Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương

Số hiệu 3888/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2019
Ngày có hiệu lực 25/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3888/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 25 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 380/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 125 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:

- 75 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;

- 35 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 15 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, NC, TTHCC, Website;
- Lưu: VT, Thắm.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Tên thủ tục

Trang

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước

1

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1

2

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2

3

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

3

II. Lĩnh vực Công tác thanh niên

1

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

4

2

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

5

3

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

8

III. Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước

1

Thủ tục thi tuyển công chức

10

2

Thủ tục xét tuyển công chức

16

3

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

22

4

Thủ tục thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức

30

5

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

37

IV. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, chuyên ngành

1

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội

42

2

Thủ tục thành lập Hội

45

3

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội

50

4

Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

53

5

Thủ tục đổi tên hội

59

6

Thủ tục Hội tự giải thể

61

7

Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường

64

8

Thủ tục đặt Văn phòng đại diện Hội

66

V. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

69

2

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

73

3

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

77

4

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ

79

5

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

82

6

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

84

7

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

87

8

Thủ tục đổi tên quỹ

93

9

Thủ tục giải thể quỹ

95

VI. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

97

2

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

102

3

Thủ tục tặng Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

106

4

Thủ tục tặng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc

109

5

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

113

6

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

118

7

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất

123

8

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại

126

9

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

129

VII. Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng

1

Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

131

2

Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

133

3

Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

135

4

Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

140

5

Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

142

6

Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

144

7

Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

148

8

Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

150

9

Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

153

10

Thủ tục Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

154

11

Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

158

12

Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

160

13

Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

164

14

Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

166

15

Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

168

16

Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

172

17

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

174

18

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

176

19

Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

178

20

Thủ tục Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

180

21

Thủ tục Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

182

22

Thủ tục Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

184

23

Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

186

24

Thủ tục Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

188

25

Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

190

26

Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

192

27

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

194

28

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

197

29

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

199

30

Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

202

31

Thủ tục Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

204

32

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

205

33

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

207

34

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

209

35

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

211

VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

1

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

212

2

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

216

3

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

221

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước

1

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

225

2

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

227

3

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

228

II. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội

1

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội

229

2

Thủ tục thành lập Hội

231

3

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội

235

4

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

238

5

Thủ tục đổi tên Hội

245

6

Thủ tục Hội tự giải thể

247

7

Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội

250

III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

252

2

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

257

3

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

260

4

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ

262

5

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

265

6

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

268

7

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

271

8

Thủ tục đổi tên quỹ

277

9

Thủ tục Quỹ tự giải thể

280

IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

283

2

Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

287

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

291

4

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

293

5

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

294

6

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

295

7

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện thành tích đột xuất

297

8

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

298

V. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

1

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

299

2

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

300

3

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

303

4

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

305

5

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

307

6

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

309

7

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

311

8

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

313

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

316

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

317

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

318

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

319

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

321

II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

1

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

322

2

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

324

3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

326

4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

330

5

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

332

6

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

334

7

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

336

8

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

338

9

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

340

10

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

341