ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
387/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 24 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ MƯỜNG LAY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm. 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần
thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự
án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhung chưa thực hiện
trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Mường Lay tại Tờ trình số 478/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 và đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Mường Lay với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Có các
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Mường Lay có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện
pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên
tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng
phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững;
5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
thị xã Mường Lay có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Ván
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
thị xã Mường Lay chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN, BTCD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị lành chính
|
Phường
Na Lay
|
Phường
Sông Đà
|
Xã
Lay Nưa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
11.266,56
|
2.288,21
|
2.932,54
|
6.045,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.508,33
|
1.817,13
|
2.257,34
|
5
433,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LỤA
|
687,47
|
51,28
|
67,96
|
568,23
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
132,14
|
|
0,64
|
131,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.420,33
|
219,52
|
186,22
|
1.014,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
52,04
|
5,60
|
6,60
|
39,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.321,70
|
637,53
|
1.012,56
|
2.671,61
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.985,74
|
899,87
|
982,08
|
1.103,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,39
|
0,73
|
1,85
|
35,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,67
|
2,60
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.137,29
|
384,13
|
437,84
|
315,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,44
|
|
1,44
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,94
|
2,65
|
0,29
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,46
|
2,31
|
8,15
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,81
|
0,32
|
0,29
|
0,19
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
244,39
|
110,69
|
37,68
|
96,02
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
8,30
|
|
4,87
|
3,43
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,55
|
|
6,55
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
47,17
|
|
|
47,17
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
38,15
|
33,49
|
4,66
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,70
|
3,60
|
3,03
|
1,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,02
|
0,66
|
0,36
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,28
|
15,22
|
1,14
|
37,92
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,13
|
|
1,54
|
0,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,79
|
1,22
|
0,56
|
1,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,83
|
4,42
|
0,41
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
703,92
|
209,41
|
366,82
|
127,68
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
|
|
0,25
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,13
|
0,13
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
620,93
|
86,95
|
237,36
|
296,62
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5.220,75
|
2.288,21
|
2.932,54
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Na Lay
|
Phường
Sông Đà
|
Xã
Lay Nưa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,98
|
0,05
|
|
28,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,24
|
|
|
0,24
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,60
|
0,01
|
|
2,59
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,36
|
|
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,90
|
|
|
10,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,86
|
0,04
|
|
14,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
|
|
0,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,58
|
|
|
0,58
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
|
|
0,06
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Biểu 03.
KẾ HOẠCH CHUYÊN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC
LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Na Lay
|
Phường
Sông Đà
|
Xã
Lay Nưa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
29,26
|
0,05
|
|
29,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,24
|
|
|
0,24
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,68
|
0,01
|
|
2,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,55
|
|
|
0,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,90
|
|
|
10,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,86
|
0,04
|
|
14,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyến sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Na Lay
|
Phường
Sông Đà
|
Xã
Lay Nưa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,67
|
2,60
|
0,07
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,67
|
2,60
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,64
|
0,20
|
0,15
|
1,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
1,29
|
|
|
1,29
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|