Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 393/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 7
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba, về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm, về điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu, về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 7 tại Tờ trình số 7137/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13570/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Phú Mỹ |
Phường Phú Thuận |
Phường Tân Phú |
Phường Tân Thuận Đông |
Phường Bình Thuận |
Phường Tân Thuận Tây |
Phường Tân Kiểng |
Phường Tân Quy |
Phường Tân Phong |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
3.569,56 |
387,51 |
882,99 |
429,00 |
748,76 |
162,40 |
105,37 |
99,55 |
85,93 |
447,34 |
220,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
126,87 |
27,47 |
43,37 |
9,12 |
1,13 |
29,08 |
3,53 |
0,34 |
1,98 |
0,23 |
10,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,14 |
8,00 |
5,20 |
2,33 |
|
6,05 |
|
|
0,88 |
|
5,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82,63 |
16,76 |
32,43 |
6,38 |
1,05 |
19,00 |
0,68 |
0,34 |
0,98 |
0,07 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,10 |
2,71 |
5,73 |
0,41 |
0,08 |
4,03 |
2,85 |
|
0,13 |
0,15 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.442,69 |
360,04 |
839,62 |
419,88 |
747,63 |
133,32 |
101,84 |
99,21 |
83,94 |
447,12 |
210,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,82 |
9,45 |
0,48 |
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
21,09 |
3,16 |
|
0,96 |
|
|
|
|
|
16,97 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
299,44 |
|
|
|
299,44 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
118,20 |
3,94 |
41,04 |
40,93 |
2,55 |
4,39 |
8,22 |
0,51 |
1,11 |
10,13 |
5,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,00 |
3,69 |
77,60 |
|
69,40 |
2,72 |
4,91 |
7,14 |
0,37 |
1,48 |
0,69 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
746,34 |
69,33 |
71,75 |
160,21 |
107,53 |
33,84 |
35,43 |
21,14 |
19,68 |
176,14 |
51,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,22 |
|
0,08 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,65 |
|
2,26 |
0,79 |
0,11 |
|
|
0,09 |
|
|
0,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.051,43 |
164,26 |
175,85 |
144,96 |
83,27 |
71,50 |
48,50 |
53,74 |
53,77 |
139,23 |
116,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,95 |
1,68 |
0,12 |
11,02 |
0,59 |
0,24 |
0,68 |
0,17 |
0,32 |
0,47 |
0,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,27 |
0,84 |
0,06 |
1,08 |
|
0,18 |
|
|
0,02 |
|
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,92 |
1,57 |
0,26 |
0,16 |
0,30 |
0,24 |
0,14 |
0,82 |
0,21 |
0,70 |
0,52 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,05 |
0,91 |
0,76 |
|
0,40 |
0,90 |
|
0,07 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,93 |
0,05 |
0,12 |
0,19 |
0,04 |
0,11 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,09 |
0,20 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
146,21 |
6,46 |
74,06 |
13,41 |
1,78 |
7,47 |
0,09 |
|
0,04 |
36,50 |
6,40 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,56 |
0,25 |
0,47 |
|
0,08 |
|
0,01 |
0,09 |
|
0,24 |
0,41 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
838,60 |
92,62 |
387,26 |
46,11 |
180,54 |
11,59 |
3,84 |
15,34 |
8,42 |
65,16 |
27,72 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,55 |
0,35 |
7,45 |
0,07 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,48 |
1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.569,56 |
387,51 |
882,99 |
429,00 |
748,76 |
162,40 |
105,37 |
99,55 |
85,93 |
447,34 |
220,71 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Phú Mỹ |
Phường Phú Thuận |
Phường Tân Phú |
Phường Tân Thuận Đông |
Phường Bình Thuận |
Phường Tân Thuận Tây |
Phường Tân Kiểng |
Phường Tân Quy |
Phường Tân Phong |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,30 |
3,51 |
0,41 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
0,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA* |
6,29 |
1,10 |
0,32 |
4,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,36 |
1,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,94 |
2,37 |
0,41 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,50 |
5,32 |
1,95 |
0,28 |
2,84 |
0,68 |
0,37 |
0,01 |
0,44 |
10,26 |
10,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,35 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,40 |
0,20 |
0,13 |
|
1,06 |
|
|
0,01 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,84 |
0,75 |
|
|
0,02 |
0,10 |
|
|
0,01 |
2,70 |
4,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,65 |
4,31 |
1,56 |
0,28 |
0,97 |
0,58 |
0,37 |
|
0,396 |
6,55 |
5,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,42 |
0,06 |
|
|
0,34 |
|
|
|
0,02 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,005 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: LUA *: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Phú Mỹ |
Phường Phú Thuận |
Phường Tân Phú |
Phường Tân Thuận Đông |
Phường Bình Thuận |
Phường Tân Thuận Tây |
Phường Tân Kiểng |
Phường Tân Quy |
Phường Tân Phong |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
30,59 |
8,53 |
10,39 |
2,56 |
0,80 |
1,21 |
2,00 |
0,75 |
0,79 |
0,48 |
3,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa(*) |
LUA*/PNN |
7,46 |
1,10 |
0,76 |
4,87 |
|
0,47 |
|
|
|
|
0,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,22 |
3,42 |
1,09 |
1,00 |
|
0,31 |
|
|
0,30 |
|
2,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,86 |
4,92 |
8,67 |
1,42 |
0,80 |
0,70 |
1,70 |
0,75 |
0,49 |
0,43 |
0,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,51 |
0,19 |
0,63 |
0,14 |
|
0,20 |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,50 |
0,48 |
10,36 |
1,17 |
2,43 |
0,01 |
|
|
0,05 |
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
- LUA*: Diện tích đất trồng lúa pháp lý thể hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của quận.