Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ
Số hiệu | 1680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1680/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC “VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH” HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 26/7/2017 về việc công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành” hết hiệu lực toàn bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành” hết hiệu lực toàn bộ (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
“VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH” HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 của UBND
tỉnh Nam Định)
STT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
3443/2004/QĐ-UBND |
25/12/2004 |
Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
2 |
775/2007/QĐ-UBND |
29/3/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
3 |
1958/2007/QĐ-UBND |
29/8/2007 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
4 |
24/2010/QĐ-UBND |
28/10/2010 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
5 |
01/2012/QĐ-UBND |
04/01/2012 |
Ban hành quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao -Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
Theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
6 |
21/2012/QĐ-UBND |
26/9/2012 |
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
7 |
01/2015/QĐ-UBND |
07/01/2015 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
8 |
06/2015/QĐ-UBND |
06/02/2015 |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
9 |
29/2015/QĐ-UBND |
31/08/2015 |
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định |
Theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
10 |
40/2016/QĐ-UBND |
06/10/2016 |
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định |
Theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
11 |
04/2013/QĐ-UBND |
10/01/2013 |
Thực hiện chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Theo Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |