Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Số hiệu | 39/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, với các nội dung như sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng mạng lưới, an toàn an ninh thông tin;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông VNPT Trà Vinh bền vững, chất lượng và hiệu quả; ứng dụng công nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới trong tương lai;
d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, cảnh quan kiến trúc các công trình lịch sử, văn hóa, các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng;
đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp sử dụng riêng hạ tầng cột của ngành, dùng chung các doanh nghiệp khác khi không có điều kiện triển khai trồng cột hoặc vùng trọng điểm cần dùng chung; quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông mạng vô tuyến phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp tham gia và đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.
2.1. Mục tiêu tổng quát:
a) Phát triển mạng lưới, hoàn thiện nâng cấp mạng lưới lên công nghệ NGN; phát triển, ngầm hóa hạ tầng mạng cáp viễn thông (tính đến tủ cáp) ở trung tâm huyện và khu vực thị xã, thành phố;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng viễn thông theo quy hoạch chung của tỉnh Trà Vinh.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo kiên cố, vững chắc, an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến cấp 11;
b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ăng ten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân cư,... ; khoảng cách, độ cao cột ăng ten đảm bảo phù hợp với Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh;
c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới phải đảm bảo theo yêu cầu về đảm bảo mỹ quan đô thị;
d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia đình.
3.1. Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, với các nội dung như sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng mạng lưới, an toàn an ninh thông tin;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông VNPT Trà Vinh bền vững, chất lượng và hiệu quả; ứng dụng công nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới trong tương lai;
d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, cảnh quan kiến trúc các công trình lịch sử, văn hóa, các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng;
đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp sử dụng riêng hạ tầng cột của ngành, dùng chung các doanh nghiệp khác khi không có điều kiện triển khai trồng cột hoặc vùng trọng điểm cần dùng chung; quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông mạng vô tuyến phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp tham gia và đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.
2.1. Mục tiêu tổng quát:
a) Phát triển mạng lưới, hoàn thiện nâng cấp mạng lưới lên công nghệ NGN; phát triển, ngầm hóa hạ tầng mạng cáp viễn thông (tính đến tủ cáp) ở trung tâm huyện và khu vực thị xã, thành phố;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng viễn thông theo quy hoạch chung của tỉnh Trà Vinh.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo kiên cố, vững chắc, an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến cấp 11;
b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ăng ten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân cư,... ; khoảng cách, độ cao cột ăng ten đảm bảo phù hợp với Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh;
c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới phải đảm bảo theo yêu cầu về đảm bảo mỹ quan đô thị;
d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia đình.
3.1. Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020:
a) Về hạ tầng truyền dẫn băng rộng:
- 100% ấp, khóm trong tỉnh có đường truyền Internet băng thông rộng đến hộ gia đình;
- Đến năm 2020, hạ ngầm mạng cáp ngoại vi trên các tuyến đường chính thuộc thành phố Trà Vinh và các tuyến đường mới trong tỉnh, khu đô thị, khu công nghiệp; ngầm hóa 35 - 40% trung tâm các huyện, thị xã;
- Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cáp treo tại các tuyến đường chính khu vực thành phố, khu vực trung tâm các huyện, thị xã chưa có khả năng ngầm hóa.
b) Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia: Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công trình viễn thông của VNPT Trà Vinh ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như: Các công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông đường dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.
c) Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng:
- Phát triển 01 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (khu vực huyện Duyên Hải);
- Phát triển 02 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (Khu 2 Trường Đại học Trà Vinh (01 điểm), Khu 4 - Khu Thực hành sư phạm Trường Đại học Trà Vinh (01 điểm)).
d) Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS):
- Giai đoạn 2018 - 2020, phát triển 84 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của cụm dân cư, khu công nghiệp, khu du lịch,... cũng như sự phát triển chung của tỉnh Trà Vinh mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục vụ nhu cầu của khách hàng, cụ thể như:
+ Phát triển trạm 3G theo tiêu chí vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số; đồng thời, tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu, vùng xa, xóa vùng lõm sóng. Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 293 trạm 3G;
+ Phát triển thêm trạm 4G LTE; các trạm 4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ sóng và các trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng và triển khai trên cùng hạ tầng với trạm 3G; đồng thời, bổ sung các vị trí 3G để đáp ứng nhu cầu lưu lượng. Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 177 trạm 4G.
- Về hạ tầng dùng chung: Phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng quản lý nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông;
- Về hạ tầng dùng riêng: Quy hoạch 84 vị trí trạm BTS dùng riêng; quy hoạch quỹ các vị trí trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động, nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí trạm thu phát sóng.
đ) Hạ tầng cống bể, cột treo cáp: Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo các dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến quốc lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị hiện hữu của tỉnh Trà Vinh, cụ thể như:
- Năm 2018, triển khai thực hiện quy hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tổng chiều dài 261,5km (trong đó, cáp ngầm 33km, chiếm 12,6%);
- Giai đoạn 2019 - 2020, triển khai thực hiện quy hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tổng chiều dài 117km (trong đó, cáp ngầm 35km, chiếm 30%).
e) Quy hoạch cải tạo hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động: Triển khai thực hiện cải tạo, quy hoạch theo định hướng của tỉnh như: Treo làm gọn, ngầm cáp ở những khu vực hành chính tập trung, khu công nghiệp, khu du lịch. Giai đoạn 2019 - 2020, cải tạo hạ tầng mạng cáp với tổng chiều dài 245,5 km (trong đó, cáp ngầm 51 km, chiếm 21 %).
3.2. Định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2025:
a) Cải tạo 14 cột ăng ten A2a hiện hữu sang A1a để đảm bảo mỹ quan đô thị;
b) Về hạ tầng cột ăng ten: Phát triển theo hướng sử dụng chung, phối hợp nâng cao tỷ lệ sử dụng chung đạt 40 - 54%; cải tạo chuyển đổi cột ăng ten loại A2 sang A1 trên các tuyến đường thành phố Trà Vinh, trung tâm các huyện, thị xã. Phát triển mạng cột ăng ten ngụy trang A1b với quy mô nhỏ gọn, thân thiện môi trường, ngụy trang ẩn vào các công trình kiến trúc và cảnh quan xung quanh đảm bảo mỹ quan đô thị. Đến năm 2025, định hướng phát triển 66 vị trí cột ăng ten;
c) Đến năm 2025, có 60 - 70% các tuyến đường chính trong thành phố, trung tâm các huyện, thị xã có hạ tầng kỹ thuật ngầm; 70 - 75% hệ thống mạng cáp viễn thông trên địa bàn được ngầm hóa. Định hướng phát triển mạng cáp quang với tổng chiều dài 159km (trong đó, cáp ngầm 36km, chiếm 22,6%).
a) Tổng vốn đầu tư: 73.504.500.000 đồng (Bảy mươi ba tỷ năm trăm lẻ bốn triệu năm trăm ngàn đồng); trong đó:
- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ: 120.000.000 đồng;
- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ: 300.000.000 đồng;
- Xây dựng hạ tầng cột ăng ten: 60.000.000.000 đồng;
- Xây dựng hạ tầng cột treo cáp: 3.300.000.000 đồng;
- Cải tạo cột ăng ten: 420.000.000 đồng;
- Cải tạo, chỉnh trang mạng cáp: 9.364.500.000 đồng;
b) Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn của doanh nghiệp.
5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch:
a) Giải pháp tuyên truyền: Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến các chủ trương, chính sách của tỉnh về phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến các Phòng, Trung tâm viễn thông, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông; các hộ gia đình, doanh nghiệp cho thuê mặt bằng lắp đặt các trạm phát sóng BTS; hộ gia đình, doanh nghiệp nằm trên tuyến đường thực hiện ngầm hóa.
b) Giải pháp đầu tư, phát triển hạ tầng:
- Phát triển công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng tích hợp dịch vụ);
- Đối với những hạ tầng dùng riêng trạm BTS, hạ tầng cáp cần tối ưu hạ tầng mạng cáp đồng dồn dịch các thuê bao cố định dùng chung nhà trạm, hạn chế đường dây thuê bao, thu hồi cột cũ;
- Trên cùng tọa độ, vị trí nhà trạm, tuyến cáp có thể thỏa thuận sử dụng chung cơ sở hạ tầng của các doanh nghiệp, nhằm hạn chế trồng nhiều cột cùng khu vực, hạn chế vốn đầu tư;
- Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh định hướng phát triển mới từng vị trí, tọa độ có thể phối hợp dùng chung nhà trạm hoặc cột treo cáp.
c) Giải pháp về khoa học công nghệ:
- Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng truyền tải thông tin, an toàn và đảm bảo mỹ quan đô thị, bao gồm đầu tư phát triển các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng đa năng không người phục vụ;
- Sử dụng các loại cột ăng ten thế hệ mới, nhỏ gọn có thể gắn trên nhà cao tầng các cột đèn chiếu sáng, thiết kế mẫu cột ăng ten thân thiện môi trường, góp phần loại bỏ hoặc thay thế các cột ăng ten cồng kềnh;
- Ngầm hóa cáp viễn thông trên diện rộng, tăng cường chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông giữa các doanh nghiệp viễn thông và dùng chung hạ tầng kỹ thuật công cộng liên ngành; phát triển công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng),...;
- Ứng dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong triển khai ngầm hóa hạ tầng mạng ngoại vi: Kỹ thuật khoan ngầm, khoan định hướng...;
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng viễn thông: Quản lý dựa trên bản đồ số, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử, phần mềm quản lý hạ tầng mạng viễn thông.
d) Giải pháp về an toàn, an ninh thông tin, đảm bảo an ninh quốc phòng:
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng phương án bảo vệ hạ tầng mạng và quản lý vận hành khai thác thiết bị, hạ tầng đảm bảo an ninh quốc gia cũng như trật tự xã hội;
- Xây dựng phương án đội ngũ ứng cứu, thiết bị dự phòng và dự phòng nóng 1+1 cho những thiết bị mạng lõi, nút mạng trọng yếu khi có xảy ra thiên tai, sự cố để đảm bảo thông tin thông suốt 24/24.
đ) Giải pháp thực hiện đồng bộ quy hoạch:
- Triển khai thực hiện quy hoạch theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; đồng bộ với quy hoạch các khu đô thị, khu công nghiệp, đảm bảo phục vụ nhiệm vụ an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh;
- Đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ với các công trình đã được quy hoạch; quy hoạch có hướng mở cho các doanh nghiệp viễn thông sử dụng dùng chung cơ sở hạ tầng nhằm tiết kiệm chi phí, đảm bảo môi trường, mỹ quan đô thị.
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch của VNPT Trà Vinh phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tránh trùng lắp, chồng chéo giữa các doanh nghiệp; định kỳ hàng năm, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình triển khai thực hiện Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;
b) Chủ động, phối hợp với VNPT Trà Vinh và các cơ quan có liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phù hợp với tình hình thực tế của địa phương;
c) Chủ động, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành các chính sách liên quan đến đầu tư hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Xây dựng:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn VNPT Trà Vinh về xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động phù hợp với quy hoạch xây dựng, kiến trúc đô thị của tỉnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện cấp phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo đúng quy định hiện hành.
3. Sở Giao thông vận tải:
a) Chủ động, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan trong việc xây dựng các chương trình, đề án, quy hoạch ngầm hóa mạng ngoại vi, quy định xây dựng hạ tầng mạng ngoại vi phù hợp với phát triển hạ tầng giao thông của từng giai đoạn;
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Trà Vinh tích hợp nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động VNPT Trà Vinh vào quy hoạch phát triển giao thông vận tải (thỏa thuận hướng, vị trí tuyến cáp, cống, bể ngầm,...);
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện và giải quyết các vấn đề về sử dụng đất xây dựng hạ tầng viễn thông thụ động.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành, địa phương phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, giám sát việc đầu tư xây dựng hạ tầng mạng viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh trên địa bàn, nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị; thực hiện cấp giấy phép xây dựng công trình theo quy định và tạo điều kiện, hỗ trợ VNPT Trà Vinh triển khai thực hiện quy hoạch theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý.
6. VNPT Trà Vinh:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bố quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động đã được phê duyệt.
b) Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác; đồng thời tuân thủ các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;
c) Xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện quy hoạch;
d) Chủ trì, phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch khi được phê duyệt, nhằm tránh đầu tư trùng lắp, chồng chéo; định kỳ, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch nêu trên gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc VNPT Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN PHÂN KỲ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Dự án |
Số lượng |
Nguồn
vốn |
Phân kỳ thực hiện |
1 |
Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông có người phục vụ |
01 điểm |
120 |
2018 |
2 |
Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn thông không có người phục vụ |
02 điểm |
300 |
2018 |
3 |
Xây dựng cột ăng ten |
39 cột |
15.600 |
2018 |
45 cột |
18.000 |
2019-2020 |
||
66 cột |
26.400 |
2021-2025 |
||
4 |
Hạ tầng cột treo cáp |
600 cột |
1.800 |
2018 |
500 cột |
1.500 |
2019-2020 |
||
5 |
Cải tạo, sắp xếp cột ăng ten |
14 cột |
420 |
2021-2025 |
6 |
Cải tạo mạng cáp treo |
194,5 km |
8.752,5 |
2019-2020 |
7 |
Cải tạo mạng cáp ngầm |
51 km |
612 |
2019-2020 |
Tổng cộng |
|
73.504,5 |
|
HIỆN TRẠNG TRẠM BTS CỦA VNPT TRÀ VINH
STT |
Mã trạm |
Huyện/Tp |
Tọa độ |
Số lượng trạm gốc |
Loại trạm BTS |
Băng tần hoạt động |
Độ cao ăng ten |
Năm phát sóng |
||
Long |
Lat |
Xây dựng trên mặt đất |
Lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng |
|||||||
1 |
5-Nhựa_TVH |
Trà Cú |
106.25886 |
9.70973 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
2 |
An-Phú-Tân_TVH |
Cầu Kè |
106.016 |
9.87646 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
5/5/2009 |
3 |
An-Quảng-Hữu_TVH |
Trà Cú |
106.184 |
9.72453 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
22/1/2009 |
4 |
An-Trường_TVH |
Càng Long |
106.17275 |
9.94634 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
17/1/2009 |
5 |
An-Trường-A_TVH |
Càng Long |
106.135 |
10.00055 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
26/6/2007 |
6 |
Ấp-15_TVH |
Duyên Hải |
106.471 |
9.67291 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
12/5/2009 |
7 |
Ấp-3-Càng-Long_TVH |
Càng Long |
106.195128 |
10.017485 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
8 |
Ấp-5-Càng-Long_TVH |
Càng Long |
106.189544 |
9.964124 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
9 |
Ấp-9A-Càng-Long_TVH |
Càng Long |
106.13303 |
9.96542 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/10/2010 |
10 |
Ấp-Hạ_TVH |
Càng Long |
106.309 |
10.0154 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
11 |
Ấp-Lo-Co-A_TVH |
Càng Long |
106.17 |
9.99112 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
12 |
Bãi-Sào-Giữa_TVH |
Trà Cú |
106.22458 |
9.66939 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/8/2010 |
13 |
Bào-Sen_TVH |
Cầu Ngang |
106.47659 |
9.79038 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
24/8/2010 |
14 |
Bến-Co_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.29595 |
9.927958 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
9/11/2010 |
15 |
Bình-Phú_TVH |
Càng Long |
106.24314 |
9.9593 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
26/6/2007 |
16 |
Bùng-Binh_TVH |
Châu Thành |
106.52567 |
9.85724 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
25/8/2010 |
17 |
Bưng-Lớn_TVH |
Cầu Kè |
106.02128 |
9.92127 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
16/3/2011 |
18 |
Bưu-Điện-Tỉnh-Mới_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.33902 |
9.92332 |
1 |
|
A2a |
|
31 |
27/11/2007 |
19 |
Cà-Hom_TVH |
Trà Cú |
106.24551 |
9.6533 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/10/2010 |
20 |
Cái-Cói_TVH |
Duyên Hải |
106.36284 |
9.56408 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
16/3/2011 |
21 |
Càng-Long_TVH |
Càng Long |
106.2046 |
9.99496 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
26/6/2007 |
22 |
Căn-Nom_TVH |
Cầu Ngang |
106.38449 |
9.79148 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/8/2010 |
23 |
Cầu-Cây-Cách_TVH |
Càng Long |
106.218 |
9.97151 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
10/5/2009 |
24 |
Cầu-Kè_TVH |
Cầu Kè |
106.05615 |
9.87255 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
26/6/2007 |
25 |
Cầu-Kè-2_TVH |
Cầu Kè |
106.07732 |
9.86339 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
31/5/2009 |
26 |
Cầu-Ngang_TVH |
Cầu Ngang |
106.453 |
9.79547 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
26/6/2007 |
27 |
Cầu-Quan_TVH |
Tiểu Cần |
106.132 |
9.76958 |
1 |
A2b |
|
|
35 |
26/6/2007 |
28 |
Cầu-Tre_TVH |
Tiểu Cần |
106.16047 |
9.78735 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/8/2010 |
29 |
Cây-Dầu-Dù_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.329 |
9.916 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
30 |
Chánh-Hội-A_TVH |
Tiểu Cần |
106.279368 |
9.787833 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/11/2010 |
31 |
Châu-Thành_TVH |
Châu Thành |
106.348 |
9.87055 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
26/6/2007 |
32 |
Chợ-Cua_TVH |
Càng Long |
106.28549 |
10.03867 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
6/7/2007 |
33 |
Chợ-Đa-Lộc_TVH |
Châu Thành |
106.35199 |
9.84785 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/8/2010 |
34 |
Chợ-Long-Hưng-2_TVH |
Châu Thành |
106.438 |
9.92844 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/5/2009 |
35 |
Chợ-Phố_TVH |
Cầu Kè |
106.087 |
9.8387 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
36 |
Chợ-Tha-La_TVH |
Trà Cú |
106.39 |
9.71069 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
37 |
Chùa-Giác-Long_TVH |
Duyên Hải |
106.39825 |
9.6012 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
24/8/2010 |
38 |
Chùa-Khánh-Phước_TVH |
Cầu Ngang |
106.34534 |
9.76769 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/8/2010 |
39 |
Chùa-Mới_TVH |
Trà Cú |
106.28955 |
9.74864 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
20/10/2010 |
40 |
Chùa-Mỹ-Văn_TVH |
Cầu Kè |
106.097392 |
9.810951 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
41 |
Chùa-Ông-Bổn_TVH |
Trà Cú |
106.26638 |
9.64044 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
24/8/2010 |
42 |
Cồn-Cù_TVH |
Duyên Hải |
106.48 |
9.57453 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
43 |
Cống-4-Trạng_TVH |
Cầu Kè |
106.064 |
9.81352 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
44 |
Cống-Đại-Trường_TVH |
Tiểu Cần |
106.14883 |
9.84785 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
9/3/2010 |
45 |
Công-Trình-Giao- Thông_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.34046 |
9.91078 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
8/11/2010 |
46 |
Cồn-Trứng_TVH |
Duyên Hải |
106.562 |
9.62561 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
7/7/2007 |
47 |
Cty-Dược_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.344 |
9.89623 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
48 |
Đại-An_TVH |
Trà Cú |
106.302 |
9.63903 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
26/6/2007 |
49 |
Đại-Học-Trà-Vinh_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.35155 |
9.92474 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
15/2/2011 |
50 |
Đại-Phước_TVH |
Càng Long |
106.309 |
9.98315 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
5/5/2009 |
51 |
Dân-Thành_TVH |
Duyên Hải |
106.52 |
9.59871 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
5/7/2007 |
52 |
Đền-Thờ-Bác_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.332 |
9.98138 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
53 |
Đinh-An_TVH |
Trà Cú |
106.288 |
9.61566 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
29/11/2007 |
54 |
Đinh-Cầu_TVH |
Càng Long |
106.15788 |
9.93333 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
55 |
Đình-Cù_TVH |
Duyên Hải |
106.473106 |
9.61842 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/11/2010 |
56 |
Định-Quới-A_TVH |
Tiểu Cần |
106.111693 |
9.788955 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/11/2010 |
57 |
Đồn-Biên-Phòng_TVH |
Duyên Hải |
106.31934 |
9.59455 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/8/2010 |
58 |
Đôn-Châu_TVH |
Trà Cú |
106.383 |
9.65686 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
29/11/2007 |
59 |
Đông-Hải_TVH |
Duyên Hải |
106.435 |
9.55194 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
22/9/2005 |
60 |
Đôn-Xuân_TVH |
Trà Cú |
106.341 |
9.64327 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
22/1/2009 |
61 |
Đức-Mỹ_TVH |
Càng Long |
106.24756 |
10.06424 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
22/1/2009 |
62 |
Duyên-Hải_TVH |
Duyên Hải |
106.495 |
9.63242 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
26/6/2007 |
63 |
Duyên-Hải-2_TVH |
Duyên Hải |
106.500227 |
9.646052 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
64 |
Giồng-Mới_TVH |
Càng Long |
106.195 |
9.89314 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
65 |
Hàm-Giang_TVH |
Trà Cú |
106.292 |
9.67067 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
17/5/2009 |
66 |
Hiệp-Hòa_TVH |
Cầu Ngang |
106.407 |
9.81111 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
67 |
Hiệp-Mỹ_TVH |
Cầu Ngang |
106.477 |
9.73194 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
26/6/2007 |
68 |
Hiệp-Mỹ-Đông_TVH |
Cầu Ngang |
106.491 |
9.76789 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
10/5/2009 |
69 |
Hiệp-Phú_TVH |
Càng Long |
106.23298 |
10.0313 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
31/5/2009 |
70 |
Hiệp-Thạnh_TVH |
Duyên Hải |
106.549 |
9.7387 |
1 |
A2b |
|
|
35 |
5/7/2007 |
71 |
Hiệp-Thạnh-2_TVH |
Duyên Hải |
106.52216 |
9.72141 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/8/2010 |
72 |
Hiếu-Trung_TVH |
Tiểu Cần |
106.1776 |
9.857557 |
1 |
|
A2a |
|
27 |
12/5/2009 |
73 |
Hiếu-Tử_TVH |
Tiểu Cần |
106.206 |
9.85775 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
2/8/2007 |
74 |
Hòa-Lợi_TVH |
Châu Thành |
106.379 |
9.91114 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
8/4/2008 |
75 |
Hòa-Minh_TVH |
Châu Thành |
106.472 |
9.90584 |
1 |
A2b |
|
|
37 |
26/6/2007 |
76 |
Hòa-Tân_TVH |
Cầu Kè |
106.03162 |
9.8548 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
4/1/2011 |
77 |
Hòa-Thuận_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.360878 |
9.93912 |
1 |
|
A2a |
|
27 |
30/11/2007 |
78 |
Hồ-Tàu_TVH |
Duyên Hải |
106.39725 |
9.54256 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/5/2009 |
79 |
Hùng-Hòa_TVH |
Tiểu Cần |
106.206 |
9.76495 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
80 |
Hưng-Mỹ_TVH |
Châu Thành |
106.42 |
9.90363 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
10/5/2009 |
81 |
Huyền-Hội_TVH |
Càng Long |
106.22936 |
9.92596 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
17/1/2009 |
82 |
Khoán-Tiều_TVH |
Duyên Hải |
106.540802 |
9.616585 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
83 |
Khu-Công-Nghiệp_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.34575 |
9.97193 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/7/2010 |
84 |
Kim-Hòa_TVH |
Cầu Ngang |
106.408 |
9.85805 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
26/6/2007 |
85 |
KS-Cửu-Long-2_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.33331 |
9.93425 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/8/2010 |
86 |
Là-Ca_TVH |
Cầu Ngang |
106.36855 |
9.73608 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19/8/2010 |
87 |
Lạc-Sơn_TVH |
Cầu Ngang |
106.40347 |
9.68548 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
16/9/2010 |
88 |
La-Ghi_TVH |
Duyên Hải |
106.3448 |
9.58006 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
15/2/2011 |
89 |
Lò-Hột_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.348 |
9.9448 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
90 |
Long-Hiệp_TVH |
Trà Cú |
106.34051 |
9.70821 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
30/6/2009 |
91 |
Long-Hòa_TVH |
Châu Thành |
106.49769 |
9.88791 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
16/9/2010 |
92 |
Long-Hưng_TVH |
Châu Thành |
106.41022 |
9.94902 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
16/9/2010 |
93 |
Long-Hữu_TVH |
Duyên Hải |
106.51 |
9.68566 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
22/1/2009 |
94 |
Long-Khánh_TVH |
Duyên Hải |
106.441 |
9.60872 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
6/7/2007 |
95 |
Lò-Ngò_TVH |
Tiểu Cần |
106.224 |
9.87403 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
7/5/2009 |
96 |
Long-Sơn_TVH |
Cầu Ngang |
106.442 |
9.75209 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
22/1/2009 |
97 |
Long-Vĩnh_TVH |
Duyên Hải |
106.354 |
9.60351 |
1 |
A2b |
|
|
35 |
27/6/2007 |
98 |
Lương-Hòa_TVH |
Châu Thành |
106.31916 |
9.9025 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
29/6/2007 |
99 |
Lương-Hòa-A_TVH |
Châu Thành |
106.281 |
9.85921 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
100 |
Lưu-Nghiệp-Anh_TVH |
Trà Cú |
106.22 |
9.69888 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
6/7/2007 |
101 |
Mỹ-Cẩm_TVH |
Càng Long |
106.17 |
10.0196 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
7/5/2009 |
102 |
Mỹ-Chánh_TVH |
Châu Thành |
106.352 |
9.82551 |
1 |
A2b |
|
|
37 |
27/6/2007 |
103 |
Mỹ-Long_TVH |
Cầu Ngang |
106.508 |
9.80942 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
28/6/2007 |
104 |
Mỹ-Long-Bắc_TVH |
Cầu Ngang |
106.482 |
9.82294 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
10/5/2009 |
105 |
Mỹ-Long-Nam_TVH |
Cầu Ngang |
106.51916 |
9.75329 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/2/2010 |
106 |
Mỹ-Quý_TVH |
Cầu Ngang |
106.489 |
9.71223 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
107 |
Ngã-3-Lộ-Tránh_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.36512 |
9.92864 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
7/3/2010 |
108 |
Ngã-4-Quốc-Tế_TVH |
Tiểu Cần |
106.2314 |
9.84831 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
15/9/2010 |
109 |
Ngãi-Hòa_TVH |
Tiểu Cần |
106.24282 |
9.81084 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
9/3/2010 |
110 |
Ngãi-Hùng_TVH |
Tiểu Cần |
106.281 |
9.80694 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
28/6/2007 |
111 |
Ngãi-Hùng-Tiểu-Cần_TVH |
Tiểu Cần |
106.253 |
9.78369 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
6/5/2009 |
112 |
Ngũ-Lạc_TVH |
Duyên Hải |
106.427 |
9.66355 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
22/1/2009 |
113 |
Nguyệt-Hóa_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.3085 |
9.93208 |
1 |
|
A2a |
|
27 |
26/2/2010 |
114 |
Nhà-Mát_TVH |
Duyên Hải |
106.572112 |
9.694148 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
115 |
Nhà-Thờ-Hòa-Lạc_TVH |
Châu Thành |
106.2991 |
9.88166 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
23/8/2010 |
116 |
Nhị-Long_TVH |
Càng Long |
106.26551 |
10.00784 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
22/1/2009 |
117 |
Nhị-Trường_TVH |
Cầu Ngang |
106.389 |
9.75614 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
28/2/2008 |
118 |
Nhuận Thành |
Càng Long |
106.23967 |
10.0504 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
27/04/2011 |
119 |
Ninh-Thới_TVH |
Cầu Kè |
106.08 |
9.79742 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
120 |
Ô-Rồm_TVH |
Cầu kè |
106.11053 |
9.8762 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
18/9/2010 |
121 |
Phong-Thạnh_TVH |
Cầu Kè |
106.12302 |
9.84074 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
26/6/2007 |
122 |
Phú-Hòa_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.32509 |
9.95515 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
28/6/2007 |
123 |
Phú-Hưng_TVH |
Càng Long |
106.267225 |
9.977968 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
124 |
Phước-Hào_TVH |
Châu Thành |
106.39591 |
9.88097 |
1 |
|
A2a |
|
27 |
26/2/2010 |
125 |
Phước-Hưng_TVH |
Trà Cú |
106.311 |
9.76079 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
29/6/2007 |
126 |
Phường-5_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.345 |
9.92771 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
6/5/2009 |
127 |
Phường-8_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.311114 |
9.91791 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
27/11/2007 |
128 |
Phương-Thanh_TVH |
Càng Long |
106.27927 |
9.93887 |
1 |
A2b |
|
|
35 |
17/1/2009 |
129 |
Rạch-Bèo_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.32579 |
10.00158 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
130 |
Rạch-Giữa_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.38921 |
9.93484 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
14/9/2010 |
131 |
Rạch-Rô_TVH |
Càng Long |
106.23923 |
9.99949 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
28/11/2010 |
132 |
Sân-Bay-Trà-Vinh_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.332 |
9.92786 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
5/5/2009 |
133 |
Sân-Vận-Động_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.33117 |
9.94155 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/8/2010 |
134 |
Song-Lộc_TVH |
Châu Thành |
106.26637 |
9.89653 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
30/1/2008 |
135 |
Tam-Ngãi_TVH |
Cầu Kè |
106.045 |
9.8981 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
5/5/2009 |
136 |
Tân-An_TVH |
Càng Long |
106.15337 |
9.91013 |
1 |
A2b |
|
|
39 |
26/6/2007 |
137 |
Tân-Hiệp_TVH |
Trà Cú |
106.33129 |
9.74694 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
21/11/2010 |
138 |
Tân-Hòa_TVH |
Tiểu Cần |
106.16 |
9.76308 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
7/5/2009 |
139 |
Tân-Hùng_TVH |
Tiểu Cần |
106.20383 |
9.79165 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
1/7/2010 |
140 |
Tân-Qui-2_TVH |
Cầu Kè |
105.98868 |
9.8896 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
8/12/2010 |
141 |
Tân-Quy_TVH |
Cầu Kè |
105.973 |
9.90672 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/12/2007 |
142 |
Tập-Sơn_TVH |
Trà Cú |
106.262 |
9.73806 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
143 |
Thạnh-Hòa-Sơn_TVH |
Cầu Ngang |
106.445 |
9.70622 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
10/5/2009 |
144 |
Thanh-Mỹ_TVH |
Châu Thành |
106.30258 |
9.81309 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
2/12/2010 |
145 |
Thạnh-Phú_TVH |
Cầu Kè |
106.11243 |
9.93737 |
1 |
|
A2a |
|
33 |
22/1/2009 |
146 |
Thiện-Chánh_TVH |
Càng Long |
106.256 |
9.91844 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
147 |
Thông-Hòa_TVH |
Cầu Kè |
106.077 |
9.9296 |
1 |
A2b |
|
|
40 |
5/5/2009 |
148 |
Thống-Nhất_TVH |
Duyên Hải |
106.501539 |
9.611415 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
149 |
Thông-Thảo_TVH |
Cầu Kè |
106.0744 |
9.89503 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
15/9/2010 |
150 |
Tiểu-Cần_TVH |
Tiểu Cần |
106.189 |
9.8126 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
26/6/2007 |
151 |
Tiểu-Học-Phường-6_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.33904 |
9.93019 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
8/11/2010 |
152 |
Trà-Cú_TVH |
Trà Cú |
106.26 |
9.68919 |
1 |
A2b |
|
|
48 |
28/6/2007 |
153 |
Trà-Gút_TVH |
Càng Long |
106.29031 |
9.99366 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/10/2010 |
154 |
Trại-Giống_TVH |
Châu Thành |
106.31833 |
9.86503 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
14/9/2010 |
155 |
Trà-Op_TVH |
Cầu Kè |
106.102 |
9.90166 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
21/5/2009 |
156 |
Trà-Tro-B_TVH |
Trà Cú |
106.32065 |
9.68511 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/10/2010 |
157 |
Trà-Vinh_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.34174 |
9.93757 |
2 |
A2b |
|
|
87 |
24/6/1997 |
158 |
Trà-Vinh-2_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.33971 |
9.95394 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
3/8/2007 |
159 |
Trà-Vinh-3_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.3456 |
9.96392 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
1/1/2008 |
160 |
Trường-Long-Hòa_TVH |
Duyên Hải |
106.559 |
9.67522 |
1 |
A2b |
|
|
30 |
7/7/2007 |
161 |
TT-Cầu-Ngang_TVH |
Cầu Ngang |
106.434 |
9.79124 |
I |
A2b |
|
|
36 |
19/8/2009 |
162 |
TT-Tiểu-Cần_TVH |
Tiểu Cần |
106.194 |
9.82744 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/5/2009 |
163 |
Tủa-Thóc_TVH |
Trà Cú |
106.339 |
9.79058 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
22/6/2009 |
164 |
Vinh-Hưng_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.34864 |
9.9817 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
20/10/2010 |
165 |
Vinh-Kim_TVH |
Cầu Ngang |
106.451 |
9.85182 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
22/1/2009 |
166 |
Vĩnh-Loi_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.37635 |
9.9526 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
14/9/2010 |
167 |
VLXD-Đại-Thành_TVH |
Châu Thành |
106.29307 |
9.90432 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
23/8/2010 |
168 |
Xã-Ngãi-Xuyên_TVH |
Trà Cú |
106.29483 |
9.70726 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
29/8/2010 |
169 |
Xóm-Rẫy_TVH |
Cầu Kè |
106.047804 |
9.834288 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
2/12/2010 |
170 |
Xuân-Thạnh_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.35802 |
9.95537 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
8/11/2010 |
171 |
Đường Trần Phú_TVH |
Tiểu Cần |
106.11980 |
9.76380 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13-11-2011 |
172 |
Đường 54_TVH |
Tiểu Cần |
106.23386 |
9.75634 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13-11-2011 |
173 |
Ấp Sóc Cầu_TVH |
Tiểu Cần |
106.18223 |
9.74681 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13-11-2011 |
174 |
Ấp Sóc Tràm_TVH |
Tiểu Cần |
106.15054 |
9.74112 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13-11-2011 |
175 |
Ấp Trà Đẹt_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.30075 |
9.95217 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
19-11-2011 |
176 |
Ấp Rạch Nghệ_TVH |
Cầu Kè |
106.04750 |
9.92045 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
5/10/2012 |
177 |
Ấp Trà Ốt_TVH |
Cầu Kè |
106.10865 |
9.91546 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
05/06/2012 |
178 |
Ấp Cà Tum_TVH |
Cầu Ngang |
106.43649 |
9.83379 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
14/09/2012 |
179 |
Ấp Bào Sơn_TVH |
Châu Thành |
106.37096 |
9.87656 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
16/09/2012 |
180 |
Ấp Ô Tre_TVH |
Châu Thành |
106.31497 |
9.83854 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
30/05/2012 |
181 |
Ấp Bích Trì_TVH |
Châu Thành |
106.32734 |
9.80423 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
31/05/2012 |
182 |
Ấp Ngãi Hòa_TVH |
Châu Thành |
106.41808 |
9.87522 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
16/09/2012 |
183 |
Ấp Phú Long_TVH |
Châu Thành |
106.43396 |
9.89234 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
16/07/2012 |
184 |
Ấp Nhà Mát |
Duyên Hải |
106.56833 |
9.65056 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
17/06/2012 |
185 |
Ấp Phú Thọ_TVH |
Tiểu Cần |
106.16862 |
9.82875 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
28/05/2012 |
186 |
Ấp Nhân Hòa_TVH |
Tiểu Cần |
106.18303 |
9.7814 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
27/05/2012 |
187 |
Ấp Ông Xây_TVH |
Tiểu Cần |
106.21913 |
9.81909 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
29/05/2012 |
188 |
Định phú B_TVH |
Tiểu Cần |
106.13983 |
9.77746 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
27/05/2012 |
189 |
Ấp Bích Trì_TVH |
Châu Thành |
106.35548 |
9.93517 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
17/06/2012 |
190 |
Ấp Vĩnh Trường_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.35136 |
9.95835 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
17/06/2012 |
191 |
Ấp Thanh Xuyên_TVH |
Trà Cú |
106.26120 |
9.67579 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
17/06/2012 |
192 |
Khóm 6_TVH |
Càng Long |
106.20099 |
9.97990 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
02/06/2012 |
193 |
Ấp Trà Ôn_TVH |
Càng Long |
106.23102 |
9.90520 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
01/06/2012 |
194 |
Nhà Thờ_TVH |
Càng Long |
106.16252 |
9.88420 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
01/06/2012 |
195 |
Ấp Xóm Giữa_TVH |
Cầu Kè |
106.15123 |
9.85836 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
5/10/2012 |
196 |
Ấp Rạch_TVH |
Cầu Ngang |
106.46250 |
9.77298 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
14/09/2012 |
197 |
Ấp 14_TVH |
Duyên Hải |
106.47551 |
9.69619 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
17/06/2012 |
198 |
Ấp Đoan_TVH |
Càng Long |
106.27554 |
10.02202 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
01/06/2012 |
199 |
Ấp Ngọc Hồ_TVH |
Cầu Kè |
106.02358 |
9.90067 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
01/06/2012 |
200 |
Ấp Rùm Sóc_TVH |
Cầu Kè |
106.06438 |
9.84339 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
01/06/2012 |
201 |
Huyền Đức_TVH |
Cầu Ngang |
106.41449 |
9.73008 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
15/09/2012 |
202 |
Ấp Ngãi Lợi_TVH |
Châu Thành |
106.40259 |
9.92 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
02/06/2012 |
203 |
Ấp Phủ_TVH |
Châu Thành |
106.28451 |
9.8338 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
31/05/2012 |
204 |
Ấp Ba Sát_TVH |
Trà Cú |
106.34956 |
9.67260 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
15/09/2012 |
205 |
Ấp Lưu Cừ 2_TVH |
Trà Cú |
106.18597 |
9.70400 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13/09/2012 |
206 |
Ấp Phú Hòa_TVH |
TP.Trà Vinh |
106.32934 |
9.94476 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
17/06/2012 |
207 |
Xã Tân Phúc_TVH |
Càng Long |
106.293542 |
9.96739 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
5/10/2012 |
208 |
Ấp Chợ_TVH |
Trà Cú |
106.22430 |
9.73131 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
13/09/2012 |
209 |
Ấp Kinh B_TVH |
Càng Long |
106.192807 |
9.915874 |
1 |
A2b |
|
|
36 |
11/10/2012 |
210 |
Ấp Phú Hòa_TVH |
Càng Long |
106.26425 |
9.95154 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/01/2014 |
211 |
Ấp Giữa_TVH |
Cầu Ngang |
106.4091 |
9.83472 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/01/2014 |
212 |
Ấp Vàm Rây_TVH |
Trà Cú |
106.27232 |
9.65555 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/01/2014 |
213 |
Ấp Sóc Ruộng_TVH |
Duyên Hải |
106.44389 |
9.68227 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
24/01/2014 |
214 |
Ấp Cây Đa_TVH |
Duyên Hải |
106.55457 |
9.73798 |
1 |
A2b |
|
|
100 |
30/06/2014 |
215 |
Ấp Mù U_TVH |
Duyên Hải |
106.51769 |
9.58016 |
1 |
A2b |
|
|
42 |
30/09/2014 |
QUY HOẠCH TRẠM BTS VNPT TRÀ VINH NĂM 2018
STT |
Địa điểm lắp đặt |
Cột ăng ten |
Sử dụng chung cột ăng ten |
Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng |
Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A1 |
||||||
Địa chỉ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại cột |
Quy mô |
Hiện trạng |
Khả năng sử dụng chung |
|||||
Chiều cao cột |
Chiều cao công trình |
Diện tích đất sử dụng |
|||||||||
I |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số 661 Dương Quang Đông |
106.34538 |
9.91966 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Số 157 Lê Lợi, KP3, P1, TPTV |
106.34274 |
9.94301 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Số 208, khóm 3, Phường 5 |
106.34658 |
9.93433 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
4 |
Khóm 8, P7, TP Trà Vinh |
106.31782 |
9.9153339 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
5 |
Khóm 2, Phường 1 |
106.33712 |
9.940249 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
6 |
Phường 1, TPTV |
106.33733 |
9.94663 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
7 |
Sơn Thông P9 |
106.32391 |
9.91073 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
II |
Huyện Càng Long |
|
|||||||||
1 |
Thị trấn Càng Long |
106.20684 |
10.00709 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Ấp Lo Co C, xã An Trường |
106.15366 |
9.99765 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Ấp Đức Mỹ |
106.26521 |
10.05399 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
4 |
Ấp Phú Đức 2, xã Bình Phú |
106.24198 |
9.97740 |
A2b |
42 m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
5 |
Ấp Long Sơn, xã Đức Mỹ |
106.26022 |
10.03726 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
III |
Huyện Cầu Kè |
||||||||||
1 |
Ấp Phú Hòa, Xã Phú Tân |
106.03296 |
9.87744 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Ấp Giồng Lớn, Xã Hòa Ân |
106.06373 |
9.87677 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Xã Thạnh Phú, Cầu Kè |
106.13291 |
9.92228 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
IV |
Huyện Tiểu Cần |
||||||||||
1 |
Ấp Te Te 1, xã Tân Hùng |
106.22049 |
9.7738011 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Ấp Phú Thọ 1, Xã Hiếu Trung |
106.18794 |
9.84476 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
V |
Huyện Châu Thành |
||||||||||
1 |
Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa |
106.28667 |
9.93302 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Xã Song Lộc, Châu Thành |
106.24305 |
9.88587 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Ấp Giồng Lức, xã Mỹ Chánh |
106.34741 |
9.80745 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
4 |
Ấp Ô Chích B, xã Lương Hòa |
106.27454 |
9.9129 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
5 |
Ấp Hương Phụ C, xã Đa Lộc |
106.37653 |
9.82656 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
6 |
Xã Lương Hòa |
106.30721 |
9.90527 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
VI |
Huyện Cầu Ngang |
||||||||||
1 |
Ấp Sóc Cục, xã Trường Thọ |
106.37057 |
9.77037 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Xã Hiệp Hòa |
106.40836 |
9.78089 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Ngã 3 Mỹ Long |
106.45236 |
9.81297 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
VII |
Huyện Trà Cú |
||||||||||
1 |
Ấp Nhuệ Tứ B, xã Hàm Giang |
106.32361 |
9.65853 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Ấp Ô Rung, xã Phước Hưng |
106.30048 |
9.78375 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Ấp Vàm, Xã An Quảng Hữu |
106.15517 |
9.71846 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
4 |
Ấp Sa Vần A, xã Ngọc Biên |
106.36013 |
9.69862 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
5 |
Ngã 3 Đầu Giồng, xã Phước Hưng |
106.3271 |
9.77376 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
6 |
Ấp Ba Trạch, xã Tân Hiệp |
106.31673 |
9.72523 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
VIII |
Huyện Duyên Hải |
||||||||||
1 |
Cầu Đường Khai, xã Long Khánh |
106.44019 |
9.578370 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Biển đảo Cồn Cù |
106.47104 |
9.56862 |
A2b |
100m |
|
500m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
IX |
Thị xã Duyên Hải |
||||||||||
1 |
Khóm Phước Bình, Phường 2 |
106.5137 |
9.66367 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
2 |
Cồn Ông, xã Dân Thành |
106.52962 |
9.62763 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
3 |
Khóm 1, Phường 2 |
106.50091 |
9.69351 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
4 |
Biển đảo Hiệp Thạnh |
106.561565 |
9.736978 |
A2b |
112m |
|
500m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
5 |
Biển đảo Cồn Trứng |
106.561812 |
9.628637 |
A2b |
100m |
|
500m2 |
KDC |
K |
2018 |
|
QUY HOẠCH TRẠM BTS VNPT TRÀ VINH GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
STT |
Địa điểm lắp đặt |
Cột ăng ten |
Sử dụng chung cột ăng ten |
Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng |
Thời điểm chuyển từ cột ăng ten A1 |
|||||||
Địa chỉ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại cột |
Quy mô |
Hiện trạng |
Khả năng sử dụng chung |
||||||
Chiều cao cột |
Chiều cao công trình |
Diện tích đất sử dụng |
||||||||||
I |
Thành phố Trà Vinh |
|||||||||||
1 |
Xã Hòa Lợi |
106.363458 |
9.91474 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Phường 2 |
106.33847 |
9.935625 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Phường 7 |
106.319404 |
9.924817 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
4 |
Phường 9 |
106.333884 |
9.903463 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
5 |
Phường 7 |
106.336566 |
9.9267 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
6 |
Xã Long Đức |
106.357949 |
9.970984 |
A2b |
42 m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
7 |
Xã Long Hưng |
106.394255 |
9.949673 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
II |
Huyện Càng Long |
|||||||||||
1 |
Xã An Trường |
106.153945 |
9.956969 |
A2b |
42 m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Nhị Long |
106.250889 |
10.0206 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Bình Phú |
106.22511 |
9.987879 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
III |
Huyện Cầu Kè |
|||||||||||
1 |
Xã Phong Phú |
106.076398 |
9.827273 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Ô Ròm |
106.107893 |
9.8895 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Hòa Tân |
106.047175 |
9.862974 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
IV |
Huyện Tiểu Cần |
|||||||||||
1 |
Xã Long Thới |
106.13961 |
9.801631 |
A2b |
42 m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Ngãi Hùng |
106.260196 |
9.762941 |
A2b |
42 m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Ngãi Hòa |
106.222529 |
9.803948 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
V |
Huyện Châu Thành |
|||||||||||
1 |
Khóm 2, TT Châu Thành |
106.3448 |
9.8816 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Song Lộc |
106.268977 |
9.877615 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Lương Hòa A |
106.2502 |
9.8572 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
4 |
Xã Phước Hảo |
106.389154 |
9.893321 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
5 |
Xã Hưng Mỹ |
106.405306 |
9.896981 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
6 |
Xã Long Hòa |
106.50231 |
9.864962 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
7 |
Xã Long Hưng |
106.4553 |
9.9147 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
8 |
Xã Đa Lộc |
106.320239 |
9.883564 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
9 |
Xã Long Hưng |
106.418098 |
9.933525 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
10 |
Xã Long Hòa |
106.531353 |
9.839941 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
VI |
Huyện Cầu Ngang |
|||||||||||
1 |
Xã Mỹ Long Bắc |
106.481469 |
9.846624 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Mỹ Long Nam |
106.515467 |
9.787195 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Vinh Kim |
106.456047 |
9.873333 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
4 |
Xã Kim Hòa |
106.384509 |
9.855631 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
5 |
Xã Long Sơn |
106.414027 |
9.753053 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
6 |
Xã Long Sơn |
106.435495 |
9.732128 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
VII |
Huyện Trà Cú |
|||||||||||
1 |
Xã Hàm Giang |
106.288055 |
9.687586 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Định An |
106.268535 |
9.62233 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
106.239596 |
9.705164 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
4 |
Xã Kim Sơn |
106.223 |
9.6516 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
5 |
Xã Tân Sơn |
106.2427 |
9.7396 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
6 |
Xã Đại An |
106.284384 |
9.640469 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
7 |
Xã An Quảng Hữu |
106.204325 |
9.730233 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
VIII |
Thị xã Duyên Hải |
|||||||||||
1 |
Xã Long Hữu |
106.517366 |
9.701923 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
IX |
Huyện Duyên Hải |
|||||||||||
1 |
Xã Long Hữu |
106.5348 |
9.6812933 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
2 |
Xã Ngũ Lạc |
106.4041 |
9.6625699 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
3 |
Xã Long Khánh |
106.4202 |
9.603226 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
4 |
Xã Đôn Châu |
106.363205 |
9.658950 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
5 |
Xã Long Vĩnh |
106.336237 |
9.600624 |
A2b |
42m |
|
200m2 |
KDC |
K |
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG CÁP QUANG NĂM 2018
STT (1) |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2) |
Quy mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4) |
Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5) |
|||
Cột treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1) |
Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt (3.3) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4) |
||||
I |
Thành Phố Trà Vinh |
||||||
1 |
Trường Cao Đẳng - Quốc Cường - Nhà Trọ Hoàng Thành - Vựa gỗ Bảy Chi |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
BTS Trường Đại Học - Nhà trọ Thái Bình - Đồng Xanh |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
BTS Trường Đại Học - Anh Hải Kế Toán |
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
N3 đường tránh QL53+Dương Quang Đông - CF Đam Mê (đường Dương Quang Đông) |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
N3 Chung cư Kỳ La - Khu nhà trọ phương Thảo - Nhà Thầy Ven |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Nhà Trọ Xuân Thái - Nhà Anh Hải kế Toán - KDC giáo Viên |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Cầu Hòa Thuận - Cháu dơi |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Vựa ve Chai (N3 đường tránh) - Võng Gia Hân - Tiệm tủ Hiệp Thành - Phạm Gia mộ - Diệp tuyết - Chợ Hòa Lợi |
Cáp quang: 24Fo-1.400m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Cầm đồ Thanh Hải (chưa có SP) - 169 ấp Bích Trì - 71 ấp Bích Trì - Đầu đường dal ấp Chiềng Trăng mật |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Rạp hát-N3 Trần Phú + Bạch Đằng |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Miếu bà - Chung cư Minh Đức - Hồng Lực |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Cầu Phú Hòa 2-đường 30/4 |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Ngân Khang (Võ Văn Kiệt) -Ngã 4 Khu hành Chánh |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Huỳnh Khoảnh (hẻm 229 Lò Hột) |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
FDC Lê Lợi + Lý Tự Trọng |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
16 |
Cảng TV-Cty Vina |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
17 |
CJ VINA-N3 Trường Tiểu học Vĩnh Yên - Phòng trọ Sao Đêm 3 |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
18 |
Quán Nguyễn - Cây xăng Cảng- tại N3 cổng KCN |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
19 |
Hẻm 300 Nguyễn Thị Minh Khai - Quán cường Thịnh - Gas Đặng Anh |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
20 |
Đại Hoàng Mỹ |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
21 |
Cty Miền Tây - Cty Đại Lộc - Chùa Khơ me |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
22 |
Trường TH Nguyệt Hóa - N3 Bệnh Viện Sản - Cây xăng số 2 |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
II |
Huyện Châu Thành |
||||||
1 |
TVT Châu Thành-
Cầu 6 Chép |
Cáp quang: 24Fo-3.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Game Mộng Tuyền
- Trại Heo (Ấp Ba Tiêu) |
Cáp quang: 24Fo-3600m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Lương Hòa A - Đường đal Trà Uôn |
Cáp quang: 24Fo-2000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Chợ Giồng Tranh- Chùa WAT Đai Tưng |
Cáp quang: 24Fo-2900m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Chợ Lương Hòa A - Trước Trạm VMS Chợ Giồng Tranh |
Cáp quang: 24Fo-2.200m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
N3 Giồng Tranh - Cầu Ô Bắp |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
TVT Mỹ Chánh - Thuốc tây Thành Đạt (ấp Đầu Giồng B) - Thanh Nguyên A |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Ngọc Trong Đá - 25 Tân Ngại - Hoa viên Gia Long đường SIDA |
Cáp quang: 24Fo-2.200m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Nghĩa địa - 54 Hòa Lạc A (sau chùa Samut) TVT Lương Hòa - Tha La - Sơn Hoàng Hữu Vy - 64 Tân Ngại - Sơn Thông - Chùa Chầm Ca - cuối Hẻm Thạch Dương |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
TVT Lương Hòa - Chùa Pháp Hòa - Bưu cục Lương Hòa - BTS TVH2013-28- IP BASE |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
TVT Song Lộc -
ĐL13 (Đ/D VTNN Thanh Tâm) - Cầu Trà Uôn |
Cáp quang: 24Fo-2000m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Cổng Chùa -
Trà Nóc |
Cáp quang: 24Fo-2.700 |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
TVT Phước Hảo - Chùa Phật Tâm - SN
26 |
Cáp quang: 24Fo-1.300m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Cầu Kinh Sáng Kim Hòa - Cầu Phước Hảo Vang Nhứt (IP Vang Nhứt) - Hủ tiếu Út Bạch Lan - Chợ Vang Nhứt |
Cáp quang: 24Fo-2.100m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
Cột cuối tuyến cống Chà Và - Cống Vang Nhứt - SN 125 -Cống Vang Nhứt |
Cáp quang: 24Fo-1.400m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
III |
Huyện Càng Long |
||||||
1 |
TVT Bình Phú - Thầy Dờn -Phú Đức 1 |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
TVT Cua 11 -
Nhà thờ 7 San |
Cáp quang: 24Fo-17000m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
TVT Nhị Long - Rạch Mát -Trường TH Nhị Long B |
Cáp quang: 24Fo-2.500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
TVT Phương Thạnh
-Trường TH Phương Thạnh B |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IV |
Huyện Tiểu Cần |
||||||
1 |
TVT Tiểu Cần- Trụ sở Ô
Ét (Gần BS Đăng) Trại bò Sáu Hưng -
Út Di - Ấp Xóm Vó |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
TVT Tân Hòa - ấp Tân Thành Tây - Nhà Hai Đáng |
Cáp quang: 24Fo-1260m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
TVT Tân Hùng - Cống ấp Nhứt - Cuối ấp Nhì |
Cáp quang: 24Fo-955m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
TVT Hiếu Tử -Tạp Hóa Diễm Phúc - Thầy Ninh - Sơn Sắc |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Viễn Thông Ngãi Hưng - TVT Ngãi Hưng - Nhà anh Phong |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
V |
Huyện Cầu Kè |
||||||
1 |
Trạm Viễn Thông Cầu Kè
-Cầu Bang Chang |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Viễn Thông An Phú Tân -Cột điện lực 03 |
Cáp quang: 24Fo-3000m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Viễn Thông Phong Phú - Bến Lộ - Bà Hai Ai |
Cáp quang: 24Fo-2.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Viễn Thông Ninh Thới - SN 12 (Cầu chợ Ninh
Thới) |
Cáp quang: 24Fo-6.200m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VI |
Thị xã Duyên Hải |
||||||
1 |
Trạm Viễn Thông Thị xã Duyên Hải - Ba Chiêm |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-573m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Viễn Thông Long Hữu - Trường TH Long Hữu C - Xăng dầu Bến Giá |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm
Viễn Thông Trường Long Hòa - ngã 4 Ba Động - ông Rớt |
Cáp quang: 24Fo-1.900m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VII |
Huyện Duyên Hải |
||||||
1 |
Trạm Viễn Thông Long Thành - Qua cửa hàng xăng dầu Long Khánh |
Cáp quang: 24Fo-422 |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Viễn Thông Đôn Châu - gần cổng chùa Trà Côn - Chùa Trà Côn |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Viễn Thông Đôn Xuân - Thầy Hùng - SN196 (ĐL167) |
Cáp quang: 24Fo-3150m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Viễn Thông Đôn Châu - Nhà Thờ Tin Lành - Nhà
văn hóa ấp Bà Nhì |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Viễn Thông Ngũ Lạc - Trường MG Ngũ Lạc |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-377m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VIII |
Huyện Cầu Ngang |
||||||
1 |
Trạm Viễn Thông Cầu Ngang -Thi Hành Án -Trường MG Vinh Kim |
Cáp quang: 24Fo-2869m |
|
Cáp quang: 24Fo-869m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Viễn Thông Vinh Kim - Nhà trọ - Giồng Lớn |
Cáp quang: 24Fo-2716m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Viễn Thông Kim Hòa - Anh Ngọc |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-392m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Viễn Thông Hiệp Hòa - Chùa Hòa Lục - Sóc Chuối (ĐL12) |
Cáp quang: 24Fo-3700m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IX |
Huyện Trà Cú |
||||||
1 |
BTS Kim Sơn - Tân Thành Phát |
Cáp quang: 24Fo-2500m |
|
|
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trà Cú C (Tuyết Lân) - Trà Cú C (Tuyết Lân) Nhà Kim Sa Nguôe -Kim Quân (Trạm nước) |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
TT Dưỡng Sinh - FDC 48FO Ông Chuyện
Tường Minh - Bệnh viện Trà Cú - Chị Thu phế liệu |
Cáp quang: 24Fo-2500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
BTS Tha La - Hướng Tắc Hố; Hướng Tắc Hố - Tắc Hố; BTS Tha La - Giồng Cao |
Cáp quang: 24Fo-3500m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2018 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
QUY HOẠCH MẠNG CÁP QUANG GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
STT (1) |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2) |
Quy mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình (3) |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4) |
Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5) |
|||
Cột treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1) |
Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt (3.3) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4) |
||||
I |
Thành phố Trà Vinh |
||||||
1 |
Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Host Trà Vinh - Trần Phú - Phạm Hồng Thái |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Host Trà Vinh - 19 Tháng 5 - Vành Đai |
Cáp quang: 24Fo-6.00m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Host Trà Vinh - Độc Lập |
|
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão Trạm F1 |
Cáp quang: 24Fo-1700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Host Trà Vinh - Lê Lợi |
Cáp quang: 24Fo-1.00m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Host Trà Vinh - Phạm Thái Bường |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Host Trà Vinh - Chung cư Kỳ La |
Cáp quang: 24Fo-1600m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm F7- Nguyễn Thị Minh - Ngã 3 Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 24Fo-1300m |
|
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm F8 - khu hành chính |
Cáp quang: 24Fo-2.300m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm F8 - Cầu Phương Thạnh |
Cáp quang: 24Fo-1800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm F6 - Cống Tầm Phương |
Cáp quang: 24Fo-4.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm F6 - Vòng xoay Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm F1 - Ngã 3 Sóc Ruộng |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
Ngã 3 Sóc Ruộng - Đền thờ Bác |
Cáp quang: 24Fo-2.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
16 |
Trạm F1 - Ngã 3 Khu Công Nghiệp |
Cáp quang: 24Fo-2.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
17 |
Trạm Khu Công Nghiệp - Ngã 3 Khu CN - Cảng |
Cáp quang: 24Fo-1500 |
|
Cáp quang: 24Fo-500 |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
18 |
Trạm Hòa Thuận - Chung Cư Kỳ La |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
19 |
Trạm Hòa Thuận - Chợ Hòa Lợi |
Cáp quang: 24Fo-2.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
20 |
Trạm Bưu Điện Tỉnh- Đường Mậu Thân |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
21 |
Trạm Bưu Điện Tỉnh - Đường Sơn Thông - CA TP |
Cáp quang: 24Fo-2500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
22 |
Trạm Nguyệt Hóa - UB Xã |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
23 |
Trạm Nguyệt Hóa - Quốc Lộ |
Cáp quang: 24Fo-2.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
II |
Huyện Càng Long |
||||||
1 |
Trung Tâm Viễn Thông - Đảng Ủy Thị Trấn |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung Tâm Viễn Thông - Trường Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Tân An - Ủy Ban Tân An |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Tân An - Trường Cấp 3 |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm An Trường - Chợ An Trường |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm An Trường - Ngã 3 Hai Thương |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Bình Phú - Nhà Bà Phượng |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm An Trường A - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Nhị Long - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Nhị Long Phú - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Cua - Đập Hàn |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Huyền Hội - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm Mỹ Cẩm - Đảng ủy |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
III |
Huyện Cầu Kè |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông - Nghĩa Trang |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông - Huyện Đoàn |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông - Trường cấp 1 |
Cáp quang: 24Fo-900m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trung tâm Viễn Thông - Chùa Lớn |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trung tâm Viễn Thông - Cây Xăng Hiền |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trung tâm Viễn Thông - Sáu Thâm |
Cáp quang: 24Fo- 1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trung tâm Viễn Thông Cầu Kè - Trà Ốt |
Cáp quang: 24Fo-2500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Hòa Tân - Ngã 3 Hòa Tân |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Phong Phú - Chợ Phố |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Phong Thạnh - Cầu Phong Thạnh |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Phong Thạnh - Cầu Đập |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Phong Thạnh - Chùa Mồi |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Ninh Thới - Ủy ban Xã |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm Ninh Thới - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-1200m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IV |
Huyện Tiểu Cần |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - Ngã 3 Cầu Kè |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - 4 Ro |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần -Tòa Án |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Cầu Quan - Nhà Thờ Mặc Bắc |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Cầu Quan - Định Tân |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Hiếu Tử - Bến Cát |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Hiếu Tử - Hiếu Trung |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Ngãi Hùng - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Cầu Quan - Tân Hòa |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Tân Hòa - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-800m |
|
Cáp quang: 24Fo-200m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Hùng Hòa - Ủy Ban Xã |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
V |
Huyện Châu Thành |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Châu Thành - Chí Thiện |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Châu Thành - Bưu Điện Huyện |
|
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Châu Thành - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Phước Hảo - Quán New |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VI |
Huyện Cầu Ngang |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang -Tư Quân |
|
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang - Huyện Ủy |
Cáp quang: 24Fo-600m |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang - Đầu Cầu |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Mỹ Long - Khóm 1 |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Mỹ Long - Bến Cát |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Vinh Kim - Kim Hòa |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Vinh Kim - Hai Đồng |
Cáp quang: 24Fo-700m |
|
Cáp quang: 24Fo-300m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga 1 |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VII |
Huyện Trà Cú |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Anh Truyện |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Điện Nước |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - UB Huyện |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Đường 3/2 |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Đường 30/04 |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Cách Mạng T8 |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trung tâm Viễn thông Trà Cú - Hai Bà Trưng |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - 2/9 |
Cáp quang: 24Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Tập Sơn - Trường cấp 1 |
Cáp quang: 24Fo- 1500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Tập Sơn - Trường cấp 2 |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm Đại An - Ngã 3 |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
Trạm Đại An - Chùa Cò |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
16 |
Trạm Định An - Hoa Tiêu |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VIII |
Thị xã Duyên Hải |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Ngân Hàng |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Ủy Ban |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Chung Cư |
Cáp quang: 24Fo-600 |
|
Cáp quang: 24Fo-400m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Dân Thành - Giồng Giếng |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Dân Thành - Trạm nước |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Trường Long Hòa - Chợ |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Hiệp Thạnh - UB |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh |
Cáp quang: 24Fo-2.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Long Hữu - Ấp 15 |
Cáp quang: 24Fo-2.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IX |
Huyện Duyên Hải |
||||||
1 |
Trạm Long Khánh - UB Xã |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Long Khánh - Công Thiệu |
Cáp quang: 24Fo-1.500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Long Khánh - Long Vĩnh |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Long Vĩnh - UB |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Đông Hải - Trường Học |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Đôn Xuân - UB |
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
Cáp quang: 24Fo-500m |
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Đôn Xuân - Trường Mẫu Giáo |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Đôn Xuân - Cây Còng |
Cáp quang: 24Fo-1000m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3 |
Cáp quang: 24Fo-1500m |
|
|
|
2019-2020 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
CẢI TẠO HẠ TẦNG CỘT TREO CÁP, CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGẦM GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
STT |
Khu vực, tuyến đường, phố |
Loại công trình hạ tầng kỹ thuật treo làm gọn |
Quy mô công trình hạ tầng kỹ thuật |
Loại công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm |
Ghi chú |
I |
Thành phố Trà Vinh |
|
|||
1 |
Quốc lộ 53 (đoạn qua phường 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24FO-670m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24FO-670m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Quốc lộ 60 (đoạn qua phường 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24FO-2.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24FO-1.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn qua phường 1, 2, 7, 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24FO-1.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1670m Cáp quang: 24FO-1.340m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-670m Cáp quang: 24FO-340m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Nguyễn Du (đoạn qua phường 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-680m Cáp quang: 24FO-1.340m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-680m Cáp quang: 24FO-1.340m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Sơn Thông (đoạn qua phường 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-400m Cáp quang: 24FO-400m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-400m Cáp quang: 24FO-400m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Sơn Thông (đoạn qua phường 7) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.350m Cáp quang: 24FO-400m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.350m Cáp quang: 24FO-400m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Vành Đai (đoạn qua phường 8) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1290m Cáp quang: 24FO-1000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1290m Cáp quang: 24FO-1000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Phú Hòa (đoạn qua phường 1) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24FO-1000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.500m Cáp quang: 24FO-1000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m Cáp quang: 24FO-500m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Nguyễn Đáng (đoạn qua phường 7) |
|
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.560m Cáp quang: 24FO-1000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.560m Cáp quang: 24FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Nguyễn Đáng (đoạn qua phường 9) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-800m Cáp quang: 24FO-450m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-800m Cáp quang: 24FO-450m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Nguyễn Đáng (đoạn còn lại) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-210m Cáp quang: 24FO-210m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-210m Cáp quang: 24FO-210m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Điện Biên Phủ (đoạn qua phường 2, 3, 6, 9) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m. Cáp quang: 24FO-500m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m. Cáp quang: 24FO-1.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Phạm Ngũ Lão (đoạn qua phường 1, 2, xã Long Đức) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1760m. Cáp quang: 24FO-1.320m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1760m. Cáp quang: 24FO-1.320m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trần Văn Ẩn (đoạn qua xã Long Đức) |
Cáp đồng: 300x2x0,5-2.240m. Cáp quang: 24 FO- 870m |
Cáp đồng: 300x2x0,5-2.240m. Cáp quang: 24 FO-870m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
Bùi Hữu Nghĩa (đoạn qua xã Long Đức) |
Cáp đồng: 300x2x0,5-2.670m. Cáp quang: 24 FO-680m |
Cáp đồng: 300x2x0,5-2.670m. Cáp quang: 24 FO-680m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
16 |
Hùng Vương (đoạn qua phường 3) |
Cáp đồng: 100x2x0,5-320m Cáp quang:24 FO-680m |
Cáp đồng: 100x2x0,5-320m Cáp quang: 24 FO-680m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
17 |
Kho Dầu (đoạn qua phường 5) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.650m. Cáp quang: 24FO-1.300m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.650m. Cáp quang: 24FO-1.300m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
18 |
Kho Dầu (đoạn còn lại) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-980m Cáp quang: 24FO-680m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-980m Cáp quang: 24FO-680m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
II |
Huyện Càng Long |
||||
1 |
Quốc lộ 53 (đoạn qua thị trấn Càng Long) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-4.000m Cáp quang: 24 FO-4000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m Cáp quang: 24 FO-6000m |
Cáp đồng; 200x2x0,5-2.700m Cáp quang: 24 FO-2000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Quốc lộ 60 (đoạn qua xã Nhị Long) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-600m Cáp quang: 24 FO-600m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-600m Cáp quang: 24FO-600m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Quốc lộ 53 (đoạn qua xã Phương Thạnh) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Tỉnh Lộ 911 (đoạn qua xã Tân An) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-3.000m Cáp quang: 24 FO-3.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-3.000m Cáp quang: 24 FO-3.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Khu công nghiệp Cổ Chiên (xã Đại Phước) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m Cáp quang: 24 FO-6.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-6.700m Cáp quang: 24 FO-6.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp xã An Trường |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m. Cáp quang: 24FO-1.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m. Cáp quang: 24 FO-1.000 m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Khu trung tâm hành chính huyện (thị trấn Càng Long) |
|
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24FO-2.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24FO-2.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
III |
Huyện Cầu Kè |
||||
1 |
Quốc Lộ 54 (đoạn qua thị trấn Cầu Kè) Từ Nghĩa Trang Cầu Kè - Điện Lực Cầu Kè |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.500m. Cáp quang: 24FO-1500m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-2000m. Cáp quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m. Cáp quang: 24FO-500m |
|
2 |
Chông Nô Một (Thị trấn Cầu Kè) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
|
|
3 |
Khu du lịch Cầu Kè Vàng |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m Cáp quang: 24FO-500m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m Cáp quang: 24FO-500m |
|
|
4 |
Khu công nghiệp Cầu Quan (xã Ninh Thới) |
Cáp đồng: 100x2x0,5-2000m Cáp quang: 24 FO-2000m |
Cáp đồng: 100x2x0,5-2500m Cáp quang: 24 FO-2500m |
Cáp đồng: 100x2x0,5-1000m Cáp quang: 24 FO-1000m |
|
IV |
Huyện Tiểu Cần |
||||
1 |
Khu trung tâm hành chính huyện |
|
Cáp đồng: 100x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24 FO-1.000m |
Cáp đồng: 100x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24 FO-1.000m |
|
2 |
Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Cầu Quan) |
Cáp đồng: 300x2x0,5-1.300m Cáp quang: 24FO-1.300m |
Cáp đồng: 300x2x0,5-1.300m Cáp quang: 24FO-1.300m |
|
|
3 |
Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Tiểu
Cần) |
Cáp đồng: 400x2x0,5-3.000m Cáp quang: 24FO-3.000m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-4.000m Cáp quang: 24FO-4.000m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24FO-1.000m |
|
4 |
Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn Tiểu Cần) |
Cáp đồng: 400x2x0,5-3.500m. Cáp quang: 24FO-3.500m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-3.500m. Cáp quang: 24FO-3.500m |
|
|
5 |
Tỉnh lộ 912 (đoạn qua thị trấn Tiểu
Cần) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-750m Cáp quang: 24FO-750m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-750m Cáp quang: 24FO-750m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Võ Thị Sáu |
Cáp đồng: 300x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.200m |
Cáp đồng: 300x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.200m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
30 tháng 4 ,Từ TTVT Tiểu Cần đến cuối đường 30/04. |
Cáp đồng: 400x2x0,5-450m Cáp quang: 96FO-1.300m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-450m Cáp quang: 24FO-1.300m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Khu công nghiệp Cầu Quan (thị trấn Cầu Quan) |
Cáp đồng: 200x2x0,5-4.000m Cáp quang: 24FO-4.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-5.000m Cáp quang: 24FO-5.000m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Khu trung tâm hành chính huyện |
|
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m. Cáp quang: 24FO-500m |
Cáp đồng: 200x2x0,5-500m. Cáp quang: 24FO-500m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
V |
Huyện Châu Thành |
||||
1 |
Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn) |
|
Cáp đồng: 400x2x0,5-700m. Cáp quang: 24FO-500m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-700m. Cáp quang: 24FO-500m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Khu du lịch Chùa Âng |
Cáp đồng: 400x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.200m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.200m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Khu du lịch Chùa Hang |
Cáp đồng: 20x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.200m |
Cáp đồng: 20x2x0,5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1,200m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Khu hành chính huyện |
|
Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m. Cáp quang: 24FO-1.000m |
Cáp đồng: 400x2x0,5-1.000m. Cáp quang: 24FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VI |
Huyện Cầu Ngang |
||||
1 |
Công An Huyện - Đầu Cầu Cầu Ngang |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.100m. Cáp Quang: 24 FO-1.100m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m. Cáp Quang: 24 FO-2.100m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m. Cáp Quang: 24 FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Chợ Cầu Ngang - Tư Bình |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.200m Cáp Quang: 24 FO-1.200m |
Cáp đồng: 600x2x0.5 -1.200m Cáp Quang: 24 FO-1.200m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Nhà Văn Hóa - Ủy ban Huyện |
|
Cáp đồng: 200x2x0.5-400m Cáp quang: 24FO-400m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-400m Cáp quang: 24FO-400m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Chợ Cầu Ngang - Ủy ban TT Cầu Ngang |
Cáp đồng: 200x2x0.5-250m Cáp quang: 24 FO-250m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-250m Cáp Quang: 24 FO-250m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VII |
Huyện Trà Cú |
||||
1 |
Tỉnh lộ 94 |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m. Cáp quang: 24FO-2.100m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.100m. Cáp quang: 24FO-2.100m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trần Hưng Đạo |
|
Cáp đồng: 600x2x0.5 -1.000m. Cáp Quang: 24 FO-1.000m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m. Cáp Quang: 24 FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
Cáp đồng: 400x2x0.5-800m Cáp Quang:24 FO-800m |
Cáp đồng: 400x2x0.5-800m Cáp Quang: 24 FO-800m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
19 Tháng 5 |
Cáp đồng: 400x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m. Cáp Quang: 96 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Hai Bà Trưng |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m Cáp Quang: 24 FO -1.000m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1.000m Cáp Quang: 24 FO -1.000 m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-500m. Cáp Quang: 24 FO-500m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cáp đồng: 600x2x0.5-1500m Cáp Quang: 24 FO-1.000m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-500m Cáp Quang: 24 FO-1.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Quốc Lộ 53 đoạn qua Định An |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m Cáp Quang: 24 FO- 2.000m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m Cáp quang: 24FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Khu du lịch Chùa Cò |
Cáp đồng: 600x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 600x2x0.5-800m Cáp Quang: 24 FO-800m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Khu du lịch chùa Chim |
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Khu đô thị và điểm dân cư nông thôn mới (khu kinh tế Định An) |
|
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000 m Cáp quang: 24FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Các tuyến đường chính vào: khu công nghiệp Ngũ Lạc (khu kinh tế Định An)... |
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m. Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 400x2x0.5- 2.000m. Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Tình lộ 94 |
Cáp đồng: 400x2x0.5-200m. Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 400x2x0.5-2.000m. Cáp Quang: 24 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VIII |
Thị xã Duyên Hải |
||||
1 |
Khu trung tâm hành chính huyện |
|
Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m. Cáp Quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m. Cáp Quang: 24 FO-800m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Quốc lộ 53, Tỉnh lộ 914 (khu vực Bến Giá) |
|
Cáp đồng: 200x2x0.5-1.200m. Cáp quang: 24FO-1.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Tỉnh lộ 914 (khu vực cây Đa) |
Cáp đồng: 600x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Quốc lộ 53 (khu vực Ba Động) |
|
Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-1.000m Cáp quang: 24 FO-800m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Các tuyến đường chính vào khu cảng dịch vụ Long Toàn |
Cáp đồng: 600x2x0.5-2.000m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-2.000m Cáp quang: 24 FO-800m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Các tuyến đường chính vào khu vực phi thuế quan |
Cáp đồng: 600x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Các khu vực tuyến đường chính xây dựng thị xã Duyên Hải |
|
Cáp đồng: 600x2x0.5-800m Cáp quang: 24 FO-800m |
Cáp đồng: 200x2x0.5- 800m Cáp quang: 24 FO 800m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IX |
Huyện Duyên Hải |
||||
1 |
Khu hành chính Huyện |
|
Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Khu hành chính tập trung Long Thành |
Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO -2.000m |
Cáp đồng: 500x2x0,5-2.000m Cáp quang: 24 FO-2.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Các tuyến đường vào khu kinh tế Ngũ Lạc |
Cáp đồng: 500x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24 FO-1.000m |
Cáp đồng: 500x2x0,5-1.000m Cáp quang: 24 FO -1.000m |
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
QUY HOẠCH CẢI TẠO HẠ TẦNG CỘT ĂNG TEN GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025
|
Địa điểm lắp đặt |
Cột ăng ten |
Thời điểm hoàn thành việc chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại A1a |
||||||
Loại cột |
Quy mô |
||||||||
Khu vực tuyến đường phố |
Xã phường, thị trấn |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Chiều cao cột |
Chiều cao công trình |
Diện tích sử dụng (m2) |
|||
I |
Thành phố Trà Vinh |
||||||||
1 |
Bưu Điện Tỉnh mới |
577 Mậu Thân, Khóm 3, Phường 6, Thành Phố Trà Vinh |
10.633.902 |
992.332 |
A2a |
15 |
16 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Hòa Thuận |
Bưu điện VH Xã Hòa Thuận |
106.360.878 |
993.912 |
A2a |
19 |
8 |
65 |
2021-2025 |
3 |
Nguyệt Hóa |
Bưu điện VH Xã Nguyệt Hóa |
1.063.085 |
993.208 |
A2a |
19 |
8 |
65 |
2021-2025 |
II |
Huyện Châu Thành |
||||||||
1 |
Hưng Mỹ |
Ấp Rạch Vốn, Xã Hưng Mỹ |
106.42 |
990.363 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Phước Hảo |
Ấp Đại Thôn, Xã Phước Hảo |
10.639.591 |
988.097 |
A2a |
19 |
8 |
65 |
2021-2025 |
III |
Huyện Càng Long |
||||||||
1 |
Đại Phước |
Bưu Điện Xã Đại Phước |
106.309 |
998.315 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Hiệp Phú |
Bưu Điện VH, Xã Nhị Long |
106.309 |
998.315 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
IV |
Huyện Cầu Ngang |
||||||||
1 |
Hiệp Mỹ Đông |
Ấp Cải Già, Xã Hiệp Mỹ Đông |
106.491 |
976.789 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Mỹ Long Bắc |
Ấp Bến Kinh, Xã Mỹ Long Bắc |
106.491 |
976.789 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
V |
Huyện Tiểu Cần |
||||||||
1 |
Tân Hòa |
Bưu Điện Xã Hòa Tân |
106.16 |
976.308 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Hiếu Trung |
Bưu Điện Xã Hiếu Trung |
1.061.776 |
9.857.557 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
5 |
Ngãi Hùng |
Bưu Điện, Xã Ngãi Hùng |
106.253 |
978.369 |
A2a |
31 |
8 |
65 |
2021-2025 |
VI |
Huyện Cầu Kè |
||||||||
1 |
Tam Ngãi |
Ấp Trà My, Xã Tam Ngãi |
106.045 |
98.981 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
2 |
Thạnh Phú |
Ấp 3, Xã Thạnh Phú |
10.611.243 |
993.737 |
A2a |
25 |
8 |
65 |
2021-2025 |
QUY HOẠCH HẠ TẦNG CỘT ĂNG TEN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
STT |
Địa điểm lắp đặt |
Cột ăng ten |
Sử dụng chung cột ăng ten |
Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng |
Thời điểm chuyển từ cột ăng ten |
|||||||
Địa chỉ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại cột |
Quy mô |
Hiện trạng |
Khả năng sử dụng chung |
||||||
Chiều cao cột |
Chiều cao công trình |
Diện tích đất sử dụng |
||||||||||
I |
Thành phố Trà Vinh |
|||||||||||
1 |
TVH-2025-01 |
TP.Trà Vinh |
106.342319 |
9.978565 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
TVH-2025-02 |
TP.Trà Vinh |
106.318327 |
9.995325 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
TVH-2025-03 |
TP.Trà Vinh |
106.323449 |
9.969460 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
TVH-2025-04 |
TP.Trà Vinh |
106.315077 |
9.941740 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
TVH-2025-05 |
TP.Trà Vinh |
106.280251 |
9.922519 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
TVH-2025-06 |
TP.Trà Vinh |
106.363670 |
9.900576 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
II |
Huyện Châu Thành |
|||||||||||
1 |
CTH-2025-01 |
Châu Thành |
106.352800 |
9.940888 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
CTH-2025-02 |
Châu Thành |
106.373332 |
9.937528 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
CTH-2025-03 |
Châu Thành |
106.356159 |
9.930129 |
A1b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
CTH-2025-04 |
Châu Thành |
106.365517 |
9.934623 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
CTH-2025-05 |
Châu Thành |
106.381759 |
9.852087 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
CTH-2025-06 |
Châu Thành |
106.306092 |
9.851256 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
III |
Huyện Cầu Ngang |
|||||||||||
1 |
CNG-2025-01 |
Cầu Ngang |
106.426114 |
9.846679 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
CNG-2025-02 |
Cầu Ngang |
106.392430 |
9.819301 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
CNG-2025-03 |
Cầu Ngang |
106.365351 |
9.795676 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
CNG-2025-04 |
Cầu Ngang |
106.351895 |
9.738571 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
CNG-2025-05 |
Cầu Ngang |
106.395464 |
9.779976 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
CNG-2025-06 |
Cầu Ngang |
106.416220 |
9.754583 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
7 |
CNG-2025-07 |
Cầu Ngang |
106.424264 |
9.705439 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
8 |
CNG-2025-08 |
Cầu Ngang |
106.457783 |
9.735711 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
IV |
Thị xã Duyên Hải |
|||||||||||
1 |
DHI-2025-01 |
Duyên Hải |
106.554692 |
9.707240 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
DHI-2025-02 |
Duyên Hải |
106.535578 |
9.697664 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
DHL2025-03 |
Duyên Hải |
106.541662 |
9.651831 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
DHI-2025-04 |
Duyên Hải |
106.519002 |
9.642753 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
V |
Huyện Duyên Hải |
|||||||||||
1 |
DHI-2025-05 |
Duyên Hải |
106.464958 |
9.586685 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
DHI-2025-06 |
Duyên Hải |
106.413599 |
9.576673 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
DHI-2025-07 |
Duyên Hải |
106.405900 |
9.642451 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
VI |
Huyện Trà Cú |
|||||||||||
1 |
TCU-2025-01 |
Trà Cú |
106.377747 |
9.681177 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
TCU-2025-02 |
Trà Cú |
106.322715 |
9.624901 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
TCU-2025-03 |
Trà Cú |
106.240296 |
9.691318 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
TCU-2025-04 |
Trà Cú |
106.243651 |
9.720686 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
TCU-2025-05 |
Trà Cú |
106.202599 |
9.728053 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
TCU-2025-06 |
Trả Cú |
106.203516 |
9.701876 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
7 |
TCU-2025-07 |
Trà Cú |
106.276340 |
9.707004 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
8 |
TCU-2025-08 |
Trả Cú |
106.280848 |
9.686187 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
9 |
TCU-2025-09 |
Trà Cú |
106.276065 |
9.727314 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
10 |
TCU-2025-10 |
Trà Cú |
106.293495 |
9.726524 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
11 |
TCU-2025-11 |
Trà Cú |
106.316100 |
9.704799 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
VII |
Huyện Càng Long |
|||||||||||
1 |
CLG-2025-01 |
Càng Long |
106.251395 |
9.938715 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
CLG-2025-02 |
Càng Long |
106.208507 |
9.904114 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
CLG-2025-03 |
Càng Long |
106.215144 |
9.949978 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
CLG-2025-04 |
Càng Long |
106.200173 |
9.939491 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
CLG-2025-05 |
Càng Long |
106.175761 |
9.910127 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
CLG-2025-06 |
Càng Long |
106.189477 |
9.877755 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
7 |
CLG-2025-07 |
Càng Long |
106.287781 |
10.008923 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
8 |
CLG-2025-08 |
Cảng Long |
106.245789 |
10.017664 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
9 |
CLG-2025-09 |
Càng Long |
106.227480 |
10.067764 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
10 |
CLG-2025-10 |
Càng Long |
106.260887 |
9.992563 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
11 |
CLG-2025-11 |
Càng Long |
106.166951 |
9.899293 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
VIII |
Huyện Tiểu Cần |
|||||||||||
1 |
TCN-2025-01 |
Tiểu Cần |
106.215516 |
9.865581 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
TCN-2025-02 |
Tiểu Cần |
106.213599 |
9.885410 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
TCN-2025-03 |
Tiểu Cần |
106.176707 |
9.799345 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
TCN-2025-04 |
Tiểu Cần |
106.155784 |
9.809562 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
TCN-2025-05 |
Tiểu Cần |
106.172927 |
9.817042 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
TCN-2025-06 |
Tiểu Cần |
106.166477 |
9.843547 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
7 |
TCN-2025-07 |
Tiểu Cần |
106.260764 |
9.844212 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
8 |
TCN-2025-08 |
Tiểu Cần |
106.265005 |
9.822461 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
9 |
TCN-2025-09 |
Tiểu Cần |
106.218360 |
9.836561 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
10 |
TCN-2025-10 |
Tiểu Cần |
106.128435 |
9.806157 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
IX |
Huyện Cầu Kè |
|||||||||||
1 |
CKE-2025-01 |
Cầu Kè |
106.129199 |
9.895404 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
2 |
CKE-2025-02 |
Cầu Kè |
106.136385 |
9.871840 |
A1b |
3 |
18 |
12m2 |
|
C |
2025 |
|
3 |
CKE-2025-03 |
Cầu Kè |
106.101330 |
9.857978 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
4 |
CKE-2025-04 |
Cầu Kè |
106.093256 |
9.825918 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
5 |
CKE-2025-05 |
Cầu Kè |
106.052811 |
9.851743 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
6 |
CKE-2025-06 |
Cầu Kè |
106.089033 |
9.882128 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
7 |
CKE-2025-07 |
Cầu Kè |
106.076017 |
9.912356 |
A2b |
42 |
|
200m2 |
|
C |
2025 |
|
QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG CÁP QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
STT (1) |
Khu vực hoặc tuyến đường, phố (2) |
Quy mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình (3) |
Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4) |
Thời điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5) |
|||
Cột treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1) |
Cột treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt (3.3) |
Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4) |
||||
I |
Thành phố Trà Vinh |
|
|||||
1 |
Host Trà Vinh - Nguyễn Đáng - Trần Phú |
Cáp quang: 96Fo-600m |
|
Cáp quang: 96Fo-400m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Host Trà Vinh - Trần Phú - Phạm Hồng Thái |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Host Trà Vinh - Phạm Hồng Thái - 19 Tháng 5 |
Cáp quang: 96Fo-600m |
|
Cáp quang: 96Fo-400m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Host Trà Vinh - Độc Lập - Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Độc Lập |
Cáp quang: 96Fo-700m |
|
Cáp quang: 96Fo-300m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Độc Lập - Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Nguyễn Đáng - Cống Tầm Phương |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão |
|
|
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Phạm Ngũ Lão - Ngã 3 Trần Phú - Sóc Ruộng |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Sóc Ruộng - Cảng Trà Vinh |
Cáp quang: 96Fo-3.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Host Trà Vinh - Lê Lợi |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Lê Lợi - Trần Quốc Tuấn - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
|
Cáp quang: 96Fo- 2.000m |
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Khu hành chính - Trạm P8 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm P8- Cầu Phương Thạnh |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
II |
Huyện Càng Long |
||||||
1 |
Trung Tâm VT - Đảng Ủy Thị Trấn |
Cáp quang: 96Fo-700m |
|
Cáp quang: 96Fo-300m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung Tâm Viễn Thông - Trường Nguyễn Đáng |
Cáp quang: 96Fo-700m |
|
Cáp quang: 96Fo-300m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trường Nguyễn Đáng - Đầu đường Long An |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Tân An - Trường Cấp 3 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Viễn Thông BP - Ông Quốc |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Viễn Thông BP - Bưu Cục Bình Phú |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Tân An - Cầu Sơ Bích |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Tân An - Cầu Sơ Bích |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
III |
Huyện Cầu Kè |
||||||
1 |
Trung tâm VT Cầu Kè - Phòng dịch |
Cáp quang: 96Fo-700m |
|
Cáp quang: 96Fo-300m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Phòng dịch - Bệnh Viện |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Phòng dịch - Bến xe |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Phòng dịch - Cấp 3 |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Phòng dịch - Kho Bạc |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trung tâm VT Cầu Kè - Chùa Lớn |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trung tâm VT Cầu Kè - Cây Xăng Hiền |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trung tâm VT Cầu Kè - Sáu Thâm |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Ninh Thới - Rạch Đùi |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Ninh Thới - Cấp 1A |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Hòa Tân - Cống Chợ |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IV |
Huyện Tiểu Cần |
||||||
1 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - Ngã 3 Cầu Kè |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - 4 Ro |
Cáp quang: 96Fo-700m |
|
Cáp quang: 96Fo-300m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - Tòa Án |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Cầu Quan - Nhà Thờ Mặc Bắc |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Cầu Quan - Định Tân |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Hiếu Tử - Bến Cát |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Hiếu Tử - Hiếu Trung |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Ngãi Hùng - Chợ |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm cầu Quan - Tân Hòa |
Cáp quang: 96Fo |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Tân Hòa - Chợ |
Cáp quang: 96Fo |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo- 1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Hùng Hòa - Ủy Ban Xã |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
V |
Huyện Châu Thành |
||||||
1 |
Trung tâm VT Châu Thành - Chí Thiện |
|
|
Cáp quang: 96Fo- 1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm VT Châu Thành - BĐ Huyện |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm VT Châu Thành - Chợ |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ |
Cáp quang: 96Fo- 1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Phước Hảo - Quán New |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VI |
Huyện Cầu Ngang |
||||||
1 |
Trung tâm VT Cầu Ngang -Tư Quân |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm VT Cầu Ngang - Huyện Ủy |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung Tâm VT Cầu Ngang - Đầu Cầu |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Mỹ Long - Khóm 1 |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Mỹ Long - Bến Cát |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Vinh Kim - Kim Hòa |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Vinh Kim - Hai Đồng |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VII |
Huyện Trà Cú |
||||||
1 |
Trung tâm VT Trà Cú - Anh Truyện |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm VT Trà Cú - Điện Nước |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm VT Trà Cú - UB Huyện |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trung tâm VT Trà cú - Đường 3/2 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trung tâm VT Trà Cú - Đường 30/04 |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trung tâm VT Trà Cú - CMT8 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trung tâm VT Trà Cú - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trung tâm VT Trà Cú - Hai Bà Trưng |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trung tâm VT Trà Cú - 2/9 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
11 |
Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
12 |
Trạm Tập Sơn -Trường Cấp 1 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
13 |
Trạm Tập Sơn - Trường Cấp 2 |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
14 |
Trạm Đại An - Ngã 3 |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
15 |
Trạm Đại An - Chùa Cò |
Cáp quang: 96Fo- 1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
16 |
Trạm Định An - Hoa Tiêu |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
17 |
Trạm Định An - Trường Cấp 2 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
18 |
Trạm Định An - Anh Vân |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
19 |
Trạm An Quảng Hữu - Chợ |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
20 |
Trạm An Quảng Hữu - Ngã 3 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
21 |
Trạm An Quảng Hữu - Biệt Thự |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
22 |
Trạm Lưu Nghiệp Anh - Bưu điện |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
VIII |
Thị xã Duyên Hải |
||||||
1 |
Trung tâm VT Duyên Hải - Ngân Hàng |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trung tâm VT Duyên Hải - UB |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trung tâm VT Duyên Hải - Chung Cư |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Dân Thành - Giồng Giếng |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Dân Thành - Trạm nước |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Trường Long Hòa - Chợ |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Hiệp Thạnh - UB |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
10 |
Trạm Long Hữu - Ấp 15 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
IX |
Huyện Duyên Hải |
||||||
1 |
Trạm Long Khánh - UB Xã |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
2 |
Trạm Long Khánh - Công Thiệu |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
3 |
Trạm Long Khánh - Long Vĩnh |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
4 |
Trạm Long Vĩnh - UB |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
5 |
Trạm Đông Hải - Trường Học |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
6 |
Trạm Đôn Xuân - UB |
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
Cáp quang: 96Fo-2.000m |
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
7 |
Trạm Đôn Xuân - Trường Mẫu Giáo |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
8 |
Trạm Đôn Xuân - Cây Còng |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |
9 |
Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3 |
Cáp quang: 96Fo-1.000m |
|
|
|
2021-2025 |
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan |