Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 39/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2015
Ngày có hiệu lực 16/07/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lê Văn Bình
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2015/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 06 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 156 DANH MỤC KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 270/2009/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao;

Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1879/TTr-SYT ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Báo cáo kết quả thẩm định số 1123/BC-STP ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND vẫn tiếp tục thực hiện và thay thế Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

DANH MỤC

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. GIÁ KHÁM BỆNH, TIÊM THUỐC, THAY BĂNG,THỦ THUẬT

Đơn vị tính: đồng

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Khám bệnh/lần khám

41.000

2

Giá thay băng (phần thu thêm)

33.000

3

Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu/ lần (phần thu thêm)

136.000

4

Giá tiêm thuốc

13.000

5

Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl9‰, Latate Ringer)/chai

41.000

6

Giá truyền đạm (moriamin, aminoplasma,...)/chai

69.000

7

Tiêm ngừa (chưa bao gồm tiền thuốc)

20.000

II. GIÁ THU THÊM DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

26.000

2

Cắt cuống 1 chân

112.000

3

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

69.000

4

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

56.000

5

Cạo vôi siêu âm

41.000

6

Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm

56.000

7

Đa vết thương miệng và hàm mặt

95.000

8

Mổ lấy nang răng < 2 cm

136.000

9

Nắn trật khớp thái dương hàm

47.000

10

Nạo ổ răng

27.000

11

Nhổ chân răng

13.000

12

Nhổ răng mọc lạc chỗ

69.000

13

Nhổ răng ngầm dưới xương

69.000

14

Nhổ răng thường

13.000

15

Nhổ răng vĩnh viễn khó

56.000

16

Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 900, ngầm dưới niêm mạc)

69.000

17

Vá hàm gãy bán hàm

56.000

18

Vá hàm gãy toàn hàm

95.000

19

Điều trị tủy răng số 4,5

13.000

20

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

27.000

21

Điều trị tủy thối răng 1,2,3

141.000

(đã tính tiền trám kết thúc)

22

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

33.000

23

Hàn răng sữa sâu ngà

13.000

24

Trám bít hố rãnh

13.000

25

Trám composite răng cửa

27.000

26

Trám composite răng sau

69.000

27

Trám composite có đặt chốt ngà

88.000

28

Trám composite có đặt chốt tủy

77.000

(không kể nội nha)

29

Điều trị tủy răng sửa nhiều chân

41.000

30

Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

280.000

31

Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700.000

 

Răng giả tháo lắp

 

32

01 răng (giá 01 răng)

41.000

33

03 răng

41.000

34

05 răng - 10 răng

27.000/1 răng

35

Trên 10 răng (giá 1 hàm) - Phục hình toàn hàm tháo lắp

478.000

36

Hàm khung (chưa tính răng)

562.000

37

Mão sứ

418.000

38

Cầu răng sứ 3 đơn vị

1.678.000

39

Đệm hàm toàn bộ

262.000

40

Răng chốt đơn giản (nhựa)

262.000

41

Răng chốt đúc nhựa

455.000

42

Răng chốt đúc sứ

562.000

43

Tháo cắt cầu răng

82.000

44

Mão kim loại

310.000

45

Mão kim loại nhựa

208.000

III. DỊCH VỤ NỘI TRÚ

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Phòng theo yêu cầu

255.000

2

Phòng theo yêu cầu tại khoa sản/ngày

238.000

3

Giá thay drap trải giường/lần

7.000

4

Giá thay quần áo

7.000

IV. GIÁ THU THÊM MỘT SỐ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN, THEO YÊU CẦU PHẪU THUẬT VIÊN

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

 

TAI MŨI HỌNG

 

1

PT nạo sàng hàm

610.000

2

Mổ sào bào thượng nhĩ

610.000

3

PT nội soi mũi xoang

610.000

4

PT u nang giáp móng

610.000

5

Mổ vách ngăn

418.000

6

PT cắt amiđan

418.000

 

NGOẠI KHOA

 

1

PT cắt bỏ bướu giáp

526.000

2

PT cắt dạ dày

826.000

3

PT mở ống mật chủ lấy sỏi

826.000

4

PT cắt túi mật không nội soi

526.000

5

PT nối mật ruột

826.000

6

PT nối mật ruột trong K đầu tụy

826.000

7

PT cắt u đại tràng

826.000

8

PT lấy sỏi thận

826.000

9

PT lấy sỏi niệu quản đoạn lưng

526.000

10

PT lấy sỏi niệu quản đoạn thành

526.000

11

PT cắt thận do u, chấn thương

826.000

12

PT cắt bướu bàng quang

826.000

13

PT bóc u xơ tiền liệt tuyến

826.000

14

PT lấy sỏi bàng quang

826.000

15

PT lấy sỏi niệu đạo

526.000

16

PT tạo hình trong gãy dương vật

526.000

17

PT cắt đoạn dương vật do K

526.000

18

PT đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu

826.000

19

PT vá sọ

526.000

20

PT nội soi viêm ruột thừa

826.000

21

PT nội soi cắt túi mật

826.000

22

PT thắt các búi trĩ hậu môn

826.000

23

PT dò hậu môn

526.000

24

PT nội soi cắt polyp trực tràng

826.000

25

PT nang bao hoạt dịch

526.000

26

PT tràn dịch màng tinh hoàn

526.000

27

PT cắt bỏ u mềm

268.000

28

PT cắt viêm ruột thừa không nội soi

526.000

29

PT thoát vị bẹn

526.000

30

Cắt vết chai lớn chân mắt cá

268.000

31

Cắt phymosis

268.000

32

PT u nang thừng tinh

268.000

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

1

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

826.000

2

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

826.000

3

Gãy xương cánh tay kèm theo tổn thương thần kinh, mạch máu

826.000

4

PT trật khớp khuỷu

826.000

5

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

826.000

6

PT gãy Monteggia

826.000

7

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

826.000

8

Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu

826.000

9

Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc nẹp víp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

826.000

10

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

826.000

11

Trật khớp cùng đòn

826.000

12

Cố định nẹp víp gãy thân xương cánh tay

826.000

13

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

826.000

14

PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

826.000

15

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

826.000

16

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

826.000

17

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm

826.000

18

PT gãy xương đòn

826.000

19

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

826.000

20

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

826.000

21

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

826.000

22

PT cắt cụt đùi

826.000

23

Đóng đinh xương chày mở

826.000

24

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

826.000

25

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

826.000

26

PT cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner

826.000

27

PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

526.000

28

PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

526.000

29

PT viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

526.000

30

Cắt cụt cẳng tay

526.000

31

Tháo khớp khuỷu

526.000

32

Tháo khớp cổ tay

526.000

33

PT viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

526.000

34

PT viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

526.000

35

Tháo khớp gối

526.000

36

Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

526.000

37

Cắt cụt cẳng chân

526.000

38

PT viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

526.000

39

PT co gân Achille

526.000

40

Tháo một nửa bàn chân trước

526.000

41

Cắt u nang bao hoạt dịch

526.000

42

Cắt cụt cánh tay

526.000

43

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

526.000

44

Kết hợp xương trong gãy xương mác

526.000

45

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

526.000

46

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

268.000

47

Tháo đốt bàn

268.000

48

Cắt u phần mềm đơn thuần

268.000

49

Rút đinh các loại

268.000

 

SẢN PHỤ KHOA

 

1

PT cắt tử cung đường âm đạo

826.000

2

PT cắt tử cung

826.000

3

PT lấy thai lần 2

826.000

4

PT lấy thai lần 3 trở lên

826.000

5

PT nội soi u nang buồng trứng

826.000

6

PT nội soi trong sản phụ khoa

826.000

7

PT lấy thai lần 1

526.000

8

PT tái tạo tầng âm đạo, tầng sinh môn

526.000

9

Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú

526.000

10

Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

526.000

11

PT chữa ngoài tử cung không choáng

526.000

12

PT u nang buồng trứng (mổ hở)

526.000

13

Mổ ápxe tuyến vú

268.000

[...]