Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2726/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 81/TTr-STTTT ngày 04/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 825 (tám trăm hai mươi lăm) thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình, gồm:
- 675 (sáu trăm bảy mươi lăm) thủ tục hành chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
- 107 (một trăm linh bảy) thủ tục hành chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục II kèm theo).
- 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến theo ngành, lĩnh vực quản lý tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 25/11/2021 để cập nhật lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng cho các sở, ban, ngành; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật đồng bộ các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổ chức cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử, kiểm thử dịch vụ công trực tuyến đăng ký mới tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị trong tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 675 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Thái Bình).
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG/TTHC |
LĨNH VỰC |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH |
MỨC ĐỘ CUNG CẤP HIỆN TẠI |
THỜI GIAN THỰC HIỆN CUNG CẤP |
I |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
3 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Thực hiện từ tháng 8/2021 |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
16 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
17 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
19 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
21 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
22 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
Quản lý công sản |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
23 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
Quản lý công sản |
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
25 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
26 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
29 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/ 2021 |
30 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
33 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
34 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
35 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
36 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Bảo vệ môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 10/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
Xuất nhập khẩu |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Thương mại Quốc tế |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Xúc tiến thương mại |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Xúc tiến thương mại |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Hàng hải |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Hàng hải |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
31 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
32 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
33 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
34 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác |
Đường bộ |
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
35 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
36 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
37 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
38 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Đường bộ |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
39 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
40 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 7 năm 2021 |
41 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
42 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
43 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
44 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
45 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
47 |
Thiết lập khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
48 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
49 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
50 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
51 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
52 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
53 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
54 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
55 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
57 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
58 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
59 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng lối với luồng địa phương |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
60 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
61 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
62 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
63 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
64 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
65 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Đường thủy nội địa |
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
Mức độ 4 |
Tháng 10 năm 2021 |
IV |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
2 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
5 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
6 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
8 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
11 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
17 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
18 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
19 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
20 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
21 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
26 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
27 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
28 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
29 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
30 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
31 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
32 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
33 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2107 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
37 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
39 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
40 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
41 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
42 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
43 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
44 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
45 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Lữ hành |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
46 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2157 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
48 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Dịch vụ du lịch khác |
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 |
Mức độ 4 |
Thực hiện ngày 19/8/2021 |
V |
SỞ TÀI CHÍNH |
||||
1 |
Mua hóa đơn lẻ |
Quản lý công sản |
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công |
Quản lý công sản |
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
3 |
Mua quyển hóa đơn |
Quản lý công sản |
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
4 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tin học- thống kê |
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
VI |
SỞ XÂY DỰNG |
||||
1 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
4 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
6 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
7 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
8 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
9 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
10 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
11 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
12 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
13 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
14 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
15 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
16 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
17 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
21 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
22 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
23 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
24 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
25 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
27 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
28 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
32 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
33 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
34 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
35 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
36 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch - kiến trúc |
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
VII |
SỞ TƯ PHÁP |
||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật thành công ty luật |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
22 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Cấp phép thành Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
33 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
34 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, sau khi Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
35 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
36 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
37 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
38 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
39 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
40 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
41 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
42 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
43 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
44 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
45 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
46 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
47 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
49 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
50 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
51 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
52 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
53 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
54 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
VIII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
33 |
Công nhận nghề truyền thống |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
34 |
Công nhận làng nghề |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
35 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
36 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
37 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
38 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
41 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
42 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
44 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Lĩnh vực thú y |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
45 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
46 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Lĩnh vực thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
47 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
48 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
49 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
51 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
52 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
53 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Lĩnh vực thủy lợi |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
54 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Lĩnh vực Thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Lĩnh vực Thủy sản |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/ 2021 |
IX |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Lĩnh vực đất đai |
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Lĩnh vực đất đai |
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
3 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Lĩnh vực đất đai |
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
4 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực môi trường |
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
17 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
18 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
19 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản: |
Tài nguyên khoáng sản |
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản: |
Tài nguyên khoáng sản |
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Tài nguyên khoáng sản |
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Tài nguyên khoáng sản |
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Tài nguyên khoáng sản |
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Trả lại khu vực biển |
Biển |
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Thu hồi khu vực biển |
Biển |
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển |
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển |
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Công nhận khu vực biển |
Biển |
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ, khai thác và sử dụng thông tin |
Quyết định 1959/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
X |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 9 năm 2021 |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Tháng 9 năm 2021 |
3 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Giáo dục và đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
XI |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
3 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
4 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
5 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
6 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
8 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
9 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
10 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
11 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
12 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
13 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
14 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
15 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
16 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
17 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
18 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
19 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
20 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
21 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
22 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
23 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
24 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
25 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
26 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
27 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
28 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
30 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
32 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
33 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
34 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
35 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
38 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
39 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
40 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
42 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
43 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
44 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
45 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
46 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
48 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
49 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
51 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021 |
Mức độ 4 |
Quý IV/2021 |
XII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công ngh |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
20 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
21 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
22 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
23 |
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
24 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
XIII |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
4 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
14 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
15 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
17 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
18 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
21 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
22 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
23 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
24 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
25 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
26 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Lĩnh vực việc làm và ATLĐ |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lĩnh vực việc làm và ATLĐ |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
29 |
Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
30 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
31 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
32 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
33 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
34 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COV1D-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
35 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
36 |
Đề nghị tuyển người lao động việt nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
37 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trình việc làm cho người lao động |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
39 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
40 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
41 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
42 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
43 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
44 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
45 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
46 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
48 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
49 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
50 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
51 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
52 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
53 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
54 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID- 19 |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
55 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
56 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
57 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
58 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
59 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
60 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
61 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
62 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Người có công |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
63 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
XIV |
SỞ Y TẾ |
||||
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
19 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
20 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
21 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
22 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
23 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
24 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
33 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
34 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
36 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
37 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
39 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
42 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
43 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
44 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
45 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
46 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
47 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
49 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
50 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
51 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
52 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
Dược phẩm |
Quyết định 1955 /QĐ-UBND 12/8/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
53 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định 1955 /QĐ-UBND 12/8/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
54 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
55 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế (công bố mới) |
Dược phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
57 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
58 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
59 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
62 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
63 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
64 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
65 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
66 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ s |
ơ Thiết bị y tế |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
67 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ s |
ơ Thiết bị y tế |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
68 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
69 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
70 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
71 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
72 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
73 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Dự phòng |
Quyết định 1269 /QĐ-UBND 28/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
74 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Dự phòng |
Quyết định 1269 /QĐ-UBND 28/5/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
75 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Dự phòng |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
76 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
77 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
78 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
79 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
80 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Dự phòng |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
81 |
Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
An toàn thực phẩm |
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
XV |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Lĩnh vực Báo chí |
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Lĩnh vực Báo chí |
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Lĩnh vực Báo chí |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh ô truyền hình và Thông tin điện tử |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 1306/QĐ- UBND ngày 04/5/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Lĩnh vực Bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
23 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Lĩnh vực Xuất bản |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
24 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Lĩnh vực Báo chí |
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
XVI |
SỞ NỘI VỤ |
||||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
3 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
4 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
5 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
6 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
7 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
8 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
9 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
10 |
Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
11 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
12 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
14 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
15 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
16 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
17 |
Phê duyệt điều lệ Hội |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
18 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
19 |
Đổi tên Hội |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
20 |
Hội tự giải thể |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
21 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
22 |
Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
23 |
Công nhận ban vận động thành lập Hội. |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
24 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
25 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
26 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 4 |
Đang thực hiện |
27 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
28 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
29 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
30 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
31 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
32 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
33 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
34 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
35 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
36 |
Thành lập Hội. |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
37 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
38 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021 |
Mức độ 2 |
Quý IV/2021 |
39 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư – Lưu trữ |
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
40 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư – Lưu trữ |
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
41 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
42 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
43 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
44 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
45 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |
46 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng |
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020 |
Mức độ 3 |
Quý IV/2021 |