Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045

Số hiệu 387/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2025
Ngày có hiệu lực 05/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Mai Xuân Liêm
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VEN BIỂN (DIÊM PHỐ), HUYỆN HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2045

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 và giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 đạt mục tiêu đô thị hóa 40% trở lên;

Căn cứ Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070;

Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Kế hoạch tổ chức lập Chương trình phát triển đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 547/TTr-SXD ngày 22 tháng 01 năm 2025 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình phát triển đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 (kèm theo Tờ trình số 461/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của UBND huyện Hậu Lộc).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị

- Phạm vi ranh giới lập chương trình bao gồm toàn bộ diện tích xã Đa Lộc, Hưng Lộc, Minh Lộc và Ngư Lộc (trùng với ranh giới lập đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị ven biển (Diêm Phố), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 12/4/2024).

- Tổng diện tích lập chương trình khoảng 2.503,95 ha.

2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm, cụ thể hóa theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu của chương trình

2.1. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm

TT

Tên chỉ tiêu

Hiện trạng

Đề xuất 2025-2029

Đề xuất 2030-2040

Đề xuất 2041-2045

I

Quy mô dân số

52.811

58.500

68.000

70.000

II

Các chỉ tiêu phát triển đô thị

(gồm các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chuẩn phân loại đô thị)

1

Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2sàn/người)

13,63

24

27

28

2

Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị (m2/người)

2,07

4

5

5

3

Mật độ đường giao thông đô thị (km/km2)

1,27

6

7,5

8

4

Tỷ lệ đường phố được chiếu sáng (%)

51,4

85

98

100

5

Mật độ đường cống thoát nước chính (km/km2)

0,8

3,5

5,5

6

6

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (%)

0

40

75

80

7

Đất cây xanh toàn đô thị bình quân đầu người (m2/người)

3,16

9,5

14

15,33

8

Đất cây xanh sử dụng công cộng bình quân đầu người (m2/người)

2,96

5

7,4

8

9

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

0

100% thực hiện tốt quy chế

100% thực hiện tốt quy chế

100% thực hiện tốt quy chế

10

Tỷ lệ giữa số lượng các tuyến phố văn minh đô thị/tổng số các tuyến phố trong đô thị

0

công nhận 40%

công nhận 90%

công nhận 100%

11

Công trình xanh được cấp giấy chứng nhận

0

1

1

1

12

Khu chức năng đô thị, khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng CNC, thông minh

0

1

1

1

2.2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu

TT

Tên chỉ tiêu

Hiện trạng

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

I

Quy mô dân số

52.811

53.000

54.500

55.600

57.000

58.500

II

Các chỉ tiêu phát triển đô thị

(gồm các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chuẩn phân loại đô thị)

1

Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2 sàn/người)

13,63

17

19

20

22

24

2

Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị (m2/người)

2,07

3

3

4

4

4

3

Mật độ đường giao thông đô thị (km/km2)

1,27

3

4

5

5,5

6

4

Tỷ lệ đường phố được chiếu sáng (%)

51,4

60

70

75

80

85

5

Mật độ đường cống thoát nước chính (km/km2)

0,8

1,5

2

2,5

3

3,5

6

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (%)

0

0

0

10

15

40

7

Đất cây xanh toàn đô thị bình quân đầu người (m2/người)

3,16

5

6

7

8

9,5

8

Đất cây xanh sử dụng công cộng bình quân đầu người (m2/người)

2,96

3

3,5

4

4,5

5

9

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

0

xây dựng quy chế

thực hiện quy chế

50%thực hiện tốt quy chế

75% thực hiện tốt quy chế

100% thực hiện tốt quy chế

10

Tỷ lệ giữa số lượng các tuyến phố văn minh đô thị/tổng số các tuyến phố trong đô thị

0

ban hành tiêu chuẩn tuyến phố văn minh

công nhận 10%

công nhận 20%

công nhận 30%

công nhận 40%

11

Công trình xanh được cấp giấy chứng nhận

0

0

0

1

1

1

12

Khu chức năng đô thị, khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng CNC, thông minh

0

0

0

1

1

1

3. Danh mục dự án đầu tư xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng ưu tiên và kiến trúc cảnh quan đô thị đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí phân loại đô thị

[...]
14