Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 06/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Bùi Công Bửu |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ
CHÍN
(Từ ngày 08 đến ngày 09 tháng 7 năm 2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2011/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá 11 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong Bảng danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND (kèm theo Bảng danh mục sửa đổi giá 11 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập địa bàn tỉnh).
2. Bổ sung giá 65 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá 65 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2014./.
|
CHỦ
TỊCH |
SỬA ĐỔI GIÁ 11 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh
Cà Mau)
STT |
TT theo NQ 04 |
TT mục |
Danh mục dịch vụ |
Giá dịch vụ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
C2 |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
1 |
101 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
397,000 |
|
2 |
108 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
235,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
3 |
109 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
310,000 |
|
|
|
C 3 |
Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
C 3.1 |
Ngoại khoa |
|
|
4 |
173 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
120,000 |
|
5 |
205 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
217,000 |
|
|
|
C 3.3 |
Mắt |
|
|
6 |
240 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
390,000 |
|
7 |
241 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
475,000 |
|
|
|
C 5 |
Xét nghiệm |
|
|
|
|
C 5.1 |
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
8 |
1098 |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph) |
225,000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
|
|
C 5.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
9 |
1157 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
235,000 |
|
|
|
C 5.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào |
|
|
10 |
1195 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
290,000 |
|
|
|
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
11 |
1204 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
120,000 |
|