Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 395/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2021
Ngày có hiệu lực 26/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Đoàn Thu Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin-Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thu Hà

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (100 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

III

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

2

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

4

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

6

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên

 

7

Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.

 

8

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

9

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

 

10

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật nước ngoài

 

11

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty Luật nước ngoài

 

12

Hợp nhất công ty luật

 

13

Sáp nhập công ty luật

 

14

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

IV

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

V

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn

 

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

6

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

7

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

8

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

 

9

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

11

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

12

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

 

13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

14

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

18

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

19

Công chứng bản dịch

 

20

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

21

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

22

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

23

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

24

Công chứng di chúc

 

25

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

26

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

27

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

28

Công chứng hợp đồng ủy quyền

 

VI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

 

1

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

2

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

4

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

VII

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

VIII

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC)

 

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

 

3

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

IX

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC)

 

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

2

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

4

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

6

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

7

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

8

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

X

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (05 TTHC)

 

1

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

2

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

4

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

5

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

XI

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)

 

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

XII

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC)

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

3

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

4

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

5

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

6

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

7

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

 

8

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

XIII

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC)

 

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

2

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

3

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

4

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

7

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

8

Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

III

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)

 

1

Thủ tục phục hồi danh dự

 

2

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (36 TTHC)

[...]