ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 390/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 19
tháng 4 năm 2022
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TỈNH BẮC NINH NĂM
2022
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày
29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 4301/BNV-ĐT ngày 01/9/2021 của
Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 67/TTr-SNV ngày 29/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh
Bắc Ninh năm 2022 như sau:
1. Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 57 lớp,
trong đó: chuyển tiếp từ năm 2021 là 6 lớp; kế hoạch năm 2022 là 51 lớp.
- Tổng số lượt người được đào tạo, bồi
dưỡng: 8.785 người.
- Dự kiến kinh phí thực hiện:
2.994.763.000 đồng.
- Hình thức bồi dưỡng: Trực tiếp hoặc trực
tuyến.
(Chi tiết tại
biểu số 01 và 02 kèm theo)
2. Kinh phí chi các hoạt động phục vụ trực
tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Sở Nội vụ:
100.000.000 đồng.
Nội dung chi theo quy định tại điểm n, khoản
2, Điều 5, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức.
3. Dự kiến tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức năm 2022 của mục 1 và mục 2 là: 2.994.763.000 + 100.000.000 =
3.094.763.000 đồng
Bằng chữ: Ba tỷ, không trăm chín mươi bốn
triệu, bảy trăm sáu mươi ba nghìn đồng chẵn.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì mở lớp có trách nhiệm
lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có uy tín, chất lượng để triển khai thực
hiện mở lớp đạt kết quả theo đúng kế hoạch và có văn bản đề nghị Sở Nội vụ thẩm
định kế hoạch trước khi mở lớp, báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nội vụ.
- Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm
tra, thẩm định kế hoạch mở lớp của các cơ quan, đơn vị và tổng hợp, báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch này.
- Sở Tài chính bố trí đủ kinh phí để thực
hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2022; hướng
dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định
của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND các huyện, thành phố; các
cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hương Giang
|
BIỂU
SỐ 01
KẾ
HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
TT
|
Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng
|
Đối tượng
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Thời gian tổ chức/lớp
|
Dự kiến thời gian thực
hiện
|
Dự kiến kinh phí thực
hiện (1000
đồng)
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn bồi dưỡng các văn bản quy phạm pháp
luật sửa đổi về cán bộ, công chức
|
Lãnh đạo và chuyên
viên các Sở ngành; lãnh đạo huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ, chuyên viên của
UBND cấp huyện;
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh,các sở, ban, ngành;
Sở Nội vụ: Lãnh đạo Sở, công chức các phòng, Lãnh đạo đơn vị trực thuộc
|
1
|
208
|
02 ngày
|
Quý 2-4/2022
|
48.760
|
Sở Nội vụ phối hợp với
cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
2
|
Bồi dưỡng lập hồ sơ, giao nộp hồ sơ, tài liệu
vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử
|
Chuyên viên các Sở,
ban ngành, các Chi cục và các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã,
thành phố
|
4
|
480
|
02 ngày
|
123.440
|
3
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác tiếp công dân, xử
lý đơn thư; Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo; Công tác kê khai, minh bạch
tải sản, thu nhập…
|
Cán bộ, công chức
ngành thanh tra tỉnh Bắc Ninh; Văn phòng Tiếp công dân tỉnh; Văn phòng Tiếp
công dân cấp huyện; Cán bộ chủ chốt xã phường trong toàn tỉnh
|
1
|
373
|
01 ngày
|
Quý 4/2022
|
40.490
|
Thanh tra tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
Tổng cộng
|
|
6
|
1.061
|
|
|
212.690
|
|
|
BIỂU
SỐ 02
KẾ
HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
TT
|
Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng
|
Đối tượng
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Thời gian tổ chức/lớp
|
Dự kiến thời gian thực
hiện
|
Dự kiến kinh phí thực
hiện (1000
đồng)
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức cho đại biểu HĐND cấp xã
|
Đại biểu HĐND cấp xã
nhiệm kỳ 2021-2026
|
2
|
3.083
|
03 ngày
|
Quý 2-4/2021
|
71.400
|
Sở Nội vụ phối hợp với
cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Trực tuyến, điểm cầu
chính tại TP
Bắc Ninh
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN trước khi bổ nhiệm
chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương
|
Cán bộ, công chức giữ
chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương; cán bộ, công chức quy hoạch chức
danh lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
2
|
140
|
20 ngày
|
622.300
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN trước khi bổ nhiệm
chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương
|
Cán bộ, công chức
giữ chức vụ lãnh đạo cấp huyện và tương đương, cán bộ, công chức quy hoạch chức
danh lãnh đạo cấp huyện và tương đương thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
50
|
15 ngày
|
433.050
|
4
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN trước khi bổ nhiệm
chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương
|
Cán bộ, công chức giữ
chức vụ lãnh đạo cấp sở và tương đương; cán bộ, công chức quy hoạch chức danh
lãnh đạo cấp sở và tương đương thuộc các sở, ban, ngành
|
1
|
50
|
15 ngày
|
433.050
|
5
|
Bồi dưỡng văn hóa công sở, đạo đức công vụ đối
với cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, Trung tâm HCC
tỉnh và cấp huyện
|
Cán bộ, công chức Văn
phòng, phòng HC-TH tại các Sở, ban, ngành tỉnh và Văn phòng UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Cán bộ, công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh
và các huyện, thị xã, thành phố (cả chuyên trách, bán chuyên trách)
|
2
|
235
|
03 ngày
|
Quý 2-4/2021
|
89.720
|
Sở Nội vụ phối hợp với
cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
6
|
Bồi dưỡng văn hóa công sở, đạo đức công vụ đối
với cán bộ, công chức cấp xã
|
Cán bộ, công chức Văn
phòng - Thống kê; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Địa chính, Nông nghiệp,
Xây dựng và môi trường (đối với xã); Địa chính, Xây dựng, Đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn)
|
3
|
378
|
03 ngày
|
136.860
|
7
|
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho nữ
cán bộ lãnh đạo cấp tỉnh, huyện và nữ đại biểu HĐND tỉnh, huyện
|
Nữ Trưởng, phó
phòng/ban cấp tỉnh; Nữ Trưởng, phó phòng cấp huyện và Nữ đại biểu HĐND cấp tỉnh,
huyện
|
2
|
294
|
05 ngày
|
171.560
|
8
|
Tập huấn hướng dẫn thực hiện Nghị định số
30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư lưu trữ
|
Lãnh đạo Văn phòng,
phòng HC-TH và công chức làm công tác văn thư lưu trữ tại các Sở, ban, ngành
tỉnh và các Ban, chi cục thuộc các Sở, ban, ngành tỉnh; Lãnh đạo phòng và cán
bộ, công chức kiêm nhiệm làm công tác VTLT tại các phòng ban chuyên môn cấp huyện.
|
2
|
154
|
01 ngày
|
24.970
|
9
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Phó Chủ tịch UBND và
cán bộ làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo tại các xã, phường, thị trấn.
|
2
|
252
|
02 ngày
|
69.360
|
10
|
Bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ công tác
thi đua khen thưởng
|
Cán bộ làm công
tác thi đua khen thưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và cán bộ, công chức
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh và cán bộ theo dõi công tác thi đua khen thưởng
cấp huyện
|
1
|
105
|
01 ngày
|
Quý 2-4/2021
|
15.425
|
Sở Nội vụ phối hợp với
cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
11
|
Bồi dưỡng phổ biến, hướng dẫn nghiệp vụ về Luật
đấu thầu
|
Cán bộ công chức
cấp tỉnh, cấp huyện; Cán bộ cấp xã, phường, thị trấn
|
1
|
226
|
01 ngày
|
Năm 2022
|
24.998
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
12
|
Tập huấn, phổ biến và hướng dẫn nghiệp vụ
Thông tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức
đối tác công tư PPP, dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Cán bộ công chức
cấp tỉnh, cấp huyện
|
1
|
85
|
01 ngày
|
18.955
|
13
|
Bồi dưỡng kỹ năng mềm và ứng dụng công nghệ số
hoá trong quản lý cung cấp dịch vụ công
|
Cán bộ công chức
làm việc tại TTHC cấp tỉnh, cấp huyện (chuyên trách và bán chuyên trách,
ngành dọc)
|
1
|
153
|
01 ngày
|
Năm 2022
|
26.170
|
Trung tâm hành chính
công tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
14
|
Bồi dưỡng pháp luật về phát triển công nghiệp
hỗ trợ năm 2022
|
Công chức Sở Công
thương và phòng Kinh tế, Kinh tế hạ tầng các huyện, thành phố
|
1
|
48
|
01 ngày
|
Quý 2-3/2022
|
9.140
|
Sở Công thương
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
15
|
Tập huấn về công tác quản lý quy hoạch, quản
lý dự án đầu tư xây dựng
|
Lãnh đạo và chuyên
viên các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng, Quản
lý đô thị cấp huyện; Lãnh đạo, công chức UBND cấp xã có liên quan
|
1
|
300
|
01 ngày
|
Quý 2/2022
|
36.920
|
Sở Xây dựng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
16
|
Tập huấn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
Lãnh đạo, công chức có
thẩm quyền xử lý và tham mưu, lập hồ sơ xử lý vi phạm hành chính tại các Sở,
ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
1
|
80
|
01 ngày
|
Quý 1-2/2022
|
12.100
|
Sở Tư pháp
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
17
|
Tập huấn công tác pháp chế và Luật Ban hành
Văn bản QPPL 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản
QPPL và các Nghị định quy định chi tiết thi hành của Chính phủ
|
Lãnh đạo và chuyên
viên Sở Tư pháp; Công chức làm công tác pháp chế các sở, ban, ngành tỉnh
|
1
|
30
|
01 ngày
|
Quý 3/2022
|
4.600
|
18
|
Tập huấn công tác quản lý tài chính
|
Công chức các phòng
liên quan thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng kế hoạch tài chính, Chánh Văn
phòng và kế toán các sở, ngành tỉnh có liên quan; Công chức phòng tài chính kế
hoạch cấp huyện.
|
1
|
101
|
01 ngày
|
Quý 3/2022
|
39.870
|
Sở Tài chính
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
19
|
Tập huấn Nghiệp vụ cán bộ Hội nông dân
|
Cán bộ, công chức cơ
quan Hội Nông dân cấp tỉnh, cấp huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội nông dân cấp
xã
|
2
|
286
|
03 ngày
|
Quý 3/2022
|
84.900
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
20
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội phụ nữ và tập
huấn Nghị quyết Đại hội Phụ nữ toàn quốc
|
Cán bộ, công chức
cơ quan Hội LHPN cấp tỉnh, cấp huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội LHPN các xã,
phường, thị trấn
|
2
|
608
|
02 ngày
|
Quý 3/2022
|
84.720
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
21
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
|
Cơ quan tỉnh hội; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch hội cơ sở; Thường trực các huyện, thành phố và tương
đương; Chủ tịch Hội CCB khối các cơ quan, Doanh nghiệp tỉnh
|
2
|
351
|
03 ngày
|
Quý 3/2022
|
50.325
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
22
|
Tập huấn chứng thư số
|
Cán bộ công chức được
cấp chứng thư số năm 2021 chưa tập huấn và chứng thư số được cấp năm 2022
|
13
|
500
|
01 ngày
|
Quý 2-3/2022
|
73.580
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
23
|
Tập huấn Chuyển đổi số cho Lãnh đạo
|
Ban chỉ đạo
Chính quyền điện tử tỉnh (Lãnh đạo Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện), Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
4
|
156
|
02 ngày
|
134.320
|
24
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về An toàn, an
ninh thông tin cho cán bộ quản lý
|
Cán bộ của các đơn vị
trên địa bàn tỉnh
|
1
|
29
|
02 ngày
|
28.130
|
25
|
Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn nâng cao kỹ năng
về ATTT cho cán bộ kỹ thuật
|
Cán bộ kỹ thuật các sở,
ban, ngành tỉnh, các huyện, thành phố
|
1
|
30
|
05 ngày
|
85.650
|
|
Tổng cộng
|
|
51
|
7.724
|
|
|
2.782.073
|
|
|
Tổng số (Biểu số 01 + Biểu số 02):
- Lớp đào tạo, bồi dưỡng: 57 lớp.
- Học viên: 8.785 người.
- Dự kiến kinh phí: 2.994.763.000 đồng./.