ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 398/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 24
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục
hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa,
công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 27/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các
lĩnh vực Nội vụ);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, gồm 19
(mười chín) thủ tục hành chính:
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, gồm 04 (bốn) thủ
tục hành chính.
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, gồm 08 (tám)
thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, gồm 07 (bảy) thủ
tục hành chính.
(Phụ lục đính
kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp
huyện:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan
việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng
quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình
hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa,
một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên
chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở VH,TT,TT&DL:
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- ChV P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 14(TT-KSTT)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ1
|
Quy trình điện tử2
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
I. LĨNH VỰC: TỔ
CHỨC - BIÊN CHẾ (04 TTHC)
|
01
|
1.009322.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
X
|
|
02
|
1.009323.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
03
|
1.009324.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
04
|
1.009335.000.00.00.H04
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện
|
Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định việc thành lập, tổ chức
lại, giải thể tổ chức hành chính
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC)
|
01
|
1.003841.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Thông tư số
03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Thông tư số
1/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
X
|
|
02
|
1.003827.000.00.00.H04
|
Thủ tục thành lập
hội cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
03
|
1.003807.000.00.00.H04
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội (cấp huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
04
|
1.003783.000.00.00.H04
|
Thủ tục chia, tách;
sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
05
|
1.003757.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi tên hội
(cấp huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
06
|
1.003732.000.00.00.H04
|
Thủ tục hội tự giải
thể (cấp huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 30 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
07
|
2.002100.000.00.00.H04
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 25 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
08
|
1.005203.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi tên quỹ
cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 15 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
- Thông tư số
04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (07 TTHC)
|
01
|
2.000414.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Luật Thi đua,
khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số
12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số
05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2
Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng.
- Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
X
|
|
02
|
2.000402.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
03
|
1.000843.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
04
|
2.000385.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
05
|
2.000374.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt,
chuyên đề.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
06
|
1.000804.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|
07
|
2.000364.000.00.00.H04
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trong 20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(Như trên)
|
X
|
|