Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 394/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 05 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 57/TTr-KCN ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 39 (ba mươi chín) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu, đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định, cụ thể: Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 11/5/2018; Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 30/7/2018; Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngay 30/7/2018; Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 28/8/2017; Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 30/7/2018; Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 28/8/2017; Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 08/12/2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (26 TTHC) |
||||
01 |
BKH-BLI-272028 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
BKH-BLI-271982 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
nt |
nt |
03 |
BKH-BLI-271984 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
nt |
nt |
04 |
BKH-BLI-271986 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
nt |
nt |
05 |
BKH-BLI-271988 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
nt |
nt |
06 |
BKH-BLI-271990 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
nt |
nt |
07 |
BKH-BLI-271992 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
nt |
nt |
08 |
BKH-BLI-271994 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
nt |
nt |
09 |
BKH-BLI-271996 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
nt |
nt |
10 |
BKH-BLI-271998 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
nt |
nt |
11 |
BKH-BLI-272000 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
nt |
nt |
12 |
BKH-BLI-272002 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
nt |
nt |
13 |
BKH-BLI-272004 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
nt |
nt |
14 |
BKH-BLI-272006 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
nt |
nt |
15 |
BKH-BLI-272008 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
nt |
nt |
16 |
BKH-BLI-272010 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
nt |
nt |
17 |
BKH-BLI-272012 |
Giãn tiến độ đầu tư |
nt |
nt |
18 |
BKH-BLI-272014 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
nt |
nt |
19 |
BKH-BLI-272016 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
nt |
nt |
20 |
BKH-BLI-272018 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
nt |
nt |
21 |
BKH-BLI-272020 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
nt |
nt |
22 |
BKH-BLI-272022 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
nt |
nt |
23 |
BKH-BLI- 272024 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
nt |
nt |
24 |
BKH-BLI-272026 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
nt |
nt |
25 |
BKH-BLI-272029 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
nt |
nt |
26 |
BKH-BLI-272030 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
nt |
nt |
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 TTHC) |
||||
01 |
BLI-289161 |
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng (để lập dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp) |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
BLI-289162 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C thuộc diện phải thẩm định trong khu công nghiệp. |
||
03 |
BLI-289163 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các dự án, công trình xây dựng trong khu công nghiệp thuộc diện phải có Giấy phép xây dựng |
||
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (04 THỦ TỤC) |
||||
01 |
T-BLI-287266-TT |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
T-BLI-287267-TT |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||
03 |
T-BLI-287268-TT |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||
04 |
T-BLI-279074-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (05 THỦ TỤC) |
||||
01 |
T-BLI-288887-TT |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
T-BLI-286143-TT |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
03 |
T-BLI-286144-TT |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
04 |
BLI-289135 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
||
05 |
BLI-289136 |
Thu hồi Giấy phép lao động |
||
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (01 TTHC) |
||||
01 |
BLI-289164 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |