Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư Bình Khánh nằm trong khu đô thị mới Thủ Thiêm do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 3936/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3936/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT NHIỆM VỤ THIẾT KẾ QUY HOẠCH CHI TIẾT 1/500 KHU DÂN CƯ BÌNH KHÁNH NẰM TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về
phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ xây dựng
hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 6566/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005 về phê duyệt quy
hoạch chi tiết Khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm tỷ lệ 1/2000;
Xét hồ sơ nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư Bình Khánh tại
Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, do Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị
mới Thủ Thiêm lập và trình duyệt tại Tờ trình số ngày 34/TTr-BQL-VP ngày 05
tháng 8 năm 2008 và Công văn số 525/BQL-QH ngày 05 tháng 8 năm 2008 và Công văn
số 2511/SQHKT-QHKTT ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành
phố về nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ (1/500) Khu dân cư Bình
Khánh (38,4ha), phường Bình Khánh quận 2,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Bình Khánh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Vị trí, ranh giới, phạm vi quy hoạch:
- Vị trí: tại phía Đông Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quy mô khu đất là 384.019m2 xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 31259/GĐ-TNMT do Trung tâm Địa chính đô thị phía Nam (thuộc Công ty đo đạc địa chính và công trình) lập, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 16 tháng 7 năm 2008.
- Giới hạn của khu đất như sau:
+ Phía Tây Bắc: giáp dự án Khu dân cư Thời báo Kinh tế Sài Gòn và một phần giáp khu dân cư hiện hữu phường Bình Khánh;
+ Phía Đông Bắc: giáp dự án An Phú - An Khánh 131ha; dự án 17,3ha tái định cư Thủ Thiêm và phần đất ven rạch Cá Trê Nhỏ - phường Bình Khánh;
+ Phía Tây Nam: giáp rạch Cá Trê Lớn;
+ Phía Đông Nam: giáp đại lộ Đông Tây.
2. Mục tiêu của đồ án:
- Xây dựng khu tái định cư cho người dân di dời giải tỏa thuộc dự án Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
- Xây dựng khu ở với các điều kiện sống đảm bảo đầy đủ các nhu cầu về ở, sinh hoạt, giao tiếp cộng đồng, vui chơi, giải trí…, nâng cao chất lượng sống của người dân tái định cư.
- Xây dựng khu nhà ở chất lượng tốt, hài hòa với không gian đô thị mới Thủ Thiêm. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và không gian mở đồng bộ, đúng tiêu chuẩn Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
3. Các chỉ tiêu quy hoạch:
STT |
Loại chỉ tiêu |
Số liệu |
Đơn vị tính |
1 |
Diện tích khu đất: |
384.019 |
m2 |
a |
Đất ở |
130.734 |
m2 |
b |
Đất công trình công cộng, gồm |
23.633 |
m2 |
|
- Trường cấp 1 |
7.800 |
m2 |
|
- Trường cấp 2 |
14.833 |
m2 |
|
- Nhà văn hóa kết hợp ga xe điện ngầm trong tương lai |
1.000 |
m2 |
|
- Siêu thị, bán lẻ, dịch vụ |
Kết hợp vào các chung cư |
|
c |
Đất đường giao thông |
110.624 |
m2 |
d |
Đất cây xanh công viên, gồm |
119.028 |
m2 |
2 |
Hệ số sử dụng đất: |
|
|
|
- Nhà ở (tính trên 13,07ha) |
5,07 |
|
|
- Công trình công cộng |
Theo nhu cầu |
|
3 |
Mật độ xây dựng: |
|
|
|
- Nhà ở |
Khối đế < 90% Khối tháp < 30% |
|
|
- Công trình công cộng |
Theo nhu cầu |
|
4 |
Tầng cao: |
|
|
|
- Nhà ở |
< 30 tầng dọc ĐL Đông Tây < 25 tầng với các đường nhỏ |
|
|
- Công trình công cộng |
Theo tiêu chuẩn ngành |
|
5 |
Tổng diện tích sàn: |
|
|
|
- Tổng diện tích sàn xây dựng các khu đất ở (không kể tầng hầm và mái) |
662.000 |
m2 |
|
- Tổng diện tích xây dựng công trình công cộng |
Theo nhu cầu và khả năng thiết kế |
|
6 |
Số lượng căn hộ |
5.750 - 6.500 Trung bình 75 m2/căn hộ |
|
7 |
Dân số dự kiến |
24.000 |
người |
8 |
Tiêu chuẩn công trình chung cư (theo Thông tư 14/2008/TT-BXD) |
Hạng 2 |
|
9 |
Chỗ đậu ô tô |
1 chỗ/hộ hoặc vận dụng 0,7 chỗ/hộ hiện tại và dự phòng 1 chỗ/hộ khi có nhu cầu |
|
10 |
Chỉ tiêu sử dụng đất (38,4ha) |
14,77 - 16,7 |
m2/ng |
- Đất ở |
5,0 - 5,7 |
m2/ng |
|
- Đất công trình công cộng |
0,87 - 0,98 |
m2/ng |
|
- Đất cây xanh |
4,7 - 5,3 |
m2/ng |
|
- Đất giao thông |
4,3 - 4,8 |
m2/ng |
|
11 |
Thương mại bán lẻ |
30.000 |
m2 |
- Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật và tiện ích công cộng:
+ Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt : 1.500 kWh/người/năm
+ Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt : 200 - 250 lít/người/ngày đêm
+ Cao trình san lấp : tối thiểu 2,5m
+ Chỉ tiêu thoát nước bẩn : 200 - 250 lít/người/ngày đêm
+ Chỉ tiêu điện thoại : 10 máy/100 người
+ Chỉ tiêu rác thải : 1 - 1,5 kg/người/ngày.
4. Các yêu cầu về quy hoạch đô thị:
- Về chức năng sử dụng đất: bố trí các khu đất chức năng hỗn hợp (nhà ở kết hợp thương mại - dịch vụ), công trình công cộng tập trung đông người dọc theo Đại lộ Đông - Tây, trục đường nối Đại lộ Đông - Tây và Lương Định Của. Các khu thuần ở và công viên cây xanh bố trí bên trong.