ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
602/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 26 tháng 4
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu
hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa
bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 332/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021
và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày
14 tháng 4 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điền 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình,
cá nhân từ đất nông nghiệp sang đất ở đề nghị kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét
sự phù hợp với quy hoạch các ngành để thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện
pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên
tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng
phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững;
5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN, BTCD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Ảng
|
Xã Mường Đăng
|
Xã Ngối Cáy
|
Xã Ẳng Tở
|
Xã Búng Lao
|
Xã Xuân Lao
|
Xã Ẳng Nưa
|
Xã Ẳng Cang
|
Xã Nặm Lịch
|
Xã Mường Lạn
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
44.341,44
|
662,90
|
6.578,58
|
4.814,34
|
5.969,08
|
4.781,38
|
5.979,55
|
2.491,96
|
5.441,02
|
3.562,38
|
4.060,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
42.138,11
|
456,70
|
6.408,12
|
4.689,25
|
5.719,19
|
4.501,56
|
5.559,64
|
2.378,38
|
5.084,50
|
3.450,84
|
3.889,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LƯA
|
4.501,01
|
35,13
|
444,40
|
278,41
|
391,89
|
383,87
|
1.059,23
|
211,75
|
796,74
|
636,93
|
262,66
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1.521,55
|
33,15
|
278,92
|
114,30
|
105,04
|
82,50
|
127,80
|
190,47
|
331,15
|
81,73
|
176,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.979,69
|
48,60
|
1.618,22
|
1.443,01
|
2.917,51
|
1.121,18
|
2.642,26
|
187,20
|
1.786,22
|
1.277,03
|
1.938,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.106,33
|
225,77
|
272,05
|
390,57
|
875,14
|
857,72
|
147,49
|
747,73
|
348,07
|
154,64
|
87,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.288,63
|
131,38
|
3.230,80
|
1.866,73
|
346,46
|
519,49
|
641,35
|
1.086,91
|
1.293,63
|
522,46
|
649,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.977,41
|
|
810,26
|
680,43
|
1.153,31
|
1.602,85
|
1.056,92
|
108,53
|
810,82
|
839,72
|
914,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
271,68
|
12,13
|
32,39
|
30,10
|
32,29
|
16,45
|
12,39
|
29,46
|
49,02
|
19,78
|
37,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,36
|
3,69
|
|
|
2,59
|
|
|
6,80
|
|
0,28
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.733,86
|
167,99
|
169,16
|
125,09
|
192,72
|
160,14
|
241,41
|
113,84
|
311,12
|
110,86
|
141,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,65
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,18
|
3,78
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,30
|
|
0,34
|
|
3,63
|
0,01
|
|
1,32
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,11
|
2,45
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
799,65
|
63,76
|
54,18
|
35,92
|
64,63
|
72,14
|
168,26
|
47,85
|
209,02
|
35,93
|
47,97
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
329,02
|
|
40,57
|
24,76
|
39,76
|
36,47
|
34,81
|
36,01
|
48,30
|
38,81
|
29,53
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
71,94
|
71,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,41
|
6,17
|
0,54
|
0,45
|
0,42
|
0,55
|
0,19
|
0,32
|
0,15
|
0,37
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,51
|
0,17
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
99,25
|
2,04
|
6,30
|
3,32
|
18,06
|
12,06
|
10,07
|
6,78
|
15,55
|
4,39
|
20,68
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
7,77
|
5,50
|
|
|
|
|
|
2,27
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,27
|
0,67
|
0,29
|
|
0,17
|
1,15
|
0,68
|
0,47
|
0,15
|
0,39
|
0,30
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,47
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
373,12
|
5,88
|
66,94
|
60,64
|
50,05
|
37,36
|
27,40
|
18,82
|
32,25
|
30,96
|
42,82
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
469,47
|
38,21
|
1,30
|
|
57,18
|
119,69
|
178,51
|
0,25
|
45,40
|
0,68
|
28,75
|
Biểu 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mường Ảng
|
Xã Mường Đăng
|
Xã Ngối Cáy
|
Xã Ẳng Tở
|
Xã Búng Lao
|
Xã Xuân Lao
|
Xã Ẳng Nưa
|
Xã Ẳng Cang
|
Xã Nặm Lịch
|
Xã Mường Lạn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
162,34
|
15,85
|
6,41
|
0,04
|
26,85
|
19,97
|
60,38
|
3,55
|
21,19
|
3,17
|
4,95
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
47,31
|
6,63
|
0,03
|
|
0,10
|
9,16
|
17,35
|
0,60
|
13,09
|
|
0,35
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trong lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
21,03
|
6,63
|
0,02
|
|
0,10
|
|
13,31
|
0,60
|
0,23
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,18
|
5,95
|
2,66
|
0,04
|
7,05
|
10,56
|
23,35
|
2,60
|
4,02
|
3,17
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
24,87
|
2,87
|
3,71
|
|
16,60
|
|
1,12
|
|
0,58
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11,88
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
7,65
|
0,10
|
3,23
|
|
0,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
16,43
|
|
|
|
3,00
|
0,25
|
9,93
|
0,25
|
|
|
3,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,66
|
0,40
|
|
|
|
|
0,98
|
|
0,28
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,03
|
2,65
|
|
|
|
|
3,14
|
|
0,13
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,23
|
|
|
|
|
|
2,18
|
|
0,05
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,34
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,45
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,96
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC
LOẠI ĐẤT
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Mường Ảng
|
Xã Mường Đăng
|
Xã Ngối Cáy
|
Xã Ẳng Tở
|
Xã Búng Lao
|
Xã Xuân Lao
|
Xã Ẳng Nưa
|
Xã Ẳng Cang
|
Xã Nặm Lịch
|
Xã Mường Lạn
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
240,67
|
14,57
|
6,37
|
|
29,35
|
19,89
|
60,35
|
3,55
|
98,67
|
3,00
|
4,95
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
47,31
|
6,63
|
0,03
|
|
0,10
|
9,16
|
17,35
|
0,60
|
13,09
|
|
0,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21,03
|
6,63
|
0,02
|
|
0,10
|
|
13,31
|
0,60
|
0,23
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
120,96
|
5,16
|
2,62
|
|
9,55
|
10,48
|
23,35
|
2,60
|
63,41
|
3,00
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,24
|
2,40
|
3,71
|
|
16,60
|
|
1,11
|
|
14,42
|
|
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,88
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
7,65
|
0,10
|
3,23
|
|
0,79
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
16,53
|
|
|
|
3,00
|
0,25
|
9,93
|
0,25
|
0,10
|
|
3,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,75
|
0,38
|
|
|
|
|
0,96
|
|
4,41
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyến sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,46
|
0,37
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
Biểu 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Mường Ảng
|
Xã Mường Đăng
|
Xã Ngối Cáy
|
Xã Ẳng Tở
|
Xã Búng Lao
|
Xã Xuân Lao
|
Xã Ẳng Nưa
|
Xã Ẳng Cang
|
Xã Nặm Lịch
|
Xã Mường Lạn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
131,15
|
|
|
87,68
|
|
12,38
|
|
31,09
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
12,38
|
|
|
|
|
12,38
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
118,77
|
|
|
87,68
|
|
|
|
31,09
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKLU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
34,49
|
0,15
|
1,39
|
|
2,00
|
3,28
|
14,26
|
0,25
|
9,91
|
|
3,25
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
32,41
|
0,10
|
1,39
|
|
|
3,25
|
14,26
|
0,25
|
9,91
|
|
3,25
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|