Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 3953/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3953/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - Kỳ họp thứ 19 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2025 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch tăng trưởng kinh tế năm 2025 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch thu - chi ngân sách năm 2025 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2025 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2025 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2025 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2025 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2025 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2025 (phụ lục 9)
10. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2025 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2025 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2025 (phụ lục 12)
13. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2025 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2025 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2025 (phụ lục 16)
17. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2025 (phụ lục 17)
18. Kế hoạch ngành an ninh năm 2025 (phụ lục 18)
19. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2025 (phụ lục 19)
20. Kế hoạch dân số năm 2025 (phụ lục 20)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3953/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - Kỳ họp thứ 19 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2025 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch tăng trưởng kinh tế năm 2025 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch thu - chi ngân sách năm 2025 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2025 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2025 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2025 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2025 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2025 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2025 (phụ lục 9)
10. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2025 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2025 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2025 (phụ lục 12)
13. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2025 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2025 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2025 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2025 (phụ lục 16)
17. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2025 (phụ lục 17)
18. Kế hoạch ngành an ninh năm 2025 (phụ lục 18)
19. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2025 (phụ lục 19)
20. Kế hoạch dân số năm 2025 (phụ lục 20)
21. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2025 (phụ lục 21)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 được giao tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Đơn vị theo dõi, báo cáo |
I |
Các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng |
% |
≥ 10 |
Cục Thống kê |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
195 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
65,01 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
25,20 |
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
2,61 |
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
7,18 |
|
4 |
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng |
% |
13 - 14 |
|
5 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
> 9,7 |
Sở Công thương |
6 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng |
% |
9 - 10 |
|
7 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng |
% |
9 - 10 |
|
8 |
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
80.725 |
Sở Tài chính |
9 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
52.488 |
|
|
Trong đó chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
28.706 |
|
10 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng |
% |
11 |
Cục Thống kê |
11 |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
1.800 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
100 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Các chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
13 |
Tạo việc làm mới trong năm |
Lao động |
35.000 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
14 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
85 |
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
35 |
|
15 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (*) |
% |
< 1 |
|
16 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
90,31 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Số bác sĩ/ vạn dân |
Bác sĩ |
10 |
Sở Y tế |
18 |
Số giường bệnh/ vạn dân (Không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực) |
Giường |
27 |
|
19 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
100 |
|
20 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
95 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
21 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
33,5 |
Sở Xây dựng |
22 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
85 |
|
23 |
Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện |
% |
99,99 |
Sở Công thương |
24 |
Xây dựng mới nhà ở xã hội |
Căn |
20.000 |
Sở Xây dựng |
III |
Các chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
25 |
Tỷ lệ hộ dân đô thị được cấp nước sạch, hợp vệ sinh |
% |
99,7 |
Sở Xây dựng |
26 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
% |
99 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom, xử lý |
% |
100 |
|
29 |
Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp, cây lâu năm |
% |
57,5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
Chỉ tiêu phát triển đô thị |
|
|
|
30 |
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin |
% |
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử |
% |
50 |
Sở Y tế |
32 |
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) |
% |
100 |
|
33 |
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh |
% |
100 |
Công an tỉnh |
34 |
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ |
% |
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
Tỷ lệ trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử |
% |
100 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực |
% |
50 |
Sở Giao thông Vận tải |
(*) Theo chuẩn nghèo của Trung ương và của tỉnh
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
|
Các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng |
% |
≥ 10 |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
195 |
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
65,01 |
|
- Dịch vụ |
% |
25,20 |
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
2,61 |
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
7,18 |
4 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
> 9,7 |
5 |
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng |
% |
13 - 14 |
6 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng |
% |
11 |
7 |
Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) (*) |
% |
45 |
(*) Chỉ tiêu năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) do Tổng cục Thống kê tính toán và công bố trên phạm vi cả nước, chưa công bố cho cấp tỉnh
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU CHI
NGÂN SÁCH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
80.725 |
a) |
Thu thuế xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
18.200 |
b) |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
56.120 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
4.420 |
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
2.180 |
c) |
Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất |
Tỷ đồng |
6.405 |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
52.488 |
Trong đó |
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý (1) |
Tỷ đồng |
11.753 |
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương (Chi đầu tư cho các dự án) |
Tỷ đồng |
11.560 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
4.420 |
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
2.180 |
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
13.424 |
c) |
Chi xây dựng cơ bản từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất |
Tỷ đồng |
6.405 |
d) |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn cải cách tiền lương còn dư theo Quyết định 1500/QĐ-TTg |
Tỷ đồng |
10.000 |
e) |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu |
Tỷ đồng |
7.378 |
3 |
Bội thu/Bội chi NSĐP |
Tỷ đồng |
0 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu về ngân sách năm 2025
- (1) Đã bao gồm chi trả nợ gốc.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 / |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
> 9,7 |
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
400.860 |
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
% |
13 - 14 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
% |
9 - 10 |
4 |
Kim ngạch nhập khẩu |
|
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu |
% |
9 - 10 |
5 |
Cung cấp các hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện |
% |
99,99 |
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG
NGHIỆP NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm |
% |
57,5 |
2 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
38 |
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
100 |
|
- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn |
Triệu đồng/năm |
84 |
3 |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
- Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
|
- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn |
m3/ngày đêm |
34.010 |
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y
TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
DÂN SỐ |
|
|
|
- Tỷ suất sinh thô |
0,3 |
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai so với 100 bé gái |
103 - 107 |
II |
Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
- Số giường bệnh/ vạn dân (Không tính giường trạm y tế xã/ Phòng khám đa khoa/ Phòng khám đa khoa khu vực) |
Giường |
27 |
|
- Số bác sĩ/ vạn dân |
Bác sĩ |
10 |
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc |
100 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
< 4,9 |
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
< 4,7 |
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
96 |
|
- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử |
% |
50 |
|
- Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100 |
III |
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
|
- Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố |
Xã/phường |
91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số xã có trạm y tế |
Xã/phường |
91 |
|
+ Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
IV |
Chỉ tiêu giường bệnh |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Giường |
1.500 |
2 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
120 |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
Giường |
150 |
4 |
Trung tâm y tế thành phố Thuận An |
Giường |
320 |
5 |
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
Giường |
120 |
6 |
Trung tâm y tế thành phố Bến Cát |
Giường |
120 |
7 |
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên |
Giường |
200 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
Giường |
150 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
Giường |
150 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên |
Giường |
60 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
Giường |
60 |
12 |
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một |
Giường |
32 |
13 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Giường |
40 |
14 |
Bệnh viện chuyên khoa Nhi |
Giường |
200 |
15 |
Bệnh viện chuyên khoa Sản |
Giường |
300 |
16 |
Giường bệnh ngoài công lập |
Giường |
2.626 |
|
Tổng số giường bệnh |
Giường |
6.148 |
V |
Kế hoạch sự nghiệp y tế |
|
|
1 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học) |
% |
≥ 90% |
2 |
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong |
Người |
115 |
3 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
% |
> 90 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine |
% |
> 96 |
5 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
% |
7,4 |
6 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi |
% |
19,6 |
7 |
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định |
% |
≥ 85 |
8 |
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Xã |
91 |
9 |
Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh không lây nhiễm |
Xã |
91 |
10 |
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định |
% |
≥ 85 |
11 |
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% |
< 7 |
12 |
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai |
Người |
60.000 |
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG,
GIẢM NGHÈO NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
1 |
Tạo việc làm mới trong năm |
Lao động |
35.000 |
2 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo |
% |
85 |
|
Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
35 |
II |
GIẢM NGHÈO |
|
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh (*) |
% |
< 1,0 |
(*) Theo chuẩn nghèo của Trung ương và của tỉnh
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
GIÁO DỤC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
TDM |
Dĩ An |
Thuận An |
Tân Uyên |
Bến Cát |
Phú Giáo |
Dầu Tiếng |
Bắc Tân Uyên |
Bàu Bàng |
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ |
Trẻ |
22.463 |
3.050 |
4.986 |
5.343 |
2.620 |
3.610 |
817 |
615 |
522 |
900 |
|
Số giáo viên |
Giáo viên |
1.507 |
273 |
400 |
326 |
66 |
202 |
72 |
53 |
41 |
74 |
II |
Mẫu giáo |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ |
Trẻ |
105.437 |
15.578 |
22.158 |
23.115 |
12.120 |
16.700 |
4.220 |
4.108 |
2.786 |
4.652 |
|
Số lớp |
Lớp |
3.894 |
618 |
976 |
838 |
425 |
500 |
142 |
141 |
102 |
152 |
|
Số giáo viên |
Giáo viên |
6.124 |
1.162 |
1.373 |
1.292 |
500 |
720 |
302 |
265 |
190 |
320 |
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
Học sinh |
209.919 |
28.890 |
42.243 |
45.650 |
29.022 |
30.682 |
8.579 |
9.295 |
6.407 |
9.151 |
|
Trung học cơ sở |
Học sinh |
142.053 |
19.244 |
29.298 |
30.973 |
19.190 |
18.200 |
6.670 |
7.823 |
4.350 |
6.305 |
|
Trung học phổ thông |
Học sinh |
43.741 |
13.630 |
7.371 |
6.901 |
3.750 |
3.155 |
2.870 |
2.618 |
1.599 |
1.847 |
2 |
Tổng số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
Lớp |
5.455 |
761 |
1.006 |
1.052 |
680 |
930 |
288 |
292 |
192 |
254 |
|
Trung học cơ sở |
Lớp |
3.348 |
453 |
652 |
720 |
446 |
421 |
186 |
210 |
108 |
152 |
|
Trung học phổ thông |
Lớp |
1.159 |
389 |
185 |
180 |
94 |
73 |
77 |
71 |
45 |
45 |
3 |
Tổng số giáo viên |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
Giáo viên |
7.590 |
1.102 |
1.552 |
1.610 |
929 |
834 |
452 |
457 |
275 |
379 |
|
Trung học cơ sở |
Giáo viên |
5.823 |
815 |
1.027 |
1.267 |
846 |
794 |
353 |
287 |
176 |
258 |
|
Trung học phổ thông |
Giáo viên |
2.190 |
711 |
367 |
345 |
183 |
143 |
148 |
138 |
85 |
70 |
IV |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phổ cập giáo dục THCS |
Học viên |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
GDTX cấp THPT |
Học viên |
12.895 |
2795 |
1655 |
1750 |
1783 |
1961 |
1481 |
1154 |
|
316 |
3 |
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
95,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
90,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý |
% |
99 |
2 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
3 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
4 |
Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
% |
99,8 |
5 |
Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom, xử lý |
% |
100 |
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG
- VẬN TẢI NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Vận tải hàng hóa |
|
|
1 |
- Khối lượng vận chuyển |
Tấn |
276.513.490 |
2 |
- Khối lượng luân chuyển |
Tấn x km |
7.775.358.519 |
II |
Vận tải hành khách |
|
|
3 |
- Số lượt vận chuyển |
Hành khách |
25.055.353 |
4 |
- Số lượt luân chuyển |
Hành khách x km |
1.069.839.392 |
5 |
- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng |
Lượt người |
3.153.459 |
III |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
6 |
- Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực |
% |
50 |
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY
DỰNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
33,5 |
2 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
85,0 |
3 |
Tỷ lệ hộ dân đô thị được cấp nước sạch, hợp vệ sinh |
% |
99,7 |
4 |
Xây dựng nhà ở xã hội |
Căn |
20.000 |
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH NGÀNH VĂN
HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
VĂN HÓA |
|
|
1 |
Bổ sung sách mới trong năm |
Bản |
21.000 |
|
- Thư viện tỉnh |
Bản |
10.000 |
|
- Thư viện cấp huyện |
Bản |
11.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một |
Bản |
1.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thuận An |
Bản |
2.000 |
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An |
Bản |
4.000 |
|
+ Thư viện thành phố Tân Uyên |
Bản |
2.000 |
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát |
Bản |
500 |
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo |
Bản |
500 |
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng |
Bản |
- |
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên |
Bản |
500 |
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng |
Bản |
500 |
2 |
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
Buổi |
140 |
3 |
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh |
Buổi |
150 |
4 |
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa |
% |
65,9 |
B |
THỂ THAO |
|
|
|
Thể thao thành tích cao |
|
|
1 |
- Số vận động viên đào tạo tập trung |
Người |
1145 |
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển |
Người |
375 |
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ |
Người |
279 |
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu |
Người |
491 |
2 |
- Số Huy chương đạt giải |
Cái |
679 |
|
+ Quốc tế |
Cái |
17 |
|
+ Quốc gia |
Cái |
466 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Cái |
196 |
3 |
- Tham gia các giải |
Giải |
162 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
18 |
|
+ Quốc gia |
Giải |
95 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Giải |
49 |
4 |
- Đăng cai tổ chức các giải |
Giải |
10 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
3 |
|
+ Quốc gia |
Giải |
4 |
|
+ Cụm, khu vực |
Giải |
3 |
5 |
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia |
Người |
276 |
|
+ Kiện tướng |
Người |
96 |
|
+ Cấp 1 |
Người |
180 |
6 |
- Đầu tư các môn |
Môn |
30 |
C |
DU LỊCH |
|
|
1 |
- Tổng số khách du lịch |
Nghìn lượt |
3.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Khách quốc tế |
nghìn lượt |
370 |
|
+ Khách nội địa |
nghìn lượt |
3.130 |
2 |
- Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
2.500 |
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH NGÀNH THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin |
% |
100 |
2 |
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ |
% |
100 |
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN) |
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn (*) |
Doanh nghiệp |
2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước |
Doanh nghiệp |
1 |
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
Doanh nghiệp |
0 |
|
- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...) |
Doanh nghiệp |
0 |
Ghi chú:
(*) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.
Căn cứ Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025, Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bình Dương thuộc doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ giai đoạn 2022-2025, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP thuộc doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 95,44% vốn điều lệ giai đoạn 2022-2025. Đến ngày 17/5/2024, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 426/QĐ-TTg về việc phê duyệt tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ tại Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP đến hết năm 2025, theo đó, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ tại Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Công ty cổ phần giảm từ 95,44% vốn điều lệ xuống mức nắm giữ trên 65% vốn điều lệ đến hết năm 2025
PHỤ LỤC 15
KẾ HOẠCH KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đề tài, dự án Nghiên cứu khoa học - Phát triển công nghệ |
Đề tài, dự án |
8 |
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì
theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC |
|
|
1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo |
Doanh nghiệp |
80.000 |
2 |
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
7.261 |
3 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Tỷ đồng |
59.161 |
4 |
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Doanh nghiệp |
1.906 |
5 |
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Tỷ đồng |
61.906 |
6 |
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
843 |
7 |
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
104.545 |
B |
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI |
|
|
|
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
1.800 |
1 |
Đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
900 |
2 |
Đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
300 |
3 |
Góp vốn mua cổ phần |
Triệu USD |
600 |
C |
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI) |
|
< 30 |
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
95,0 |
2 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
86,12 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
84,97 |
- |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
1,15 |
3 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
82,06 |
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH NGÀNH AN
NINH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh |
% |
100 |
PHỤ LỤC 19
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì
theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
I |
HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
HTX |
283 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Số hợp tác xã thành lập mới |
HTX |
18 |
- |
Số hợp tác xã đang hoạt động |
HTX |
233 |
2 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Thành viên |
24.300 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Số thành viên mới |
Thành viên |
132 |
3 |
Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX |
Người |
50.222 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Số lao động thường xuyên mới |
Người |
220 |
- |
Số lao động là thành viên HTX |
Người |
25.200 |
4 |
Tổng vốn Điều lệ của HTX |
Tỷ đồng |
|
5 |
Doanh thu bình quân của hợp tác xã |
Triệu đồng |
5.800 |
6 |
Lãi bình quân một hợp tác xã |
Triệu đồng |
1.450 |
7 |
Thu nhập bình quân của người lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Triệu/năm |
96 |
II |
TỔ HỢP TÁC |
|
|
1 |
Tổng số Tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
350 |
2 |
Tổng số thành viên |
Thành viên |
2.600 |
3 |
Doanh thu bình quân 1 Tổ hợp tác |
Triệu đồng/năm |
125 |
4 |
Lãi bình quân 1 Tổ hợp tác |
Triệu đồng/năm |
25 |
PHỤ LỤC 20
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM
2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục thống kê tỉnh
STT |
Địa phương |
Dân số trung bình năm 2025 (người) |
1 |
Thủ Dầu Một |
367.964 |
2 |
Thuận An |
652.945 |
3 |
Dĩ An |
532.263 |
4 |
Tân Uyên |
535.220 |
5 |
Bắc Tân Uyên |
96.865 |
6 |
Phú Giáo |
111.943 |
7 |
Bến Cát |
385.854 |
8 |
Bàu Bàng |
125.983 |
9 |
Dầu Tiếng |
126.833 |
Toàn tỉnh |
2.935.870 |
PHỤ LỤC 21
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
I |
Tổng số giờ phát sóng phát thanh |
Giờ/năm |
7.513 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
2.403 |
|
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
5.110 |
II |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
8.761 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
4.928 |
|
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
3.833 |