Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 446/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2018
Ngày có hiệu lực 30/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 8

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cNghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba, về Danh mục các dự án cn thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm, về điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thsáu, về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình s 3274/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 320/TTr-TNMT-QLĐ ngày 09 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,02

 

 

0,01

0,00

0,00

9,40

38,91

 

 

 

 

 

 

0,04

4,62

19,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

43,25

 

 

 

 

 

 

43,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,76

 

 

0,01

0,00

0,00

7,53

1,53

 

 

 

 

 

 

0,04

4,17

5,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,11

 

 

 

 

 

0,02

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53,14

 

 

 

 

 

1,85

37,28

 

 

 

 

 

 

 

0,45

13,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.839,38

48,83

49,89

51,20

144,49

161,05

136,29

531,00

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,25

148,41

332,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,80

 

 

 

 

0,29

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

1,24

2.2

Đất an ninh

CAN

4,94

0,45

 

0,97

 

2,04

1,22

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

98,52

0,01

 

0,55

0,17

 

1,19

86,77

0,05

0,00

 

0,07

0,19

1,70

0,00

 

7,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,41

0,32

1,33

0,29

0,96

2,87

19,82

14,41

0,95

0,33

0,00

1,76

1,88

1,58

7,25

2,08

20,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

563,60

13,53

14,24

14,75

54,51

54,21

28,83

198,36

10,19

12,92

9,94

13,90

9,75

8,78

14,19

30,82

74,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,98

 

 

0,07

0,60

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

775,27

24,14

30,70

27,42

53,14

77,62

65,28

155,44

10,13

21,56

12,10

6,13

14,17

9,31

22,60

72,52

173,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,58

0,15

0,11

0,13

0,24

7,10

0,81

0,24

0,32

0,06

0,03

0,17

0,05

0,09

0,23

1,43

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,51

0,11

0,46

0,26

0,76

1,08

1,90

1,49

 

0,20

0,18

0,16

0,11

0,17

0,39

1,89

0,33

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,08

 

 

 

 

 

1,10

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,98

0,01

0,03

0,03

0,26

0,08

0,05

0,05

0,02

0,11

0,03

0,01

0,00

0,01

0,00

0,02

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40,29

0,23

 

0,31

21,96

2,21

0,29

5,10

0,90

0,87

0,79

1,06

 

 

0,01

0,19

6,39

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,02

0,05

0,00

0,09

0,16

0,10

0,03

0,70

0,05

0,21

0,04

0,06

0,04

0,06

0,01

0,20

1,21

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

247,74

9,83

3,01

6,33

11,73

13,44

14,97

66,83

6,90

7,55

2,37

3,76

3,34

3,11

10,56

38,03

45,97

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.911,39

48,83

49,89

51,21

144,48

161,04

145,68

569,90

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,29

153,03

351,43

Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

** Theo số liệu kim kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,51

0,01

 

 

0,01

 

1,29

12,06

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

2,51

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,20

0,01

 

 

0,01

 

1,15

4,03

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,09

 

 

 

 

 

0,14

7,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,88

5,96

2,50

3,31

18,64

15,91

10,43

34,54

0,54

1,03

2,74

6,91

0,61

0,27

2,75

4,09

8,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,29

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,03

 

 

 

0,18

 

0,58

0,01

0,02

 

 

0,20

 

0,01

0,03

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,85

0,37

 

 

0,10

2,20

0,59

1,00

 

0,13

0,10

1,24

 

0,02

0,50

0,10

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,63

0,37

0,47

 

0,25

0,02

0,30

0,21

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

98,12

4,84

1,56

3,21

17,25

12,71

7,83

28,49

0,06

0,88

2,28

3,98

0,60

0,14

2,17

3,97

8,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

0,01

 

0,16

0,38

 

 

 

0,03

0,00

 

0,00

0,03

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

 

0,02

0,01

 

0,08

0,07

 

0,00

0,02

0,00

 

0,00

 

0,01

 

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

0,16

 

0,06

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

 

 

 

0,18

 

0,03

0,03

 

0,00

 

0,02

0,01

0,00

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,00

 

 

 

0,26

0,61

0,01

4,49

0,44

0,01

0,19

0,99

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,03

 

 

0,02

 

0,01

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * *Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, ch còn tn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tng diện tích tự nhiên

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

76,25

 

 

 

2,63

0,38

3,96

67,05

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

2,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA**/PNN

2,51

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,37

 

 

 

2,47

0,38

3,37

44,57

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

1,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,39

 

 

 

0,16

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

23,49

 

 

 

 

 

0,59

22,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

28,91

 

 

 

 

0,11

3,28

 

 

1,26

 

 

 

 

0,85

 

23,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,91

 

 

 

 

0,11

3,28

 

 

1,26

 

 

 

 

0,85

 

23,41

Ghi chú: - (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trng thủy sản, đất làm mui và đất nông nghiệp khác.

[...]