Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 387/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Tháp |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
PHÂN CẤP GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý 178 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trực tiếp quản lý 365 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Trách nhiệm của các đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (chủ quản lý công trình thủy lợi) thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Thủy lợi.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan, Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố sớm triển khai việc bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; đề xuất phương thức khai thác công trình thủy lợi do đơn vị quản lý (đặt hàng, đấu thầu) theo quy định tại Điều 23 Luật Thủy lợi, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Đối với các công trình đầu tư xây dựng mới và đưa vào sử dụng trong những năm tiếp theo: Ủy ban nhân dân các các huyện, thành phố có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo danh mục công trình về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung danh mục công trình phân cấp quản lý cho các đơn vị.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum, Giám đốc Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích thiết kế (ha) |
Diện tích thực tế (ha) |
Nguyên giá (1000 đồng) |
Ghi chú |
|
||||
|
|||||||||||
Lúa |
CCN |
Lúa |
CCN |
Màu |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
14 |
15 |
|
I |
Thành phố Kon Tum |
|
2.665.00 |
637.00 |
1.038.00 |
116.30 |
213.17 |
1.31 |
213.079.500 |
|
|
1 |
Đập Đăk Cấm |
Xã Đăk Cấm |
430.00 |
|
73.02 |
22.75 |
14.00 |
|
29.801.510 |
|
|
2 |
Hồ chứa Đăk Loy |
60.00 |
|
56.94 |
1.40 |
3.65 |
0.56 |
10.322.260 |
|
|
|
3 |
Hồ chứa Đăk Phát 1 |
20.00 |
|
1.22 |
6.40 |
|
|
267.503 |
|
|
|
4 |
Đập Đăk Phát 2 |
6.00 |
|
5.90 |
1.70 |
6.00 |
|
301.253 |
|
|
|
5 |
Hồ chứa Đăk Sa Men |
Xã Kroong |
90.00 |
|
39.50 |
5.10 |
|
|
23.469.041 |
|
|
6 |
Trạm bơm Kroong |
52.00 |
|
3.30 |
|
36.70 |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ chứa Đăk Yên |
Xã Hòa Bình |
454.00 |
613.00 |
186.83 |
14.80 |
6.56 |
|
83.146.568 |
|
|
8 |
Hồ chứa Ia Bang Thượng |
335.00 |
|
75.45 |
56.40 |
|
|
519.039 |
|
|
|
9 |
Hồ chứa Đăk Chà Mòn I |
Xã Đăk Blà |
135.00 |
|
23.51 |
|
1.20 |
0.75 |
6.279.229 |
|
|
10 |
Đập Đăk Ka Well |
45.00 |
|
48.98 |
|
|
|
3.372.257 |
|
|
|
11 |
Đập Chà Mòn II |
P.Trường Chinh |
70.00 |
|
59.16 |
|
|
|
1.429.420 |
|
|
12 |
Hồ chứa Đăk Rơ Wa |
Xã Đăk Rơ Wa |
30.00 |
24.00 |
18.18 |
|
|
|
12.664.151 |
|
|
13 |
Hồ chứa Tân Điền |
Xã Đoàn Kết |
80.00 |
|
102.00 |
0.50 |
|
|
19.664.638 |
|
|
14 |
Đập Đăk Tía |
110.00 |
|
120.00 |
|
|
|
8.022.539 |
|
|
|
15 |
Hồ chứa Cà Tiên |
25.00 |
|
14.50 |
0.95 |
|
|
7.273.126 |
|
|
|
16 |
Trạm bơm chuyền |
|
|
|
|
|
|
1.097.274 |
|
|
|
17 |
Trạm bơm Đăk Lếch |
Xã Ngọc Bay |
168.00 |
|
4.80 |
|
52.10 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Măng La |
75.00 |
|
55.30 |
|
|
|
5.449.692 |
|
|
|
19 |
Tram bơm Vinh Quang |
Xã Vinh Quang |
210.00 |
|
57.40 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Tà Wắc |
Xã Đăk Năng |
130.00 |
|
61.91 |
|
30.50 |
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Tà Rộp |
140.00 |
|
30.10 |
6.30 |
62.46 |
|
|
|
|
|
II |
Huyện Đăk Hà |
|
1.551.60 |
3.170.80 |
967.66 |
4.178.73 |
218.60 |
18.23 |
506.723.346 |
|
|
1 |
Hồ chứa Đăk Uy |
Xã Đăk Ngọk |
688.60 |
1.827.80 |
536.65 |
2.756.14 |
175.90 |
16.67 |
246.471.966 |
|
|
2 |
Hồ chứa C2 |
|
12.00 |
0.50 |
15.00 |
|
|
76.500 |
|
|
|
3 |
Đập dâng Đăk Ui |
Xã Đăk Ui |
60.00 |
|
37.66 |
5.00 |
|
|
1.068.821 |
|
|
4 |
Hồ chứa Đăk Prông |
90.00 |
200.00 |
32.95 |
27.19 |
|
|
61.760.158 |
|
|
|
5 |
Đập Đăk Mát |
10.00 |
12.00 |
8.74 |
5.53 |
|
|
3.540.226 |
|
|
|
6 |
Đập Đăk Xe |
13.00 |
|
7.82 |
5.00 |
|
|
- |
|
|
|
7 |
Hồ chứa Kon Tu |
7.00 |
- |
5.00 |
2.00 |
|
|
230.000 |
Bổ sung |
|
|
8 |
Hồ chứa 6A |
Xã Đăk Mar |
15.00 |
100.00 |
26.00 |
302.32 |
|
|
7.707.140 |
|
|
9 |
Hồ chứa 6B |
|
60.00 |
3.22 |
120.25 |
3.70 |
1.56 |
4.266.674 |
|
|
|
10 |
Hồ chứa 6C |
|
50.00 |
|
40.00 |
|
|
- |
|
|
|
11 |
Hồ chứa A1 - Đội 2 |
|
10.00 |
|
15.00 |
|
|
- |
|
|
|
12 |
Hồ chứa A2 - Đội 2 |
|
10.00 |
|
15.00 |
|
|
2.979.001 |
|
|
|
13 |
Hồ chứa A1 - Đội 4 |
|
10.00 |
|
20.00 |
|
|
- |
|
|
|
14 |
Hồ chứa A2 - Đội 4 |
|
20.00 |
|
20.00 |
|
|
- |
|
|
|
15 |
Hồ chứa C3 (Hồ 704) |
|
20.00 |
3.00 |
7.00 |
|
|
- |
|
|
|
16 |
Hồ chứa C1 |
Xã Hà Mòn |
|
30.00 |
|
37.28 |
|
|
203.348 |
|
|
17 |
Hồ chứa C3 |
|
220.00 |
|
226.30 |
|
|
502.042 |
|
|
|
18 |
Hồ chứa C4 |
Hà Mòn |
|
10.00 |
|
8.19 |
|
|
6.996.585 |
|
|
19 |
Hồ chứa Cà Sâm |
Xã Đăk La |
100.00 |
|
21.80 |
113.98 |
|
|
8.552.564 |
|
|
20 |
Đập Kon Trang Kla |
60.00 |
|
94.90 |
11.40 |
|
|
5.182.458 |
|
|
|
21 |
Đập Bà Tri |
50.00 |
50.00 |
51.60 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ chứa Đăk Trít |
100.00 |
54.00 |
25.50 |
57.70 |
|
|
23.752.279 |
|
|
|
23 |
Đập Cà Ha |
30.00 |
|
20.50 |
|
|
|
14.132.082 |
|
|
|
24 |
Đập Đăk Căm |
11.00 |
|
11.50 |
53.50 |
|
|
3.428.848 |
|
|
|
25 |
Đập Ông Phiêu |
12.00 |
|
8.70 |
19.80 |
|
|
2.998.441 |
|
|
|
26 |
Hồ chứa Đăk Xít 1 |
30.00 |
60.00 |
26.80 |
75.60 |
|
|
48.859.120 |
|
|
|
27 |
Hồ chứa Đăk Xít 2 |
12.00 |
25.00 |
|
15.00 |
|
|
|
|
||
28 |
Hồ chứa Đăk Xít 3 |
18.00 |
35.00 |
|
11.50 |
|
|
|
|
||
29 |
Hồ chứa Đăk Loh |
Xã Ngọc Wang |
150.00 |
285.00 |
16.12 |
68.30 |
4.00 |
|
28.472.413 |
|
|
30 |
Hồ chứa Đăk Prét |
Xã Ngọc Réo |
8.00 |
|
5.00 |
|
|
|
650.000 |
|
|
31 |
Hồ chứa Thôn 9 |
Xã Đăk Hring |
40.00 |
|
4.00 |
43.70 |
35.00 |
|
3.449.159 |
|
|
32 |
Hồ chứa Đăk Klong |
Xã Đăk Long |
47.00 |
70.00 |
19.70 |
81.05 |
|
|
31.443.521 |
|
|
III |
Huyện Sa Thầy |
|
1.180.00 |
203.00 |
397.16 |
242.46 |
133.55 |
2.98 |
191.506.011 |
|
|
1 |
Hồ chứa Đăk Prông |
Xã Sa Bình |
70.00 |
|
26.17 |
32.77 |
9.54 |
|
10.112.370 |
|
|
2 |
Đập Khúc Na |
20.00 |
|
10.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Ja Tang |
Xã Ya Xiêr |
80.00 |
|
15.00 |
1.80 |
25.00 |
|
|
|
|
4 |
Đập Ya Bai |
20.00 |
|
14.61 |
|
|
|
1.391.399 |
|
|
|
5 |
Đập Làng Lung |
240.00 |
18.50 |
|
|
|
|
85.661.000 |
Bổ sung |
|
|
6 |
Đập Đăk Sia II |
Xã Sa Nhơn |
100.00 |
|
128.94 |
3.00 |
2.25 |
|
2.990.843 |
|
|
7 |
Đập Hố Chuối |
30.00 |
|
1.75 |
2.00 |
|
|
3.857.886 |
|
|
|
8 |
Hồ chứa Đăk Nui 3 |
Xã Hơ Moong |
51.00 |
|
10.00 |
7.00 |
20.09 |
|
8.989.090 |
|
|
9 |
Đập Đăk San |
18.00 |
|
3.00 |
|
7.03 |
|
3.918.055 |
|
|
|
10 |
Hồ chứa Đội 5 |
|
50.00 |
|
87.72 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ chứa Đội 6 |
|
30.00 |
|
20.26 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ chứa Ya Xăng |
Xã Mô Rai |
50.00 |
12.00 |
10.00 |
|
6.00 |
|
|
|
|
13 |
Đập Le Rơ Mâm |
20.00 |
|
2.00 |
|
|
|
2.953.336 |
|
|
|
14 |
Hồ chứa Ya Pan |
25.00 |
|
2.75 |
|
4.00 |
|
2.306.356 |
|
|
|
15 |
Đập Ya Mô |
54.00 |
40.00 |
|
|
40.52 |
|
30.327.986 |
|
|
|
16 |
Hồ chứa Đăk Sia I |
Xã Rờ Kơi |
90.00 |
|
23.26 |
26.00 |
|
3 |
22.271.399 |
|
|
17 |
Đập Đăk Car |
60.00 |
|
5.00 |
1.50 |
5.10 |
|
6.103.796 |
|
|
|
18 |
Đập Đăk Hlang |
15.00 |
|
13.36 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Đăk Plôm 1 |
6.00 |
|
2.55 |
1.45 |
|
|
472.997 |
|
|
|
20 |
Đập Đăk Plôm 2 |
15.00 |
|
5.74 |
|
|
|
306.424 |
|
|
|
21 |
Đập Đăk Rơ Tim |
17.00 |
|
6.60 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Đăk Wan |
Rờ Kơi |
10.00 |
|
7.73 |
1.50 |
|
|
414.566 |
|
|
23 |
Đập Đăk Choai |
15.00 |
|
2.00 |
|
3.31 |
|
|
|
|
|
24 |
Hồ chứa Đội 4 |
Xã Sa Nghĩa |
|
20.00 |
|
12.92 |
|
|
|
|
|
25 |
Hồ chứa Đăk Ngót |
30.00 |
5.00 |
15.19 |
18.54 |
|
|
783.945 |
|
|
|
26 |
Đập EaJiRy |
TT Sa Thầy |
25.00 |
|
2.55 |
|
2.45 |
|
2.225.749 |
|
|
27 |
Đập Đăk Rơ Ngao 1 |
10.00 |
2.00 |
1.76 |
|
2.05 |
|
|
|
|
|
28 |
Đập Đăk Rơ Ngao 2 |
20.00 |
0.50 |
|
|
4.01 |
|
2.422.272 |
|
|
|
29 |
Đập Ba Đgốc 1 |
Xã Sa Sơn |
10.00 |
|
12.60 |
|
|
|
- |
|
|
30 |
Đập Ba Đgốc 2 |
10.00 |
|
7.55 |
|
2.20 |
|
- |
|
|
|
31 |
Đập Ba Đgốc 3 |
9.00 |
|
7.05 |
|
|
|
994.944 |
|
|
|
32 |
Đập Ya Rai 1 (Đập Lũng Lau 1) |
20.00 |
10.00 |
20.00 |
10.00 |
|
|
3.001.598 |
|
|
|
33 |
Đập Ya Rai 3 (Đập Lũng Lau 2) |
40.00 |
15.00 |
40.00 |
15.00 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Đăk Tô |
|
866.20 |
813.80 |
307.65 |
538.87 |
18.45 |
3.88 |
194.620.488 |
|
|
1 |
Đập Đăk Chu |
TTrấn Đăk Tô |
35.00 |
|
19.15 |
1.88 |
6.81 |
0.30 |
4.683.427 |
|
|
2 |
Đập Kon Cheo |
10.00 |
|
2.00 |
|
|
|
2.009.362 |
|
|
|
3 |
Đập Hồ Sen |
18.00 |
|
12.45 |
|
4.47 |
|
539.130 |
|
|
|
4 |
Hồ chứa Hố Chè |
Xã Diên Bình |
80.00 |
|
58.03 |
51.26 |
|
|
9.869.757 |
|
|
5 |
Hồ chứa C19 |
34.00 |
|
|
190.64 |
|
|
8.980.637 |
|
|
|
6 |
Đập Đăk Blồ |
13.00 |
10.00 |
9.05 |
5.83 |
|
|
6.933.844 |
|
|
|
7 |
Đập Tà Cang |
6.00 |
16.00 |
9.53 |
8.17 |
|
|
1.130.700 |
|
|
|
8 |
Đập Cầu Ri |
8.00 |
9.00 |
1.66 |
18.80 |
|
1/75 |
1.656.750 |
|
|
|
9 |
Đập Hố Mít |
6.00 |
14.00 |
3.78 |
1.49 |
|
|
1.000.000 |
|
|
|
10 |
Đập Hố Chuối |
4.00 |
31.00 |
1.38 |
13.41 |
|
|
500.000 |
|
|
|
11 |
Hồ chứa Kon Tu Zốp |
Xã Pô Kô |
47.00 |
|
14.37 |
3.00 |
|
0.20 |
4.805.352 |
|
|
12 |
Hồ chứa Đăk Lin |
5.00 |
|
0.90 |
0.50 |
|
|
506.039 |
|
|
|
13 |
Đập Đăk Chang |
4.00 |
|
3.93 |
1.00 |
|
0.05 |
1.261.172 |
|
|
|
14 |
Hồ chứa Nước Púi |
Xã Kon Đào |
20.00 |
|
4.57 |
2.50 |
|
0.10 |
2.590.956 |
|
|
15 |
Hồ chứa Nước Rin |
50.00 |
|
20.93 |
2.30 |
5.17 |
|
1.740.144 |
|
|
|
16 |
Đập Bô Na Thượng |
21.00 |
|
12.18 |
|
|
|
597.892 |
|
|
|
17 |
Hồ chứa Chăn Nuôi |
5.00 |
8.00 |
3.79 |
7.40 |
|
0.10 |
1.076.349 |
|
|
|
18 |
Đập Đăk Lung |
10.00 |
|
12.16 |
|
|
|
959.119 |
|
|
|
19 |
Đập Măng Rương |
Xã Đăk Trăm |
30.00 |
|
19.79 |
|
|
|
1.790.502 |
|
|
20 |
Đập Đăk Pló |
30.00 |
|
5.80 |
|
|
|
1.801.870 |
|
|
|
21 |
Đập Đăk Nghe |
24.00 |
|
4.67 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ chứa Tea Hao |
18.00 |
|
7.99 |
2.70 |
|
|
4.732.902 |
|
|
|
23 |
Hồ chứa Đăk Rơ Ngát |
Xã Đăk Rơ Nga |
90.00 |
30.00 |
15.84 |
7.80 |
|
0.43 |
20.649.105 |
|
|
24 |
Đập Đăk Moe |
8.00 |
|
6.13 |
|
|
|
694.408 |
|
|
|
25 |
Đập Đăk Manh 1 |
15.00 |
|
3.10 |
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Hồ chứa Tân Cảnh 1 |
Xã Tân Cảnh |
10.00 |
5.00 |
3.09 |
14.33 |
2.00 |
0.20 |
700.000 |
|
|
27 |
Hồ chứa Tân Cảnh 2 |
5.00 |
10.00 |
2.46 |
7.82 |
|
0.75 |
700.000 |
|
|
|
28 |
Hồ chứa Đăk Rơn Ga |
210.20 |
645.80 |
|
130.44 |
|
|
106.163.190 |
|
|
|
29 |
Hồ chứa Ngọc Tụ 2 |
Xã Ngọc Tụ |
|
15.00 |
4.98 |
31.40 |
|
|
200.000 |
|
|
30 |
Hồ chứa Ngọc Tụ 3 |
|
20.00 |
|
35.30 |
|
|
200.000 |
|
|
|
31 |
Đập Đăk Chờ 1 |
30.00 |
|
28.52 |
0.90 |
|
|
5.904.250 |
|
|
|
32 |
Đập Đất Sai (Xây) |
20.00 |
|
15.42 |
|
|
|
243.631 |
|
|
|
V |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
253.20 |
40.00 |
105.99 |
23.50 |
- |
1.30 |
90.484.643 |
|
|
1 |
Đập Mang Tá |
Xã Đăk Na |
30.00 |
|
28.60 |
|
|
|
7.915.738 |
|
|
2 |
Đập Bâu Ve |
8.00 |
|
6.00 |
|
|
|
4.492.207 |
|
|
|
3 |
Hồ chứa Đăk Hnia |
Xã Đăk Tơ Kan |
95.00 |
|
54.01 |
21.50 |
|
1.30 |
24.951.510 |
|
|
4 |
Hồ chứa Đăk Trang |
Xã Đăk Rơ Ông |
120.20 |
40.00 |
17.38 |
2.00 |
|
|
53.125.188 |
|
|
VI |
Huyện Ngọc Hồi |
|
972.00 |
160.00 |
505.24 |
364.21 |
50.20 |
14.23 |
121.097.443 |
|
|
1 |
Hồ chứa Đăk Hơ Niêng |
Xã Bờ Y |
300.00 |
|
162.90 |
68.00 |
42.00 |
4.20 |
11.309.915 |
|
|
2 |
Hồ chứa Măng Tôn |
32.00 |
7.00 |
8.50 |
15.00 |
|
0.60 |
8.520.274 |
|
|
|
3 |
Hồ chứa Đăk Hơ Na |
Xã Đăk Nôn |
150.00 |
|
27.40 |
5.50 |
8.20 |
0.60 |
6.670.714 |
|
|
4 |
Hồ chứa Đăk Kan |
Xã Sa Loong |
200.00 |
150.00 |
164.79 |
120.00 |
|
1.40 |
67.363.678 |
|
|
5 |
Đập Đăk Long |
140.00 |
|
56.07 |
91.01 |
|
4.73 |
13.984.325 |
|
|
|
6 |
Hồ chứa Đăk Wang |
40.00 |
|
11.05 |
22.00 |
|
|
3.163.682 |
|
|
|
7 |
Đập Đăk Grấp |
28.00 |
3.00 |
11.20 |
19.20 |
|
|
4.985.218 |
|
|
|
8 |
Hồ chứa nước Phia |
Xã Đăk Sú |
18.00 |
|
9.50 |
15.00 |
|
1.20 |
|
|
|
9 |
Đập Đăk Nông |
34.00 |
|
31.83 |
8.50 |
|
1.50 |
2.873.878 |
|
|
|
10 |
Đập Đắk Trùi |
Xã Đăk Nông |
30.00 |
|
22.00 |
|
|
|
2.225.759 |
|
|
VII |
Huyện Đăk Glei |
|
176.00 |
100.00 |
160.60 |
110.00 |
- |
- |
11.423.157 |
|
|
1 |
Hồ chứa Blốc 1 |
Xã Đăk Long
|
|
50.00 |
|
70.00 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ chứa Blốc 2 |
|
50.00 |
|
40.00 |
|
|
5.845.910 |
|
|
|
3 |
Hồ chứa Đăk Giao 2 |
18.00 |
|
15.00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ chứa Đăk Tin |
Xã Đăk Choong |
60.00 |
|
55.00 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Đăk Nol |
Xã Xốp |
60.00 |
|
57.60 |
|
|
|
4.078.910 |
|
|
6 |
Đập Đăk Rang Hạ |
Xã Đăk Pék |
8.00 |
|
8.00 |
|
|
|
1.498.337 |
|
|
7 |
Đập Đăk Pam |
Xã Đăk Plô |
30.00 |
|
25.00 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Kon Rẫy |
|
535.00 |
125.00 |
233.42 |
157.45 |
77.88 |
3.94 |
132.234.576 |
|
|
1 |
Đập Đăk Gu |
Xã Đăk Tơ Re |
18.00 |
|
7.80 |
4.00 |
8.50 |
|
2.083.195 |
|
|
2 |
Đập Đăk Pô Công |
10.00 |
|
7.50 |
|
1.32 |
0.03 |
|
|
|
|
3 |
Đập Đăk SNghé |
Xã Tân Lập |
88.00 |
40.00 |
66.28 |
42.27 |
26.37 |
1.55 |
13.293.213 |
|
|
4 |
Hồ chứa Nước Rơ |
15.00 |
|
14.40 |
2.48 |
1.35 |
0.09 |
927.472 |
|
|
|
5 |
Đập Đăk A Kôi |
Xã Đăk Kôi |
50.00 |
|
16.50 |
|
|
|
2.845.702 |
|
|
6 |
Đập Đăk Pia |
20.00 |
|
15.43 |
|
2.48 |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ chứa Đăk Sờ Rệt |
Xã Đăk Ruồng |
30.00 |
|
18.80 |
7.57 |
2.50 |
0.51 |
7.674.582 |
|
|
8 |
Đập Đăk Toa |
129.00 |
|
15.41 |
5.62 |
17.90 |
0.35 |
83.314.721 |
|
|
|
9 |
Đập Đăk Rơ Năng |
25.00 |
|
15.40 |
|
2.72 |
0.37 |
689.158 |
|
|
|
10 |
Hồ chứa Kon Bo Deh |
35.00 |
10.00 |
11.50 |
3.30 |
|
|
6.964.810 |
|
|
|
11 |
Đập Đăk Po II |
Xã Đăk Pne |
40.00 |
30.00 |
9.80 |
27.40 |
7.67 |
0.55 |
7.817.157 |
|
|
12 |
Đập Đăk Bủy |
40.00 |
15.00 |
7.50 |
33.10 |
|
0.01 |
5.871.678 |
|
|
|
13 |
Đập Đăk Tơ Lung |
Xã Đăk Tờ Lùng |
15.00 |
|
18.60 |
|
|
0.26 |
752.888 |
|
|
14 |
Đập Đăk Đam |
TT Đăk Rve |
20.00 |
30.00 |
8.50 |
31.71 |
7.07 |
0.22 |
|
|
|
IX |
Huyện Kon Plông |
|
641.20 |
43.00 |
462.85 |
- |
- |
- |
215.556.968 |
|
|
1 |
Hồ chứa Đăk Khe |
Xã Đăk Long |
10.00 |
5.00 |
12.00 |
|
|
|
2.582.294 |
|
|
2 |
Đập Đăk Kleng |
15.00 |
|
16.10 |
|
|
|
1.039.767 |
|
|
|
3 |
Đập Kon Braih 2 |
26.00 |
|
19.60 |
|
|
|
2.828.278 |
|
|
|
4 |
Đập Kon Chốt |
8.00 |
|
8.00 |
|
|
|
1.160.957 |
|
|
|
5 |
Đập Nước Ri |
11.00 |
|
7.00 |
|
|
|
599.346 |
|
|
|
6 |
Đập Đăk Leng 2 |
30.00 |
|
30.00 |
|
|
|
9.395.675 |
|
|
|
7 |
Đập Nước Ngõ |
Xã Măng Cành |
20.00 |
|
15.00 |
|
|
|
4.056.392 |
|
|
8 |
Hồ chứa Kon Chênh |
25.00 |
5.00 |
20.00 |
|
|
|
14.991.840 |
|
|
|
9 |
Đập Vi Xây |
Xã Đăk Tăng |
10.00 |
|
16.00 |
|
|
|
775.650 |
|
|
10 |
Đập Nước Ngôm |
19.50 |
|
19.50 |
|
|
|
17.796.692 |
|
|
|
11 |
Đập Vi Xây - Oi 2 |
28.10 |
|
14.40 |
|
|
|
23.839.182 |
|
|
|
12 |
Đập Đăk Liêng |
Xã Măng Bút |
132.00 |
18.00 |
102.00 |
|
|
|
47.192.658 |
|
|
13 |
Đập Đăk Pông |
10.00 |
|
21.50 |
|
|
|
1.260.202 |
|
|
|
14 |
Đập Nước Phi |
10.00 |
|
13.00 |
|
|
|
289.230 |
|
|
|
15 |
Đập Nam Vo |
Xã Đăk Nên |
110.00 |
|
31.00 |
|
|
|
34.827.607 |
|
|
16 |
Đập Nước An |
49.60 |
|
17.00 |
|
|
|
21.356.722 |
|
|
|
17 |
Đập Nước Bao |
20.00 |
|
8.00 |
|
|
|
12.138.550 |
|
|
|
18 |
Đập Đăk To |
Xã Hiếu |
15.00 |
|
9.65 |
|
|
|
474.778 |
|
|
19 |
Đập Đăk Ram 1 |
10.00 |
|
10.00 |
|
|
|
3.014.826 |
|
|
|
20 |
Đập Kon Klong |
15.00 |
|
19.00 |
|
|
|
444.544 |
|
|
|
21 |
Đập Đăk Long |
Xã Hiếu |
12.00 |
|
6.30 |
|
|
|
2.736.191 |
|
|
22 |
Đập Kon Be Ling |
15.00 |
15.00 |
17.00 |
|
|
|
3.105.504 |
|
|
|
23 |
Đập Đăk Tua |
15.00 |
|
11.00 |
|
|
|
3.964.683 |
|
|
|
24 |
Đập Đăk Rơ Ne |
13.00 |
|
13.00 |
|
|
|
5.239.594 |
|
|
|
25 |
Đập Đăk Răng |
Xã Bờ Ê |
12.00 |
|
6.80 |
|
|
|
445.806 |
|
|
178 |
Tổng cộng |
|
8.840 |
5.293 |
4.179 |
5.732 |
712 |
46 |
1.676.726.132 |
|
|