Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014

Số hiệu 396/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2016
Ngày có hiệu lực 26/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Minh Châu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 396/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 26 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014 chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Minh Châu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3.779.438

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.305.745

2

Thu từ dầu thô

-

3

Thu cân đối NS từ hoạt động XNK

213.449

4

Thu phản ánh qua NSNN

260.244

5

Thu viện trợ không hoàn lại

-

II

Thu ngân sách địa phương

10.790.856

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.232.162

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.232.162

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.684.851

 

- Bổ sung cân đối

3.695.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.988.907

3

Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

1.512

4

Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

225.000

5

Thu kết dư ngân sách địa phương

7.097

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.379.990

7

Thu phản ánh qua NSNN

260.244

III

Chi ngân sách địa phương

10.781.258

1

Chi đầu tư phát triển

2.979.609

2

Chi thường xuyên

6.341.703

3

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật

155.328

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.038.843

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

4.331

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vchi quản lý qua ngân sách

260.244

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.241.778

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.161.237

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.539.425

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

621.812

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.684.851

 

- Bổ sung cân đối

3.695.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.988.907

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

1.496

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

225.000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.063.885

6

Thu phn ánh qua NSNN

105.309

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.241.778

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.325.012

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.381.811

 

- Bổ sung cân đối

3.435.983

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.945.828

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

534.955

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6.930.889

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.070.925

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

340.092

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm

730.833

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5.381.811

 

- Bổ sung cân đối

3.435.983

 

- Nguồn cải cách tiền lương theo quy định

1.945.828

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

16

4

Thu chuyển nguồn

316.105

5

Thu kết dư

7.097

6

Thu phn ánh qua NSNN

154.935

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6.921.291

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ