Luật Đất đai 2024

Quyết định 39/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 39/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 19/06/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trần Văn Dũng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2025/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 19 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2024/QĐ-UBND NGÀY 07/10/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang

“Điều 3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

1. Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ được xác định theo công thức tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ như sau:

Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (đồng)

=

Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

x

Giá 01 (một) mét vuông nhà (đồng/m2)

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

Trong đó:

a) Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

b) Giá 01 (một) mét vuông nhà là giá thực tế xây dựng “mới” một (01) mét vuông sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.

Giá 01 (một) mét vuông nhà theo Phụ lục đơn giá xây dựng mới nhà và vật kiến trúc thông dụng kèm theo Quyết định này.

c) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Những nội dung khác về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP và điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư số 13/2022/TT-BTC.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chi Cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XVII; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 6 năm 2025.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- VP: LĐVP,
Các phòng NC, Phòng KT (Khương),
Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh,
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, (Tú).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

A. ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở

Số TT

Ký hiệu

Cấu trúc

Số tầng

Đơn giá (đồng/m2)

Móng cột

Kèo, dầm, sàn

Vách

Mái

Nền

Trần

Khu phụ

Nhà xây dựng độc lập

Ghi chú

 

 

Gỗ tạp

Gỗ tạp

Đất

 

 

Trệt

679.000

 

1

BKC A1

Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn

Gỗ

Tường lửng hoặc ván

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1.858.000

 

2

BKC A2

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

2.414.000

 

3

BKC A3

Cột, móng gạch

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3.449.000

 

4

KC C1

Bê tông

Bê tông hoặc gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

4.439.000

- Ngói 22-24 viên/m2

- Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần

- Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang, trần và mái (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng.

5

KC C2

Bê tông

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

5.107.000

6

KC C3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

5.407.000

7

KC B1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

5.552.000

8

KC B2

Bê tông

Bê tông

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

5.997.000

9

KC B3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

6.030.000

10

KC A1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

5.885.000

11

KC A2

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

6.364.000

12

KC A3

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

4-5 tầng

6.564.000

13

KC A4

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

7.054.000

14

ĐB

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông, Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

>5 tầng hoặc biệt thự

7.677.000

B. ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG

STT

Tên hạng mục

Mô tả

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Nhà tắm

Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20%

 

 

Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại

 

 

Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ, mái lá)

m2 XD

359.000

Hầm tự hoại xây gạch 1 m3

cái

1.945.000

Hầm tự hoại bê tông đúc sẵn 1 m3

cái

2.400.000

2

Mái che

Nền đất, mái lá

m2 XD

135.000

Nền đất, mái tôn

m2 XD

319.000

Nền xi măng, mái tôn

m2 XD

515.000

Cột (thép, bê tông hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4 m (không vách)

m2 XD

640.000

Cột (thép, bê tông hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4 m, vách tường lửng hoặc vách tôn

m2 XD

896.000

3

Chuồng trại
(chăn nuôi)

Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 m) mái lá, nền xi măng

m2 XD

670.000

Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng

m2 XD

431.000

Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng

m2 XD

589.000

Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng

m2 XD

300.000

Nếu cột bê tông đúc sẵn thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm

m2 XD

122.000

4

Hàng rào

Móng bê tông cột gạch, tường gạch (không đóng cừ)

m2

461.000

Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ)

m2

633.000

Móng bê tông cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)

m2

803.000

Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)

m2

948.000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ)

m2

1.088.000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ)

m2

1.333.000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40

m2

474.000

Móng cột bê tông, tường gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách

m2

512.000

Móng cột bê tông, tường gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp

m2

473.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai

m2

288.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời)

m2

109.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40

m2

244.000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời)

m2

70.000

Móng cột gỗ, kẽm gai

m2

147.000

Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)

m2

58.000

Móng cột gỗ, lưới B40

m2

154.000

Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)

m2

51.000

Nếu tường rào không tô giảm 75.000 đ/m2/một mặt

 

 

5

Cổng rào

Cổng rào khung sắt lưới B40

m2

372.000

Cổng rào trụ bê tông cốt thép 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

2.533.000

Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

1.603.000

Cổng rào trụ bê tông cốt thép 200x200; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

1.938.000

Cổng rào trụ bê tông cốt thép 200x200; cửa cổng khung sắt lưới B40

m2

1.401.000

Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2

1.029.000

Cổng rào trụ gạch hoặc bê tông cốt thép; cửa gỗ

m2

614.000

Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40

m2

281.000

Nếu cổng rào trụ bê tông cốt thép đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá

 

 

6

Hồ nước

Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ bê tông cốt thép, không đóng cừ

m3

1.906.000

Móng bê tông cốt thép, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp bê tông cốt thép
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).

m3

2.303.000

Móng bê tông cốt thép, không đóng cừ tràm, đan đáy, nắp bê tông cốt thép
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).

m3

1.849.000

Hồ nước bê tông đúc sẵn (công di dời). Trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác.

(Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên).

m3

675.000

7

Giếng nước sinh hoạt nông thôn

Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng)

cái

5.991.000

Giếng nước tầng sầu (ống D60)

m khoan

405.000

Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 m khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 352.000 đồng/m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm). Moteur, nền giếng láng xi măng.

 

 

Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)

m dài

12.000

8

Cầu giao thông nông thôn
Cầu tạm, cầu dẫn
(lối đi vào nhà)

Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu bê tông cốt thép)

m2/mặt cầu

6.409.000

Cầu mặt gỗ (trụ bê tông cốt thép, dầm thép hoặc gỗ)

m2/mặt cầu

3.376.000

Trụ, đà, mặt gỗ:

 

 

- Diện tích mặt cầu > 10 m2

m2/mặt cầu

2.112.000

- Diện tích mặt cầu > 5 m2 ÷ ≤ 10 m2

m2/mặt cầu

1.277.000

- Diện tích mặt cầu ≥ 5 m2

m2/mặt cầu

746.000

Trụ bê tông cốt thép, mặt đan bê tông đúc sẵn (hoặc gỗ có quy cách)

 

 

- Diện tích mặt cầu >10 m2

m2/mặt cầu

3.072.000

- Diện tích mặt cầu > 5 m2 ÷ ≤ 10 m2

m2/mặt cầu

2.225.000

- Diện tích mặt cầu > 2 m2 ÷ ≤ 5 m2

m2/mặt cầu

1.593.000

- Diện tích mặt cầu ≤ 2 m2

m2/mặt cầu

1.062.000

Bề rộng mặt cầu ≤ 30 cm

m2/mặt cầu

746.000

9

Bờ kè

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn BTCT dày < 10 cm)

m2

2.368.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn bê tông cốt thép dày 10 cm)

m2

2.803.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn bê tông cốt thép dày > 10 cm ÷ ≤ 15 cm)

m2

3.507.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn BTCT dày > 15 cm ÷ 20 cm)

m2

4.204.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm)

m2

704.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn xây gạch dày ≤ 10cm)

m2

2.246.000

Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm)

m2

2.522.000

Bờ kè bằng hộc dày 30 cm (móng đá hộc có gia cố cừ tràm)

m2

1.920.000

Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm

m2

205.000

10

Cột hoặc kèo

Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm)

m2 XD

141.000

Cột bê tông đúc sẵn 100x100

m

141.000

Cột bê tông đúc sẵn 120x120

m

160.000

Cột bê tông đúc sẵn 150x150

m

205.000

Cột bê tông đúc sẵn 200x200

m

281.000

Di dời cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng 25% đơn giá cùng cấp loại

 

 

Móng bê tông cốt thép

m3

4.606.000

Sê nô, ô văng bê tông cốt thép đổ tại chỗ

m3

7.933.000

Sàn mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ

m3

6.909.000

11

Tường

Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại

m2 XD

141.000

Vách lá so với vách tre và ngược lại

m2 XD

59.000

Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại

m2 XD

679.000

Vách ván hoặc tôn so với vách tường quét vôi và ngược lại

m2 XD

537.000

Vách lá

m2

96.000

Vách tre

m2

141.000

Vách ván

m2

288.000

Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

131.000

Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

312.000

Trát tường một mặt dày 1,5 cm vữa xi măng mác 75

m2

75.000

Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

16.000

Bả mastic vào tường

m2

33.000

Sơn nước (không tính bả)

m2

45.000

12

Mái

Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương)

m2 mái

218.000

Mái lá so với mái Fibro xi măng

m2 mái

137.000

Mái lá so với ngói 22 ÷ 24 viên/m2

m2 mái

643.000

Mái tôn so với mái Fibro xi măng

m2 mái

80.000

Mái tôn so với mái ngói 22 ÷ 24 viên/m2

m2 mái

391.000

Mái tôn so với mái ngói 9 ÷ 11 viên/m2

m2 mái

329.000

Mái tôn so với mái bê tông cốt thép

m2 mái

1.011.000

Mái bằng (bê tông cốt thép) có diện tích dán ngói được cộng thêm

m2 mái

490.000

13

Nền

Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20 cm, nhựa 7 cm)

m2

719.000

Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)

m2

395.000

Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối: đá 4x6, đá 0x4 và các loại đá cấp phối khác (dày 20 cm)

m2

187.000

Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm)

m2

220.000

Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất)

m2

225.000

Nền gạch vỡ dày 5-10 cm (bít ton)

m2

41.000

Nền xi măng (có bê tông nền đá 4x6 dày 100 mác 150)

m2

192.000

Nền đan bê tông cốt thép dày 5 cm đúc sẵn không cốt thép

m2

126.000

Nền gạch tàu có lót vữa xi măng

m2

228.000

Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng

m2

202.000

Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính bê tông nền)

m2

583.000

Láng nền xi măng dày 2 cm

m2

53.000

Nền bê tông đá dăm dày 10 cm vữa mác 150

m2

147.000

Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)

m2

65.000

Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)

m2

65.000

14

Một số kết cấu khác

Nhà có trần được cộng thêm:

 

 

- Nhà có trần mút, xốp

m2

90.000

- Nhà có trần nhựa

m2

141.000

- Nhà có trần thạch cao (loại nổi)

m2

179.000

- Nhà có trần thạch cao (loại chìm có sơn)

m2

192.000

- Nhà có trần nhôm

m2

576.000

Nhà có ốp gạch được cộng thêm:

 

 

- Gạch ceramic 50 x 230

m2 ốp tường

307.000

- Gạch ceramic 200 x 250

m2 ốp tường

215.000

- Gạch ceramic 250 x 400

m2 ốp tường

229.000

- Gạch ceramic ≥ 300 x 450

m2 ốp tường

259.000

Nhà có lát gạch được cộng thêm:

 

 

- Gạch bông 200 x 200

m2 lát gạch

149.000

- Gạch ceramic 250 x 250, 300 x 300

m2 lát gạch

198.000

- Gạch ceramic 400 x 400

m2 lát gạch

218.000

- Gạch ceramic 500 x 500

m2 lát gạch

346.000

- Gạch ceramic ≥ 600 x 600

m2 lát gạch

358.000

Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại, quy cách vật tư thực tế để xác định giá phù hợp giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc căn cứ chứng từ hóa đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng.

 

 

Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ

%

5

Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại BKC A3

%

5

Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại

%

12,5

Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại

%

10

Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại

%

5

Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại

%

20

Nhà cấp loại BKC, vách tường có bả matic sơn nước tăng so với cùng cấp loại

%

5

Nhà có cửa đi chính bằng gỗ quy cách tăng so với cùng cấp loại

%

1

Đối với nhà có gác gỗ:

 

 

- Gác gỗ suốt: đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

 

 

- Gác gỗ lửng: đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

 

 

- Sàn lửng bê tông cốt thép: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

 

 

Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có xây dựng móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KCC1.

 

 

Đối với nhà sàn:

 

 

- Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng bê tông cốt thép thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 383.000 đồng/m2 sử dụng

 

 

- Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 192.000 đồng/m2 sử dụng

 

 

+ Sàn gỗ ván được cộng thêm 121.000 đồng/m2

 

 

+ Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 198.000 đồng/m2

 

 

+ Sàn bê tông cốt thép được cộng thêm 493.000 đồng/m2

 

 

- Nhà sàn bằng bê tông cốt thép, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 445.000 đồng/m2 xây dựng

 

 

Sân thượng có lam trang trí bê tông cốt thép: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

 

 

- Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại

 

 

- Nhà có tường xây tô không sơn quét giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại

 

 

- Nhà cấp loại có mã hiệu KCC1 ÷ ĐB nếu quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại

 

 

Ghi chú:

1. Nhà ở, công trình xây dựng phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân (như chòi, quán và công trình xây dựng, vật kiến trúc khác) thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ đều được tính lệ phí trước bạ đối với nhà theo đơn giá nhà ở không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc bước cột (không tính phần mái che không cột).

2. Cấu trúc nhà có ốp, lát gạch, đá các loại (như nền, tường, cầu thang, bậc cấp và các kết cấu khác kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Đối với nhà kiên cố dạng nhà mái thái, nhà nhiều mái, nhà mái dốc, nhà mái bánh ú, nhà mái lệch, nhà có hình dạng mái đặc biệt thì tăng 10% so với đơn giá cùng cấp.

3. Đối với loại nhà có cấp loại KC C1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: Nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ô văng, sê nô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 39/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Tải văn bản gốc Quyết định 39/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 39/2025/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 39/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Trần Văn Dũng
Ngày ban hành: 19/06/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản