Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu 39/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/12/2008
Ngày có hiệu lực 27/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Bùi Ngọc Sương
Lĩnh vực Doanh nghiệp

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 39/2008/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 17 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 VÀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân n ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12m 2004;
Căn cQuyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ phê duyệt Danh mc các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 một s chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Thông số 03/2008/TT-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Công thương hưng dn một số nội dung quy định ti Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Th ng Chính ph về việc phê duyt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một schính ch khuyến khích phát triển;
t đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 574/TTr-SCT ngày 08 tháng 10 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhn giai đoạn 2008 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết đnh này.

Điều 2. Giao Sở Công thương ch trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trưng; Nông nghiệp Phát triển nông thôn; Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch Ủy ban nhân dân các huyện, th xã, thành phố chu trách nhiệm ng dn chi tiết và t chc triển khai, kim tra việc thực hiện Quyết định này.

Theo dõi và tham u Ủy ban nhân dân tỉnh kiến nghị với Thủ tướng Chính ph, Bộ Công thương bổ sung, điều chỉnh các nnh công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn phù hợp vi đặc thù của tỉnh Kiên Giang.

Định k hàng năm, 5 năm xây dng danh mc c d án đu sản xuất công nghiệp, tiểu th công nghiệp phù hợp danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn ban hành kèm theo Quyết định này trình Ủy ban nhân dân tỉnh đưa vào kế hoạch để tập trung ch đạo thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Th tng các sở, ban, ngành liên quan, Ch tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành ph chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết đnh này hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Ngọc Sương

 

DANH MỤC

CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIP MŨI NHN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TM NHÌN ĐẾN M 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định s 39/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Tên ngành

CÔNG NGHIP ƯU TIÊN

2008 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1

Dệt may - Da giày

 

May quần áo xuất khẩu; sản xuất giầy, dép, cặp, túi xách bằng da xut khẩu.

May qun áo xuất khẩu; sản xuất giầy, dép, cặp, túi xách bằng da xuất khẩu.

2

Nhựa

Sản xuất các vật phm nhựa gia dụng, nha trang trí nội thất, nha kỹ thuật.

Sn xuất các vật phm nhựa gia dụng, nhựa trang trí nội thất, nha kỹ thut.

Sản xuất các vật phẩm nha gia dụng, nha trang trí nội thất, nha kỹ thuật.

3

Chế biến nông sản

- Xay xát, chế biến gạo xuất khẩu.

- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cm, thủy hải sản.

- Xay xát, chế biến gạo xuất khẩu.

- Chế biến trái cây rau, củ, quả; sản xuất nưc hoa qu (đóng chai, đóng hp) xuất khu.

- Chế biến thịt gia súc, gia cm.

- Sản xut thc ăn gia súc, gia cm, thủy hải sản.

- Xay xát, chế biến go xuất khẩu.

- Chế biến trái cây rau, củ, quả; sản xuất nưc hoa qu (đóng chai, đóng hộp) xuất khẩu.

- Chế biến thịt gia súc, gia cm.

- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, thủy hải sản.

4

Chế biến lâm sn, hàng thủ công mỹ nghệ

- Sản xuất giấy, bột giấy, bao từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất các sản phm thủ công m nghệ t da, lục bình, lát, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gốm, đồ m nghệ; ghép tranh t lá vỏ cây

- Sản xut giấy, bột giấy, bao từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất các sản phm thủ công m nghệ t dừa, lục bình, t, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gm, đồ m nghệ; ghép tranh từ vỏ cây

- Sn xuất giấy, bột giấy, bao bì từ giấy; ván, gỗ nhân tạo.

- Sản xuất c sản phm thủ công m nghệ t da, lục bình, lát, mây tre, vỏ nhuyễn thể; sản xuất đồ gốm, đồ m nghệ; ghép tranh từ lá vỏ cây

5

Chế biến thủy hi sn

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thc phẩm tiêu dùng từ thy hải sản: cá hộp, chả cá, cá sấy, chiên.

- Chế biến khô: m khô, mc khô, cá khô các loại.

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thc phẩm tiêu dùng từ thủy hải sản: cá hộp, chả cá, cá sấy, cá chiên.

- Chế biến khô: tôm khô, mc khô, cá khô các loi.

- Chế biến thủy sản đông lạnh.

- Chế biến thực phm tiêu dùng từ thủy hải sản: hộp, ch cá, sấy, chiên.

- Chế biến khô: tôm khô, mc khô, cá khô các loại.

6

Hóa chất

- Sản xuất các loại hóa chất cơ bản.

- Sản xuất phân bón.

- Sản xut các loại hóa chất cơ bn.

- Sản xuất phân bón.

- Sản xuất các loại hóa chất cơ bản.

- Sản xuất phân bón.

 

Số TT

Tên ngành

CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN

2008 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1

Cơ khí chế tạo

- Đóng tàu (gỗ, st).

- Chế tạo máy nông nghiệp, lâm nghip như: máy gặt đập liên hợp, máy suốt a, máy sấy, máy hút bùn, máy xới.

- Sản xuất máy ng cụ, động cơ điện, máy phát điện, máy bơm c.

- Đóng tàu (gỗ, sắt).

- Chế to máy nông nghip, lâm nghiệp như: máy gặt đập liên hợp, máy suốt lúa, máy sy, máy hút bùn, máy xi.

- Sản xuất máy công cụ, động cơ điện, máy phát đin, máy bơm nưc, máy tàu thủy.

- Đóng tàu (gỗ, st).

- Chế tạo máy nông nghiệp, lâm nghiệp như: máy gặt đập liên hp, y sut lúa, máy sấy, máy hút bùn, máy xới.

- Sản xut máy công cụ, động cơ điện, máy phát đin, máy bơm nưc, máy tàu thủy.

2

Sản phm từ công nghmới

Sản xuất năng lưng mới, điện, máy móc, thiết bị ng năng lưng từ gió, mặt trời.

Sản xuất năng lưng mới, điện, máy móc, thiết bị dùng năng lưng từ gió, mặt tri.

- Các sản phẩm năng lưng tái tạo từ chất thi (chất khí, lỏng, rắn).

- Sn xuất thiết bị xử lý chất thi.

Sản xuất năng lưng mới, đin, máy móc, thiết bị dùng năng lưng từ gió, mặt tri.

- Các sn phẩm năng lưng tái tạo từ chất thi (chất khí, lỏng, rắn).

- Sản xut thiết bị xử lý chất thi.

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, NGÀNH CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2008-2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 củay ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Chương I.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mục tiêu phạm vi hỗ trợ

Phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một s chính ch khuyến khích trên địa bàn tỉnh Kiên Giang các hoạt động nhằm hỗ trợ tạo điu kiện thuận li cho các doanh nghiệp nâng cao ng sut, cht lưng sản phẩm năng lc cnh tranh, p phn thực hin các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển của ngành công thương trong thời gian ti.

Các doanh nghiệp tham gia phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên đa bàn tỉnh Kiên Giang s đưc h trợ một phần kinh phí cho các hoạt động trưng bày giới thiệu sản phm miễn phí tại các hội ch, triển lãm của quốc gia của địa phương; hỗ trợ nghiên cu phát triển công nghệ đưc thc hiện theo Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ ớng Chính ph Thông tư s 03/2008/TT-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của B Công thương ng dẫn một s nội dung quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tưng Chính phủ về phê duyệt Danh mc các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhn giai đoạn 2007 - 2010, tm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển.

Điều 2. Đối tưng hỗ trợ

[...]