ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
396/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 446/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng
02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 (Mười một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và
hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng
7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế
hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức đơn vị
được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.13.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
1.010010.000.00.00.H61
|
Đề nghị dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
1.010023.000.00.00.H61
|
Thông báo hủy
bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
3
|
2.002033.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
4
|
1.010027.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
5
|
1.010029.000.00.00.H61
|
Thông báo về
việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp
nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
6
|
1.010030.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
7
|
1.010031.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
8
|
1.010026.000.00.00.H61
|
Thông báo
thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông
tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
9
|
2.000368.000.00.00.H61
|
Chấm dứt Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
10
|
2.000416.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
11
|
2.000375.000.00.00.H61
|
Thông báo thay
đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp
xã hội
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC:
1.010010.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã
TTHC: 1.010023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
3. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã TTHC: 2.002033.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
4. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã TTHC:
1.010027.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
5. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập
công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã
TTHC: 1.010029.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
6. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Mã TTHC:
1.010030.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
7. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán (Mã TTHC: 1.010031.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
8. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền (Mã TTHC: 1.010026.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
9. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã TTHC:
2.000368.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
10. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã TTHC:
2.000416.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
11. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường của doanh nghiệp xã hội (Mã TTHC: 2.000375.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh tiếp nhận, kiểm tra và thẩm định hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|