ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
395/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp;
số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy
trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều
2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số
2223/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều
4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin-Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Thu Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (100 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
|
II
|
LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
4
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
|
III
|
LĨNH
VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
4
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
6
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH
một thành viên
|
|
7
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh.
|
|
8
|
Thay
đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
9
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn
phòng luật sư thành Công ty luật
|
|
10
|
Đăng ký
hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật nước ngoài
|
|
11
|
Cấp
lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty Luật nước ngoài
|
|
12
|
Hợp
nhất công ty luật
|
|
13
|
Sáp
nhập công ty luật
|
|
14
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
4
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
5
|
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
6
|
Cấp lại
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người
tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang
tỉnh Lạng Sơn
|
|
5
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
6
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
9
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
10
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
11
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
|
13
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
14
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
15
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
16
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
17
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi
từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
19
|
Công chứng bản dịch
|
|
20
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
|
21
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
22
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
|
23
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
|
24
|
Công chứng di chúc
|
|
25
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
26
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
27
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
28
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)
|
|
1
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
2
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
4
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
4
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi
thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
6
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC QUẢN TÀI VIÊN, HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Thay
đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
3
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
4
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
5
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
Thẻ đấu giá viên
|
|
2
|
Cấp
lại Thẻ đấu giá viên
|
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
4
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
7
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
8
|
Phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
X
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (05 TTHC)
|
|
1
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Cấp lại
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
|
4
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
5
|
Đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
XI
|
LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
XII
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký
tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
2
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
3
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
4
|
Cấp lại
Thẻ Thừa phát lại
|
|
5
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
6
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
7
|
Đăng ký
hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
|
|
8
|
Đăng ký
hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
9
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
XIII
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi
địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
4
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
5
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
7
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi
địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
8
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
5
|
Đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc
|
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
16
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
|
II
|
LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
4
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
|
5
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
7
|
Cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
8
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
|
9
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
của Phòng Tư pháp
|
|
10
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
11
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
12
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
III
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục
phục hồi danh dự
|
|
2
|
Thủ tục
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại.
|
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (36 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (18 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
|
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Đăng
ký khai tử
|
|
6
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
7
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
8
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
9
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
10
|
Đăng
ký giám hộ
|
|
11
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
|
12
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
13
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
14
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
|
15
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
16
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
|
17
|
Đăng
ký lại khai tử
|
|
18
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
II
|
LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
|
4
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
|
8
|
Chứng
thực di chúc
|
|
9
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
10
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
|
11
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
III
|
LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại.
|
|
V
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục
công nhận hòa giải viên
|
|
2
|
Thủ tục
công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thủ tục
Thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi.
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)
|
|
1
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND
tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước
|
2
|
Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
4
|
Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và
các tổ chức, đơn vị có liên quan
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
Sở Tư pháp; các cơ quan có liên quan: Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân
sự trung ương.
|
1
|
Thủ
tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam
|
2
|
Thủ
tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội
|
3
|
Thủ
tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng
|
IV
|
LĨNH
VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
|
Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan đến vụ
việc yêu cầu bồi thường
|
1
|
Thủ tục
xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)
|
|
1
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tinh, UBND
tỉnh
|
2
|
Hợp
nhất Văn phòng công chứng
|
3
|
Sáp
nhập Văn phòng công chứng
|
4
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Công chứng
|
5
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
6
|
Thành
lập Hội công chứng viên
|
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
VII
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)
|
|
1
|
Thành lập
Văn phòng Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
2
|
Chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
4
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
|
|
1
|
Thực
hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính:
TTHC
- Tiếp nhận và trả
kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện:
NVBĐ
- Hành chính tư pháp
và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Phổ biến, giáo dục
pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL.
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
I.
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
1. Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do,
nội dung cần bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
12 giờ
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
B6
|
Phát
hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
|
B7
|
Xem
xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
2.
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do,
nội dung cần bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
10 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát
hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, ký Quyết định.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải
quyết TTHC
- Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày
|
|
II.
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)
1.
Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 38 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 55 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do,
nội dung cần bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an
cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
10 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xác
minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
Cơ quan Công an
|
10 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B9
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B10
|
Xem
xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B11
|
Kể từ
ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định.
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
Không tính thời gian cắt giảm
|
B12
|
Xem
xét, quyết định.
|
Chủ tịch nước
|
30 ngày
|
|
B13
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
38 ngày
|
|
2.
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 24 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do,
nội dung cần bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an
cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
3,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xác
minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
Cơ quan Công an
|
10 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Xem
xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B11
|
Kể từ
ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm
thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết
định.
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
Không tính thời gian cắt giảm
|
B12
|
Xem
xét, quyết định
|
Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
|
B13
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
|
3.
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 24 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do,
nội dung cần bổ sung.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an
cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
3,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xác
minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp
|
Cơ quan Công an
|
10 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Xem
xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B11
|
Kể từ
ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm
thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết
định.
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
Không tính thời gian cắt giảm
|
B12
|
Xem
xét, quyết định
|
Chủ tịch nước
|
20 ngày
|
|
B13
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
|
4.
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
4.1. Trường hợp có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan,
tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có
liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
|
B6
|
Xác
minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức,
đơn vị có liên quan
|
24 giơ
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
08 giờ
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
|
B9
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
03 giờ
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ
|
|
4.2. Trường hợp không
đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 32 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 45 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 13 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan,
tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có
liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xác
minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức,
đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
03 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B9
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
32 ngày
|
|
III.
LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
1.1. Cấp Phiếu Lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
1.2.
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội
1.3.
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng.
* Trường hợp người
được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
cư trú tại một nơi:
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh
Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án
tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Tra
cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;
+ Soạn
công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch
tư pháp trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B6
|
Tiến
hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch
tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung
ương.
|
04 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Xem
xét, ký phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh
Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội không có án tích
có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không qua 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Tra
cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;
+ Soạn
công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch
tư pháp trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B6
|
Tiến
hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch
tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung
ương.
|
04 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Xem
xét, ký phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
* Trường hợp người
được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều
nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân
sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Tra
cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;
+ Soạn
công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch
tư pháp trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Tiến
hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch
tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung
ương.
|
05 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B9
|
Xem
xét, ký phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
|
- Trường hợp nhóm đối
tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân
sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Tra
cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;
+ Soạn
công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch
tư pháp trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Tiến
hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp
|
Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch
tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung
ương.
|
07 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B9
|
Xem
xét, ký phiếu lý lịch tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngay
|
|
IV.
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
1. Xác định cơ quan
giải quyết bồi thường
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ, tham mưu soạn thảo giấy mời mời họp các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký giấy mời tổ chức họp các cơ quan có liên quan
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
|
B6
|
Tổ chức
cuộc họp giữa các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi
thường:
-
Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Nghị định số
68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp giúp UBND cấp tỉnh xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
+
Trường hợp các cơ quan thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở
Tư pháp ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường;
+
Trường hợp các cơ quan không thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường
thì Sở Tư pháp quyết định một trong số các cơ quan có liên quan là cơ quan
giải quyết bồi thường và ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi
thường.
-
Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại Điều 33 Nghị định số
68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp thực hiện việc xác định cơ quan giải quyết bồi
thường khi người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải
quyết bồi thường:
+ Sở Tư
pháp trao đổi với các cơ quan có liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường để
thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường;
+
Trường hợp việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm
a hoặc điểm b Khoản 1 Điều 40 của Luật TNBTCNN năm 2017 thì Sở Tư pháp gửi
ngay hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có
thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường.
|
Cac cơ quan liên quan
|
04 giờ
|
|
B7
|
Tham
mưu tổng hợp ý kiến và kết luận tại cuộc họp. Dự thảo văn bản xác định cơ
quan giải quyết bồi thường trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
|
B8
|
Xem
xét, ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
|
B9
|
Phát
hành văn bản.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
|
B10
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giơ
|
|
V.
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC gồm:
1.1. Hợp nhất Văn
phòng công chứng
1.2. Sáp nhập Văn
phòng công chứng
1.3. Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC tại địa phương: 25 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
05 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Tham
gia ý kiến gửi Sở Tư pháp
|
Hội công chứng viên tinh
|
02 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B9
|
Duyệt,
ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Xem
xét, ký quyết định
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B12
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngay
|
|
4. Thành lập Hội công
chứng viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ
chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
06 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Xem
xét, thẩm định, có ý kiến góp ý
|
Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp, tiếp thu ý kiến tham gia thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
03 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B9
|
Ký văn
bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
|
B10
|
Phát
hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Xem
xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B12
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
5. Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 14 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường
hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời
hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
06 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Ký văn
bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát
hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
6. Thành lập Văn
phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các
cơ quan liên quan…
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Tham
gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý
kiến, cung cấp thông tin.
|
Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị
được xác minh
|
01 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
|
B9
|
Duyệt,
ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Văn thư
Sở Tư pháp phát hành văn bản/chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Xem
xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B12
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
VI.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)
1. Cấp phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
nhà nước có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Phát
hành văn bản xin ý kiến
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản
|
Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
04 ngày
|
|
B8
|
Tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
04 ngày
|
|
B9
|
Xem xét
xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B10
|
Ký văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Xem
xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B12
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
2. Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan chuyên môn
của UBND tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp phối hợp kiểm tra việc
đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều
16 của Luật Giám định tư pháp.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
03 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xin ý kiến của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B6
|
Xem
xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản
|
Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
03 ngày
|
|
B7
|
Tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
04 ngày
|
|
B8
|
Xem xét
xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Ký văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Xem
xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B11
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
3. Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của
các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
06 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
hồ sơ, văn bản gửi lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Phát
hành gửi văn bản xin ý kiến
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản
|
Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp
|
06 ngày
|
|
B8
|
Tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
07 ngày
|
|
B9
|
Xem xét
xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Ký văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Đóng
dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
|
B12
|
Xem
xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B13
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày
|
|
4. Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 12 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 17 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
05 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Đóng
dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét
Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
|
VII.
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)
1.
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 28 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 40 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
12 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng
dấu, gửi văn bản trình UBND
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, Quyết định
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
28 ngày
|
|
2.
Nhóm 03 TTHC, gồm:
2.1. Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
2.2. Hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại
2.3. Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
-
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình trình UBND tỉnh
và dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát
lại/dự thảo Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại/dự
thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại…
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét
văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 ngày
|
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Đóng
dấu, gửi văn bản trình UBND
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem
xét, Quyết định
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết TTHC
-Thống
kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI
Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
1. Thực hiện hỗ trợ
khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 06 ngày x 08 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Lập
phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân
công công chức chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong
thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch cấp xã
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem
xét, xử lý văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
B5
|
Thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
16 giờ
|
|
B6
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu
đồng ý: Ký duyệt
- Nếu
không đồng ý: Chuyển lại UBND xã
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B7
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã
|
Văn thư huyện
|
02 giờ
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết
-Thống
kê, theo dõi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
48 giờ
|
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI (01 TTHC)
1. Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Lập
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư
pháp - Hộ tịch xã giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức
nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá
nhân/tổ chức
-
Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản gửi Sở Tư pháp trình Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
12 ngày
|
|
B3
|
Xem
xét, kí văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
|
B4
|
Phát
hành văn bản gửi đến Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND xã
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét
hồ sơ xin nhận con nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
08 ngày
|
|
B6
|
Tổng
hợp văn bản xin ý kiến, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
03 ngày
|
|
B7
|
Duyệt
hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
|
B8
|
-Trả kết quả giải
quyết
-Thống
kê, theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|