.236m kè |
2016-2019 |
1872/QĐ-UBND, 19/10/2015 |
45.000 |
|
45.000 |
15.000 |
|
15.000 |
8.000 |
|
42 |
Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
19,53 ha |
2015-2017 |
154/QĐ-BQL 18/6/2015 |
40.000 |
|
40.000 |
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
|
43 |
Đường số 3 KCN Tịnh Phong |
QISC |
Sơn Tịnh |
896m |
2016-2019 |
1187/QĐ-UBND, 21/7/2015 |
36.540 |
|
36.540 |
15.000 |
|
15.000 |
23.260 |
Hoàn trả 15 tỷ ứng trước |
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
64.280 |
- |
64.280 |
24.350 |
- |
24.350 |
19.300 |
|
44 |
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết |
Sở GDĐT |
TP.Quảng Ngãi |
2.231 m2 sàn |
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 21/10/2014 |
19.553 |
|
19.553 |
5.250 |
|
5.250 |
6.000 |
|
45 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng |
Sở GDĐT |
Nghĩa Hành |
1.390 m2 sàn |
2015-2017 |
1597/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
7.969 |
|
7.969 |
4.100 |
|
4.100 |
3.000 |
|
46 |
Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
Sở GDĐT |
Tư Nghĩa |
1.400 m2 sàn |
2015-2017 |
1556/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
12.000 |
|
12.000 |
4.500 |
|
4.500 |
3.300 |
|
47 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng |
Sở GDĐT |
Bình Sơn |
1.392 m2 sàn |
2015-2017 |
1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
11.418 |
|
11.418 |
4.500 |
|
4.500 |
3.000 |
|
48 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
Sở GDĐT |
Nghĩa Hành |
819 m2 sàn |
2015-2017 |
91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.625 |
|
6.625 |
3.000 |
|
3.000 |
2.000 |
|
49 |
Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng |
Sở GDĐT |
Tư Nghĩa |
851 m2 sàn |
2015-2017 |
90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.715 |
|
6.715 |
3.000 |
|
3.000 |
2.000 |
|
|
Văn hóa |
|
|
|
|
|
104.201 |
50.008 |
54.193 |
17.500 |
0 |
17.500 |
13.500 |
|
59 |
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2014-2017 |
4788/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
15.000 |
|
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.500 |
|
51 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh đoàn |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà 1.889 m² và nhiều hạng mục khác |
2013-2018 |
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 |
89.201 |
50.008 |
39.193 |
12.500 |
|
12.500 |
8.000 |
|
|
Thể thao |
|
|
|
|
|
55.274 |
0 |
55.274 |
8.000 |
0 |
8.000 |
15.000 |
|
52 |
Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TP Quảng Ngãi |
9.440 m² |
2015-2019 |
1668/QĐ-UBND, 25/9/2015 |
55.274 |
|
55.274 |
8.000 |
|
8.000 |
15.000 |
|
|
Du lịch |
|
|
|
|
|
117.147 |
37.256 |
79.891 |
48.158 |
20.707 |
27.451 |
14.000 |
|
53 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Đức Phổ |
4,2km |
2013-2017 |
1604/QĐ-UBND, 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND, 8/11/2012 |
117.147 |
37.256 |
79.891 |
48.158 |
20.707 |
27.451 |
14.000 |
|
|
Thương mại |
|
|
|
|
|
156.909 |
0 |
156.909 |
40.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
54 |
Xây dựng chợ Quảng Ngãi |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
943 điểm KD |
2014-2019 |
1609/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
156.909 |
|
156.909 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
14.999 |
0 |
14.999 |
7.000 |
0 |
7.000 |
6.500 |
|
55 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng |
Sở Khoa học-Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2017 |
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.999 |
|
14.999 |
7.000 |
|
7.000 |
6.500 |
|
|
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
173.015 |
0 |
173.015 |
40.000 |
0 |
40.000 |
35.000 |
|
56 |
Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2014-2018 |
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
173.015 |
|
173.015 |
40.000 |
|
40.000 |
35.000 |
|
|
Thông tin |
|
|
|
|
|
35.000 |
0 |
35.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
57 |
Xe Truyền hình lưu động 05 camera |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016-2017 |
1367/QĐ-UBND, 19/9/2012 |
35.000 |
|
35.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
73.260 |
0 |
73.260 |
39.120 |
0 |
39.120 |
14.000 |
|
58 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Lý Sơn |
|
2011-2017 |
966/QĐ-UBND, 8/7/2011 |
20.110 |
|
20.110 |
12.700 |
|
12.700 |
2.000 |
|
59 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân, sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức) |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
26 xã trọng điểm |
2014-2016 |
1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
32.150 |
|
32.150 |
22.420 |
|
22.420 |
5.000 |
Giao chủ đầu tư lập hồ sơ phê duyệt đến ngày 31/3/2016 làm cơ sở giao kế hoạch vốn cho từng danh mục |
60 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) |
Công an tỉnh |
Sơn Tịnh |
|
2016-2019 |
|
6.000 |
|
6.000 |
4.000 |
|
4.000 |
2.000 |
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB |
61 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Sơn Tịnh |
|
2016-2019 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
5.000 |
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1.367.470 |
918.355 |
172.500 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.124.173 |
736.942 |
106.200 |
|
1 |
Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
880m |
2016- 2020 |
|
643.000 |
560.000 |
50.000 |
- Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố - KH vốn 2016 là KH dự kiến, UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016 |
2 |
Cảng bến Đình |
Sở GTVT |
Lý Sơn |
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế |
2016-2020 |
|
304.231 |
|
10.000 |
- Giai đoạn l là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW - KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016 |
3 |
Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
2016-2017 |
1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
29.000 |
29.000 |
8.000 |
|
4 |
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
3km |
2016-2018 |
1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
42.000 |
42.000 |
10.000 |
|
5 |
Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
3,044km |
2016-2018 |
1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
20.952 |
20.952 |
7.000 |
|
6 |
Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
Cầu 54m, đường |
2016-2018 |
1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
14.990 |
14.990 |
5.200 |
|
7 |
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1) |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
2016-2019 |
1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
70.000 |
70.000 |
16.000 |
|
III |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
122.086 |
77.086 |
27.750 |
|
8 |
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) |
Sở GDĐT |
TP.Quảng Ngãi |
|
2016-2018 |
1966L/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
25.400 |
25.400 |
6.250 |
|
9 |
Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn |
Sở GDĐT |
Bình Sơn |
12 phòng, DT 1467,481 m2 |
2016-2017 |
1966m/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
8.364 |
8.364 |
4.000 |
|
10 |
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ |
Sở GDĐT |
Minh Long |
711 m2 sàn |
2016-2017 |
1907/QĐ-SXD, 30/10/2015 |
5.322 |
5.322 |
2.500 |
|
11 |
Trường THCS Đinh Thanh Kháng |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
1636/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
38.000 |
20.000 |
10.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối |
12 |
Trường Phó Mục Gia |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
2016-2019 |
1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
45.000 |
18.000 |
5.000 |
Huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh 40% |
IV |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
9.276 |
9.276 |
3.700 |
|
13 |
Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các Ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ôtô) |
VP Tỉnh ủy |
TP. Quảng Ngãi |
490 m² |
2016-2018 |
1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.276 |
9.276 |
3.700 |
|
VI |
Cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải, rác thải |
|
|
|
|
|
16.400 |
16.400 |
5.500 |
|
14 |
Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 |
Sở Xây dựng |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016-2018 |
1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
16.400 |
16.400 |
5.500 |
|
VII |
Xã hội |
|
|
|
|
|
56.282 |
39.397 |
15.000 |
|
15 |
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
10 ha |
2016- 2020 |
1450/QĐ-UBND, 15/8/2015 |
56.282 |
39.397 |
15.000 |
NS tỉnh 70% |
VIII |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
19.500 |
19.500 |
7.500 |
|
16 |
Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo |
Công an tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
650m2 |
2016-2017 |
1701/QĐ-SXD, 30/10/2015 |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh |
BCH Biên phòng tỉnh |
Mộ Đức |
|
2016-2017 |
1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
15.000 |
15.000 |
4.500 |
|
IX |
Ngành thông tin |
|
|
|
|
|
19.754 |
19.754 |
6.850 |
|
18 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) |
Sở TT và TT |
TP.Quảng Ngãi |
|
2016-2018 |
1568/QĐ-UBND, 28/10/2014 |
19.754 |
19.754 |
6.850 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
||||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
XSKT |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
689.449 |
284.500 |
404.949 |
294.047 |
119.977 |
146.070 |
28.000 |
61.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
192.449 |
0 |
192.449 |
116.270 |
0 |
88.270 |
28.000 |
43.000 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
99.181 |
- |
99.181 |
59.650 |
- |
31.650 |
28.000 |
24.000 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
2014-2016 |
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
24.703 |
|
24.703 |
16.000 |
|
16.000 |
|
500 |
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
1.734m2 |
2014-2016 |
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
14.902 |
|
14.902 |
8.650 |
|
8.650 |
|
4.000 |
Chương trình MTQG Việc làm không còn thực hiện |
3 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135 m2 sàn |
2014-2016 |
92/QĐ-UBND, 16/01/2012 |
44.577 |
|
44.577 |
28.000 |
|
|
28.000 |
12.500 |
|
4 |
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh hóa - môi trường, trường PVĐ |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
TP. Quảng Ngãi |
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh - hóa- môi trường |
2015-2016 |
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14.999 |
|
14.999 |
7.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
87.783 |
0 |
87.783 |
54.600 |
0 |
54.600 |
0 |
16.000 |
|
5 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
1031m2 +Thiết bị |
2014-2016 |
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013 |
14.826 |
|
14.826 |
11.200 |
|
11.200 |
|
2.000 |
|
6 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
Các huyện/ thành phố |
|
2014-2016 |
|
72.957 |
|
72.957 |
43.400 |
|
43.400 |
|
14.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trạm y tế xã Bình Hải |
|
Bình Sơn |
2.432 m² |
2015-2016 |
102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
3.826 |
|
3.826 |
1.400 |
|
1.400 |
|
2.000 |
|
(2) |
Trạm y tế xã Hành Trung |
|
Nghĩa Hành |
845 m² |
2015-2016 |
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
5.352 |
|
5.352 |
1.800 |
|
1.800 |
|
3.000 |
|
(3) |
Trạm y tế xã Phổ Khánh |
|
Đức Phổ |
2187,8 m² |
2015-2016 |
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.473 |
|
4.473 |
1.500 |
|
1.500 |
|
2.600 |
|
(4) |
Trạm y tế phường Chánh Lộ |
|
TP. Quảng Ngãi |
700 m² |
2015-2016 |
99/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.003 |
|
4.003 |
1.400 |
|
1.400 |
|
2.300 |
|
(5) |
Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm |
|
TP. Quảng Ngãi |
570,3 m² |
2015-2016 |
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.403 |
|
4.403 |
1.500 |
|
1.500 |
|
2.600 |
|
(6) |
Trạm y tế xã Nghĩa Thương |
|
Tư Nghĩa |
439 m² |
2015-2016 |
163/QĐ-SXD ngày 36/10/2015 |
5.257 |
|
5.257 |
2.040 |
|
2.040 |
|
1.500 |
|
|
Xã hội |
|
|
|
|
|
5.485 |
0 |
5.485 |
2.020 |
0 |
2.020 |
0 |
3.000 |
|
7 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội(gđ3) |
Sở LĐ- TB và XH |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015 |
5.485 |
|
5.485 |
2.020 |
|
2.020 |
|
3.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
497.000 |
284.500 |
212.500 |
177.777 |
119.977 |
57.800 |
0 |
18.000 |
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
497.000 |
284.500 |
212.500 |
177.777 |
119.977 |
57.800 |
0 |
18.000 |
|
8 |
Bệnh viện Sản nhi tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ- UBND, 25/10/2012 |
497.000 |
284.500 |
212.500 |
177.777 |
119.977 |
57.800 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Năng lực thực hiện |
Số, ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.623.178 |
183.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.083.417 |
72.200 |
|
1 |
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
2.227m2 |
932/QĐ-UBND, 20/6/2012 |
441.640 |
66.200 |
|
2 |
Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
65.885m2 |
832/QĐ-UBND, 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015 |
641.777 |
6.000 |
|
II |
Dự án dự kiến khởi công mới |
|
|
|
539.761 |
110.800 |
|
3 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
876m |
|
191.224 |
32.000 |
KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016 |
4 |
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
|
|
246.537 |
35.000 |
KH vốn 2016 là KH dự kiến UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016 |
5 |
Khu dân cư Tịnh Kỳ |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
7,5 ha |
|
102.000 |
30.000 |
KH vốn 2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016 |
6 |
Các dự án khai thác quỹ đất của các trung tâm quỹ đất huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
13.800 |
Phân khai sau |
Ghi chú: Trích 10% phần vốn quỹ đất tỉnh quản lý (tương đương với 20 tỷ đồng) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
100.690 |
0 |
100.690 |
20.346 |
38.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) |
TP. Quảng Ngãi |
130m |
2015-2015 |
1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
14.990 |
|
14.990 |
5.346 |
8.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi |
TP.Quảng Ngãi |
L=1.270,57 |
2015-2019 |
1579/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
85.700 |
|
85.700 |
15.000 |
30.000 |
|
III |
Danh mục dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cảng bến Đình |
Lý Sơn |
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế |
2016-2020 |
|
304.231 |
|
|
|
|
- Giai đoạn 1 là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW. - Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 10 tỷ đồng. Giao Sở GTVT rà soát, hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
864.591 |
590.093 |
274.499 |
264.760 |
43.411 |
|
I |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 |
|
Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng |
2005-2014 |
1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
53.791 |
33.297 |
20.494 |
47.943 |
1.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đê kè Hòa Hà |
Tư Nghĩa |
4.982m đê |
2010-2015 |
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011 |
168.407 |
84.204 |
84.204 |
96.802 |
17.000 |
Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án |
3 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
2014-2015 |
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012 |
5.211 |
|
5.211 |
4.050 |
411 |
|
III |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 |
Sơn Tịnh |
|
2016-2019 |
1872/QĐ-UBND, 19/10/2015 |
45.000 |
|
45.000 |
15.000 |
8.000 |
|
5 |
Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
6 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
|
Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường |
2012-2021 |
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
289.600 |
246.844 |
42.756 |
68.486 |
1.500 |
Vốn đối ứng |
7 |
Dự án Quản lý Thiên tai |
|
|
2012-2017 |
1417/QĐ-UBND ngày |
292.582 |
225.748 |
66.834 |
32.479 |
5.500 |
Vốn đối ứng |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
Mộ Đức |
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5m cầu, đường dẫn 288m |
2013-2016 |
|
66.619 |
14.452 |
52.167 |
19.117 |
700 |
|
(2) |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
Đức Phổ |
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác |
2013-2017 |
|
185.132 |
48.299 |
136.833 |
13.362 |
3.800 |
|
(3) |
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” |
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị |
2015-2018 |
|
40.083 |
4.083 |
36.747 |
|
1.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
183.178 |
22.000 |
161.251 |
61.465 |
66.038 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ |
Sơn Tịnh |
711 m2 sàn |
2015-2016 |
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
4.459 |
|
4.459 |
3.802 |
500 |
|
2 |
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học |
Sơn Hà |
768,14 m2 sàn |
2015-2016 |
95/QĐ-SKHĐT 30/10/2014 |
5.480 |
|
5.480 |
4.100 |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng |
Bình Sơn |
|
2015-2016 |
1561/QĐ-UBND, 24/10/14 |
8.973 |
|
8.973 |
4.100 |
3.988 |
|
4 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2016 |
2209/QĐ-UBND, 31/12/2013 |
7.300 |
|
7.373 |
6.600 |
3.000 |
Trong đó có hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng |
5 |
Đề án mầm non |
các huyện |
|
|
306/QĐ-UBND, 31/12/2011 |
25.000 |
|
25.000 |
17.000 |
25.000 |
Hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng, còn lại phân khai sau |
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết |
TP. Quảng Ngãi |
2.231 m2 sàn |
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 21/10/2014 |
19.553 |
|
19.553 |
5.250 |
6.000 |
|
7 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng |
Nghĩa Hành |
1.390m2 sàn |
2015-2017 |
1597/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
7.969 |
|
7.969 |
4.100 |
3.000 |
|
8 |
Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
Tư Nghĩa |
1.400 m2 sàn |
2015-2017 |
1598/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
12.000 |
|
12.000 |
4.500 |
3.300 |
|
9 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng |
Bình Sơn |
1.392 m2 sàn |
2015-2017 |
1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
11.418 |
|
11.418 |
4.500 |
3.000 |
|
10 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương- Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
Nghĩa Hành |
819 m² sàn |
2015-2017 |
91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.625 |
|
6.625 |
3.000 |
2.000 |
|
11 |
Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng |
Tư Nghĩa |
851 m2 sàn |
2015-2017 |
90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.715 |
|
6.715 |
3.000 |
2.000 |
|
12 |
Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2) |
|
|
2015-2018 |
960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
28.600 |
22.000 |
6.600 |
1.513 |
500 |
Vốn đối ứng |
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016-2018 |
1966L/QĐ-UBND 30/10/2015 |
25.400 |
|
25.400 |
|
6.250 |
|
14 |
Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn |
Bình Sơn |
12 phòng, DT 1467,48m2 |
2016-2017 |
1966m/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.364 |
|
8.364 |
|
4.000 |
|
15 |
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ |
Minh Long |
711 m² sàn |
2016-2017 |
1907/QĐ-SXD, 30/10/2015 |
5.322 |
|
5.322 |
|
2.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
584.783 |
284.500 |
300.283 |
232.377 |
34.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
1031 m2 + Thiết bị |
2014-2016 |
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013 |
14.826 |
|
14.826 |
11.200 |
2.000 |
Vốn XSKT |
2 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
2014-2016 |
|
72.957 |
|
72.957 |
43.400 |
14.000 |
Vốn XSKT |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trạm y tế xã Bình Hải |
Bình Sơn |
2.432m² |
2015-2016 |
102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
3.826 |
|
3.826 |
1.400 |
2.000 |
|
(2) |
Trạm y tế xã Hành Trung |
Nghĩa Hành |
845m2 |
2015-2016 |
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
5.352 |
|
5.352 |
1.800 |
3.000 |
|
(3) |
Trạm y tế xã Phổ Khánh |
Đức Phổ |
2187,8m2 |
2015-2016 |
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.473 |
|
4.473 |
1.500 |
2.600 |
|
(4) |
Trạm y tế phường Chánh Lộ |
TP. Quảng Ngãi |
570,3m2 |
2015-2016 |
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.403 |
|
4.403 |
1.400 |
2.300 |
|
(5) |
Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm |
TP. Quảng Ngãi |
570,3m2 |
2015-2016 |
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
4.403 |
|
4.403 |
1.500 |
2.600 |
|
(6) |
Trạm y tế xã Nghĩa Thương |
Tư Nghĩa |
439m2 |
2015-2016 |
1613/QĐ-SXD ngày 26/10/2015 |
5.257 |
|
5.257 |
2.040 |
1.500 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
497.000 |
284.500 |
212.500 |
177.777 |
18.000 |
Vốn XSKT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
292.277 |
64.956 |
227.321 |
157.483 |
40.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn |
Mộ Đức |
Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục |
2014-2016 |
1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 |
36.558 |
|
36.558 |
29.263 |
4.000 |
|
2 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
TP. Quảng Ngãi |
3504m |
2012-2017 |
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010 |
83.298 |
27.700 |
55.598 |
72.062 |
7.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
9.440m2 |
2016-2020 |
1668/QĐ-UBND 25/9/2015 |
55.274 |
|
55.274 |
8.000 |
15.000 |
|
4 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2018 |
1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND, |
117.147 |
37.256 |
79.891 |
48.158 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
14.999 |
0 |
14.999 |
7.000 |
6.500 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2017 |
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.999 |
|
14.999 |
7.000 |
6.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.485 |
0 |
5.485 |
2.020 |
3.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3) |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015 |
5.485 |
|
8.485 |
2.020 |
3.000 |
Vốn XSKT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
78.283 |
0 |
78.283 |
59.797 |
15.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
TP. Quảng Ngãi |
3.000m² |
2012-2016 |
1505/QĐ-UBND 30/10/2010 |
78.283 |
|
78.283 |
59.797 |
15.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
16.400 |
0 |
16.400 |
100 |
5.500 |
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 |
TP. Quảng Ngãi |
3.000m² |
2016-2018 |
1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
16.400 |
|
16.400 |
100 |
5.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
19.754 |
0 |
19.754 |
0 |
6.850 |
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016-2018 |
1568/QĐ-UBND, 28/10/2014 |
19.754 |
|
19.754 |
0 |
6.850 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
205.980 |
149.033 |
56.947 |
56.000 |
12.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) |
|
|
2015-2019 |
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; 1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
205.980 |
149.033 |
56.947 |
56.000 |
12.000 |
Vốn đối ứng |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Bình Sơn |
Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn |
2015-2019 |
|
21.076 |
2.044 |
19.032 |
8.000 |
|
|
(2) |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm đáp ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
TP Quảng Ngãi |
Xây dựng mới 3.754m đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất, trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở |
2015-2017 |
|
184.903 |
54.903 |
130.000 |
48.000 |
12.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
641.777 |
0 |
641.777 |
0 |
6.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
65.885m2 |
|
832/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
641.777 |
|
641.777 |
|
6.000 |
Vốn quỹ đất |
II |
Danh mục dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Tịnh Kỳ |
TP. Quảng Ngãi |
7,5ha |
|
|
102.000 |
|
102.000 |
|
|
Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 30 tỷ đồng. Giao Sở TNMT hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
337.818 |
319.341 |
18.477 |
29.205 |
3.500 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014-2018 |
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
337.818 |
319.341 |
18.477 |
29.205 |
3.500 |
Vốn đối ứng |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
9.276 |
0 |
9.276 |
0 |
3.700 |
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng phòng ở mục tiêu, gara ôtô) |
TP. Quảng Ngãi |
490m² |
2016-2018 |
1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.276 |
|
9.276 |
|
3.700 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
14.890 |
0 |
14.890 |
5.000 |
8.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.890 |
|
14.890 |
5.000 |
8.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BQL KHU TINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
49.877 |
0 |
49.877 |
18.175 |
18.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) |
Bình Sơn |
9,5ha |
|
1955/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.877 |
|
9.877 |
3.175 |
6.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan |
Bình Sơn |
19,53 ba |
2015-2017 |
154/QĐ-BQL 18/6/2015 |
40.000 |
|
40.000 |
15.000 |
12.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
80.186 |
0 |
80.186 |
52.400 |
15.400 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Các huyện/ thành phố |
76 nhà làm việc |
2014-2016 |
1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
60.247 |
|
60.247 |
42.400 |
8.000 |
|
2 |
Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2017 |
1601/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
9.439 |
|
9.439 |
6.000 |
2.400 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) |
Sơn Tịnh |
|
2015-2018 |
|
6.000 |
|
6.000 |
4.000 |
2.000 |
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB |
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo |
TP. Quảng Ngãi |
650m2 |
2016-2017 |
1701/QĐ-SXD, 30/10/2015 |
4.500 |
|
4.500 |
|
3.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
67.260 |
0 |
67.260 |
35.120 |
12.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2011-2017 |
966/QĐ-UBND, 8/7/2011 |
20.110 |
|
20.110 |
12.700 |
2.000 |
|
2 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb |
Sơn Tịnh |
|
2015-2018 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
5.000 |
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường GPMB |
3 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm |
|
26 xã trọng điểm |
|
1440/QĐ-UBND, ngày 02/10/2013 |
32.150 |
|
32.150 |
22.420 |
5.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
27.193 |
- |
27.193 |
8.500 |
7.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh |
Đức Phổ |
DT.Sàn 212,1m2 |
2014-2016 |
96/SKHĐT, 30/10/2014 |
6.996 |
|
6.996 |
4.300 |
2.000 |
|
2 |
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần |
Bình Sơn |
DT.Sàn 465 m² |
2014-2016 |
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
5.197 |
|
5.197 |
4.200 |
500 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh |
Mộ Đức |
|
2016-2017 |
1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
15.000 |
|
15.000 |
|
4.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
35.000 |
0 |
35.000 |
15.000 |
15.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe Truyền hình lưu động 05 camera |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016-2017 |
1367/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 |
35.000 |
|
35.000 |
15.000 |
15.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
89.201 |
50.008 |
39.193 |
12.500 |
8.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà 1.889 m² và nhiều hạng |
2013-2018 |
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 |
89.201 |
50.008 |
39.193 |
12.500 |
8.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
14.999 |
0 |
14.999 |
7.000 |
7.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ |
TP. Quảng Ngãi |
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường |
2015-2016 |
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14.999 |
|
14.999 |
7.000 |
7.000 |
Vốn XSKT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM- HÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
109.000 |
76.800 |
32.200 |
53.187 |
3.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam- Hàn Quốc |
TP. Quảng Ngãi |
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường |
2008-2016 |
2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007; 965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
109.000 |
76.800 |
32.200 |
53.187 |
3.000 |
Vốn đối ứng |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
6.936 |
0 |
6.936 |
5.242 |
800 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.936 |
|
6.936 |
5.242 |
800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TÌNH THỦY LỢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
376.161 |
308.561 |
67.600 |
285.300 |
22.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
527/QĐ-UBND, 31/3/2009 |
338.11 |
270.400 |
67.600 |
268.000 |
6.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn |
Mộ Đức |
Tưới 100ha |
2014-2016 |
1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
38.161 |
38.161 |
|
17.300 |
16.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
95.716 |
0 |
95.716 |
55.250 |
34.460 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
Sơn Tịnh |
1,547km |
2014-2016 |
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
44.233 |
|
44.233 |
30.250 |
9.200 |
|
2 |
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền |
Sơn Tịnh |
|
2014-2016 |
2087/QĐ-UBND, 29/12/2011 |
14.943 |
|
14.943 |
10.000 |
2.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường số 3 KCN Tịnh Phong |
Sơn Tịnh |
894m |
2016-2019 |
1187/QĐ-UBND, 21/7/2015 |
36.540 |
|
36.540 |
15.000 |
23.260 |
Hoàn trả 15 tỷ ứng trước |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
441.640 |
0 |
441.640 |
0 |
66.200 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
TP. Quảng Ngãi |
2.227m2 |
|
932/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
441.640 |
|
441.640 |
|
66.200 |
|
II |
Danh mục dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) |
TP. Quảng Ngãi |
876m |
|
|
191.224 |
|
191.224 |
|
|
Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 32 tỷ đồng. Giao Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016 |
3 |
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
246.537 |
|
246.537 |
|
|
Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 35 tỷ đồng. Giao Công ty TNHH MTV ĐTXD và KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
27.303 |
2.600 |
24.703 |
17.412 |
24.717 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học) |
Bình Sơn |
|
2012-2014 |
1861/QĐ-UBND 23/10/2012 |
2.600 |
2.600 |
|
1.412 |
308 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
2014-2016 |
1558/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
24.703 |
|
24.703 |
16.000 |
500 |
Vốn XSKT |
III |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.909 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
366.877 |
44.000 |
322.877 |
90.000 |
83.953 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
Sơn Tịnh |
|
2014-2018 |
1602/QĐ-UBND 3010/2014 |
193.862 |
44.000 |
149.862 |
50.000 |
35.000 |
|
3 |
Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) |
Sơn Tịnh |
|
2014-2018 |
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
173.015 |
|
173.015 |
40.000 |
35.000 |
|
II |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.953 |
- Bố trí 20% cho giáo dục đào tạo; - Chưa tính 3 tỷ đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
857.281 |
0 |
757.397 |
40.000 |
123.826 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2019 |
1609/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
158.000 |
|
158.000 |
40.000 |
40.000 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) |
TP. Quảng Ngãi |
10 ha |
2016-2020 |
1450/QĐ-UBND, 15/8/2015 |
56.281 |
|
39.397 |
|
15.000 |
NS tỉnh 70% |
III |
Danh mục dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích) |
TP. Quảng Ngãi |
880m |
2016-2020 |
|
643.000 |
|
560.000 |
|
|
- Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố - Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 50 tỷ đồng. Giao UBND thành phố QN hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016 |
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
68.826 |
- Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo; - Chưa tính 20 tỷ đồng giao cho thành phố bố trí từ nguồn thu của thành phố |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
40.000 |
0 |
40.000 |
14.000 |
27.102 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương giai đoạn 1 |
Tư Nghĩa |
1.207m |
2015-2017 |
1588/QĐ-UBND, 28/10/2011 |
40.000 |
|
40.000 |
14.000 |
10.000 |
|
II |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.102 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
17.690 |
|
I |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.690 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
35.601 |
0 |
35.601 |
16.291 |
17.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
Mộ Đức |
|
2014-2016 |
1382/QĐ-UBND, 20/9/2012 |
35.601 |
|
35.601 |
16.291 |
17.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
74.570 |
0 |
74.570 |
44.000 |
41.965 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2014-2016 |
1129/QĐ-UBND, 13/8/2014 |
14.993 |
|
14.993 |
11.000 |
500 |
|
2 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
Đức Phổ |
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn |
2014-2016 |
92/QĐ-UBND, 16/01/2012 |
44.577 |
|
44.577 |
28.000 |
12.500 |
Vốn XSKT |
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm |
Đức Phổ |
|
2014-2017 |
4788/QĐ-UBND huyện Đức Phổ, 24/10/2014 |
15.000 |
|
15.000 |
5.000 |
5.500 |
|
III |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.465 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: UBND HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
108.538 |
27.063 |
81.476 |
58.649 |
39.996 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ) |
Nghĩa Hành |
|
2012-2014 |
166/QĐ-UBND 22/7/2011 |
2.210 |
2.210 |
|
1.999 |
211 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
995m |
2012-2016 |
732/QĐ-UBND, 21/5/2012 |
49.705 |
24.853 |
24.853 |
39.000 |
2.600 |
|
3 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
Nghĩa Hành |
|
2014-2017 |
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 |
18.502 |
|
18.502 |
8.150 |
8.300 |
|
III |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả, phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
1.001m |
2015-2017 |
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
13.121 |
|
13.121 |
4.500 |
7.000 |
|
5 |
Nâng cấp Đập Đồng Thét |
Nghĩa Hành |
cụm đầu mối |
2016-2018 |
250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015 |
25.000 |
|
25.000 |
5.000 |
8.800 |
|
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.085 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
73.990 |
0 |
73.990 |
9.000 |
31.161 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tuyến đường TX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long |
Minh Long |
|
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 18/9/2015 |
30.000 |
|
30.000 |
9.000 |
9.000 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long |
Minh Long |
|
2016-2017 |
1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
29.000 |
|
29.000 |
|
8.000 |
|
3 |
Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu |
Minh Long |
Cầu 54m, đường 679m |
2016-2018 |
1967k/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
14.990 |
|
14.990 |
|
5.200 |
|
III |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.961 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
111.269 |
29.355 |
80.000 |
13.300 |
48.617 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
60 hộ |
2015 |
2324/QĐ-UBND 28/12/2009 |
5.701 |
5.701 |
|
2.300 |
2.490 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1) |
Huyện Ba Tơ |
|
2016-2019 |
1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
80.000 |
|
80.000 |
|
16.000 |
|
III |
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh |
Huyện Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 2 tầng |
2015-2016 |
1336/QĐ-UBND 29/10/2014 |
6.361 |
6.111 |
|
2.900 |
3.000 |
|
4 |
Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang |
Huyện Ba Tơ |
1 km |
2015-2016 |
1338/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.996 |
4.996 |
|
2.000 |
2.675 |
|
5 |
Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) giai đoạn I), xã Ba Chùa |
Huyện Ba Tơ |
1.314,7m |
2015 |
1356/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.361 |
4.361 |
|
2.000 |
1.965 |
|
6 |
Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động |
Huyện Ba Tơ |
2.125,87 m |
2015 |
1357/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.000 |
3.636 |
|
1.700 |
1.557 |
|
7 |
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành |
Huyện Ba Tơ |
700m |
2015 |
1355/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.181 |
3.881 |
|
1.800 |
1.757 |
|
8 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 1 tầng |
2015 |
1337/QĐ-UBND 29/10/2014 |
669 |
669 |
|
600 |
46 |
|
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.127 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
11.286 |
0 |
11.286 |
6.000 |
6.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
DT. Sàn 1.034 m² |
2015-2016 |
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
11.286 |
|
11.286 |
6.000 |
6.000 |
Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
54.345 |
5.309 |
44.484 |
17.536 |
33.170 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc |
Huyện Sơn Hà |
472m |
2015-2017 |
1434/QĐ-UBND, 30/9/2011 |
44.484 |
|
44.484 |
15.000 |
12.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
49 hộ |
2015 |
2283/QĐ-UBND 25/12/2009 |
9.861 |
5.309 |
|
2.536 |
2.078 |
|
II |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.092 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
162.019 |
32.079 |
111.940 |
32.000 |
43.853 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
2014-2016 |
1552/QĐ-UBND, 17/10/2012 |
14.940 |
|
14.940 |
10.000 |
4.500 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
L=945,85 m |
2015-2017 |
1604/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
67.079 |
32.079 |
35.000 |
22.000 |
8.000 |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
Sơn Tây |
3km |
2016-2018 |
1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
42.000 |
|
42.000 |
|
10.000 |
|
4 |
Trường THCS Đinh Thanh Kháng |
Sơn Tây |
|
|
1636/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
38.000 |
|
20.000 |
|
10.000 |
|
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.353 |
- Bố trí 20% cho giáo dục đào tạo; - Chưa tính 15 tỷ đồng giao cho |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
62.100 |
6.900 |
28.200 |
9.200 |
25.317 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học) |
Trà Bồng |
|
2012-2014 |
1184/QĐ-UBND 22/10/2012 |
6.900 |
6.900 |
|
4.200 |
2.700 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
18.260 m² |
2014-2016 |
1502/QĐ-UBND, 15/10/2014 |
10.200 |
|
10.200 |
5.000 |
4.000 |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Phó Mục Gia |
Trà Bồng |
|
2016-2019 |
1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
45.000 |
|
18.000 |
|
5.000 |
Đề nghị huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40% |
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.617 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
30.187 |
9.235 |
20.952 |
4.840 |
22.317 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học) |
Tây Trà |
|
2012-2014 |
1185/QĐ-UBND 22/10/2012 |
3.877 |
3.877 |
|
2.540 |
1.000 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà |
Huyện Tây Trà |
50 hộ |
2015 |
2263/QĐ-UBND, 24/12/2009 |
5.358 |
5.358 |
|
2.300 |
2.046 |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ |
Tây Trà |
3,044km |
2016-2018 |
1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
20.952 |
|
20.952 |
|
7.000 |
|
IV |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.271 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
213.508 |
158.921 |
54.587 |
58.650 |
24.549 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
1.734m2 |
2014-2016 |
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
14.857 |
|
14.857 |
8.650 |
4.000 |
Vốn XSKT |
II |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
1606/QĐ-UBND 30/10/2014 |
148.752 |
119.002 |
29.750 |
30.000 |
7.000 |
|
3 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
Lý Sơn |
2.037,0 m |
2015-2017 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
9.980 |
20.000 |
6.000 |
|
III |
Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.549 |
Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
4.520 |
4.520 |
0 |
4.411 |
132 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn) |
Trà Bồng |
|
2012-2014 |
144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
4.520 |
4.520 |
|
4.411 |
132 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
6.970 |
6.970 |
0 |
6.691 |
182 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2012-2014 |
150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
6.970 |
6.970 |
|
6.691 |
182 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
6.900 |
1.400 |
5.500 |
3.344 |
2.601 |
|
I |
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
Mộ Đức |
|
2013-2015 |
164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 |
6.900 |
1.400 |
5.500 |
3.344 |
2.601 |
|