Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 387/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2019
Ngày có hiệu lực 22/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Tháp
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN CẤP GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý 178 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục s 1 kèm theo).

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trực tiếp quản lý 365 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục công trình tại Phụ lục số 2 kèm theo).

3. Trách nhiệm của các đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (chủ quản lý công trình thủy lợi) thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Thủy lợi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan, Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố sớm triển khai việc bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; đề xuất phương thức khai thác công trình thủy lợi do đơn vị quản lý (đặt hàng, đấu thầu) theo quy định tại Điều 23 Luật Thủy lợi, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Đối với các công trình đầu tư xây dựng mới và đưa vào sử dụng trong những năm tiếp theo: Ủy ban nhân dân các các huyện, thành phố có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo danh mục công trình về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung danh mục công trình phân cấp quản lý cho các đơn vị.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum, Giám đốc Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNN (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích thiết kế (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Nguyên giá (1000 đồng)

Ghi chú

 

 

Lúa

CCN

Lúa

CCN

Màu

Nuôi trồng thủy sản

 

1

2

3

5

6

8

9

10

11

14

15

 

I

Thành phố Kon Tum

 

2.665.00

637.00

1.038.00

116.30

213.17

1.31

213.079.500

 

 

1

Đập Đăk Cấm

Xã Đăk Cấm

430.00

 

73.02

22.75

14.00

 

29.801.510

 

 

2

Hồ chứa Đăk Loy

60.00

 

56.94

1.40

3.65

0.56

10.322.260

 

 

3

Hồ chứa Đăk Phát 1

20.00

 

1.22

6.40

 

 

267.503

 

 

4

Đập Đăk Phát 2

6.00

 

5.90

1.70

6.00

 

301.253

 

 

5

Hồ chứa Đăk Sa Men

Xã Kroong

90.00

 

39.50

5.10

 

 

23.469.041

 

 

6

Trạm bơm Kroong

52.00

 

3.30

 

36.70

 

 

 

 

7

Hồ chứa Đăk Yên

Xã Hòa Bình

454.00

613.00

186.83

14.80

6.56

 

83.146.568

 

 

8

Hồ chứa Ia Bang Thượng

335.00

 

75.45

56.40

 

 

519.039

 

 

9

Hồ chứa Đăk Chà Mòn I

Xã Đăk Blà

135.00

 

23.51

 

1.20

0.75

6.279.229

 

 

10

Đập Đăk Ka Well

45.00

 

48.98

 

 

 

3.372.257

 

 

11

Đập Chà Mòn II

P.Trường Chinh

70.00

 

59.16

 

 

 

1.429.420

 

 

12

Hồ chứa Đăk Rơ Wa

Xã Đăk Rơ Wa

30.00

24.00

18.18

 

 

 

12.664.151

 

 

13

Hồ chứa Tân Điền

Xã Đoàn Kết

80.00

 

102.00

0.50

 

 

19.664.638

 

 

14

Đập Đăk Tía

110.00

 

120.00

 

 

 

8.022.539

 

 

15

Hchứa Cà Tiên

25.00

 

14.50

0.95

 

 

7.273.126

 

 

16

Trạm bơm chuyền

 

 

 

 

 

 

1.097.274

 

 

17

Trạm bơm Đăk Lếch

Xã Ngọc Bay

168.00

 

4.80

 

52.10

 

 

 

 

18

Trạm bơm Măng La

75.00

 

55.30

 

 

 

5.449.692

 

 

19

Tram bơm Vinh Quang

Xã Vinh Quang

210.00

 

57.40

 

 

 

 

 

 

20

Trạm bơm Tà Wắc

Xã Đăk Năng

130.00

 

61.91

 

30.50

 

 

 

 

21

Trạm bơm Tà Rộp

140.00

 

30.10

6.30

62.46

 

 

 

 

II

Huyện Đăk Hà

 

1.551.60

3.170.80

967.66

4.178.73

218.60

18.23

506.723.346

 

 

1

Hồ chứa Đăk Uy

Xã Đăk Ngọk

688.60

1.827.80

536.65

2.756.14

175.90

16.67

246.471.966

 

 

2

Hchứa C2

 

12.00

0.50

15.00

 

 

76.500

 

 

3

Đập dâng Đăk Ui

Xã Đăk Ui

60.00

 

37.66

5.00

 

 

1.068.821

 

 

4

Hồ chứa Đăk Prông

90.00

200.00

32.95

27.19

 

 

61.760.158

 

 

5

Đập Đăk Mát

10.00

12.00

8.74

5.53

 

 

3.540.226

 

 

6

Đập Đăk Xe

13.00

 

7.82

5.00

 

 

-

 

 

7

Hồ chứa Kon Tu

7.00

-

5.00

2.00

 

 

230.000

Bổ sung

 

8

Hồ chứa 6A

Xã Đăk Mar

15.00

100.00

26.00

302.32

 

 

7.707.140

 

 

9

Hồ chứa 6B

 

60.00

3.22

120.25

3.70

1.56

4.266.674

 

 

10

Hồ chứa 6C

 

50.00

 

40.00

 

 

-

 

 

11

Hồ chứa A1 - Đội 2

 

10.00

 

15.00

 

 

-

 

 

12

Hồ chứa A2 - Đội 2

 

10.00

 

15.00

 

 

2.979.001

 

 

13

Hồ chứa A1 - Đội 4

 

10.00

 

20.00

 

 

-

 

 

14

Hồ chứa A2 - Đội 4

 

20.00

 

20.00

 

 

-

 

 

15

Hồ chứa C3 (Hồ 704)

 

20.00

3.00

7.00

 

 

-

 

 

16

Hồ chứa C1

Xã Hà Mòn

 

30.00

 

37.28

 

 

203.348

 

 

17

Hồ chứa C3

 

220.00

 

226.30

 

 

502.042

 

 

18

Hồ chứa C4

Hà Mòn

 

10.00

 

8.19

 

 

6.996.585

 

 

19

Hồ chứa Cà Sâm

Xã Đăk La

100.00

 

21.80

113.98

 

 

8.552.564

 

 

20

Đập Kon Trang Kla

60.00

 

94.90

11.40

 

 

5.182.458

 

 

21

Đập Bà Tri

50.00

50.00

51.60

 

 

 

 

 

 

22

Hồ chứa Đăk Trít

100.00

54.00

25.50

57.70

 

 

23.752.279

 

 

23

Đập Cà Ha

30.00

 

20.50

 

 

 

14.132.082

 

 

24

Đập Đăk Căm

11.00

 

11.50

53.50

 

 

3.428.848

 

 

25

Đập Ông Phiêu

12.00

 

8.70

19.80

 

 

2.998.441

 

 

26

Hồ chứa Đăk Xít 1

30.00

60.00

26.80

75.60

 

 

48.859.120

 

 

27

Hồ chứa Đăk Xít 2

12.00

25.00

 

15.00

 

 

 

 

28

Hồ chứa Đăk Xít 3

18.00

35.00

 

11.50

 

 

 

 

29

Hồ chứa Đăk Loh

Xã Ngọc Wang

150.00

285.00

16.12

68.30

4.00

 

28.472.413

 

 

30

Hồ chứa Đăk Prét

Xã Ngọc Réo

8.00

 

5.00

 

 

 

650.000

 

 

31

Hồ chứa Thôn 9

Xã Đăk Hring

40.00

 

4.00

43.70

35.00

 

3.449.159

 

 

32

Hồ chứa Đăk Klong

Xã Đăk Long

47.00

70.00

19.70

81.05

 

 

31.443.521

 

 

III

Huyện Sa Thầy

 

1.180.00

203.00

397.16

242.46

133.55

2.98

191.506.011

 

 

1

Hồ chứa Đăk Prông

Xã Sa Bình

70.00

 

26.17

32.77

9.54

 

10.112.370

 

 

2

Đập Khúc Na

20.00

 

10.00

1.00

 

 

 

 

 

3

Đập Ja Tang

Xã Ya Xiêr

80.00

 

15.00

1.80

25.00

 

 

 

 

4

Đập Ya Bai

20.00

 

14.61

 

 

 

1.391.399

 

 

5

Đập Làng Lung

240.00

18.50

 

 

 

 

85.661.000

Bổ sung

 

6

Đập Đăk Sia II

Xã Sa Nhơn

100.00

 

128.94

3.00

2.25

 

2.990.843

 

 

7

Đập Hố Chuối

30.00

 

1.75

2.00

 

 

3.857.886

 

 

8

Hồ chứa Đăk Nui 3

Xã Hơ Moong

51.00

 

10.00

7.00

20.09

 

8.989.090

 

 

9

Đập Đăk San

18.00

 

3.00

 

7.03

 

3.918.055

 

 

10

Hồ chứa Đội 5

 

50.00

 

87.72

 

 

 

 

 

11

Hồ chứa Đội 6

 

30.00

 

20.26

 

 

 

 

 

12

Hồ chứa Ya Xăng

Xã Mô Rai

50.00

12.00

10.00

 

6.00

 

 

 

 

13

Đập Le Rơ Mâm

20.00

 

2.00

 

 

 

2.953.336

 

 

14

Hồ chứa Ya Pan

25.00

 

2.75

 

4.00

 

2.306.356

 

 

15

Đập Ya Mô

54.00

40.00

 

 

40.52

 

30.327.986

 

 

16

Hồ chứa Đăk Sia I

Xã Rờ Kơi

90.00

 

23.26

26.00

 

3

22.271.399

 

 

17

Đập Đăk Car

60.00

 

5.00

1.50

5.10

 

6.103.796

 

 

18

Đập Đăk Hlang

15.00

 

13.36

 

 

 

 

 

 

19

Đập Đăk Plôm 1

6.00

 

2.55

1.45

 

 

472.997

 

 

20

Đập Đăk Plôm 2

15.00

 

5.74

 

 

 

306.424

 

 

21

Đập Đăk Rơ Tim

17.00

 

6.60

 

 

 

 

 

 

22

Đập Đăk Wan

Rờ Kơi

10.00

 

7.73

1.50

 

 

414.566

 

 

23

Đập Đăk Choai

15.00

 

2.00

 

3.31

 

 

 

 

24

Hồ chứa Đội 4

Xã Sa Nghĩa

 

20.00

 

12.92

 

 

 

 

 

25

Hồ chứa Đăk Ngót

30.00

5.00

15.19

18.54

 

 

783.945

 

 

26

Đập EaJiRy

TT Sa Thầy

25.00

 

2.55

 

2.45

 

2.225.749

 

 

27

Đập Đăk Rơ Ngao 1

10.00

2.00

1.76

 

2.05

 

 

 

 

28

Đập Đăk Rơ Ngao 2

20.00

0.50

 

 

4.01

 

2.422.272

 

 

29

Đập Ba Đgốc 1

Xã Sa Sơn

10.00

 

12.60

 

 

 

-

 

 

30

Đập Ba Đgốc 2

10.00

 

7.55

 

2.20

 

-

 

 

31

Đập Ba Đgốc 3

9.00

 

7.05

 

 

 

994.944

 

 

32

Đập Ya Rai 1 (Đập Lũng Lau 1)

20.00

10.00

20.00

10.00

 

 

3.001.598

 

 

33

Đập Ya Rai 3 (Đập Lũng Lau 2)

40.00

15.00

40.00

15.00

 

 

 

 

 

IV

Huyện Đăk Tô

 

866.20

813.80

307.65

538.87

18.45

3.88

194.620.488

 

 

1

Đập Đăk Chu

TTrấn Đăk Tô

35.00

 

19.15

1.88

6.81

0.30

4.683.427

 

 

2

Đập Kon Cheo

10.00

 

2.00

 

 

 

2.009.362

 

 

3

Đập Hồ Sen

18.00

 

12.45

 

4.47

 

539.130

 

 

4

Hồ chứa Hố Chè

Xã Diên Bình

80.00

 

58.03

51.26

 

 

9.869.757

 

 

5

Hồ chứa C19

34.00

 

 

190.64

 

 

8.980.637

 

 

6

Đập Đăk Blồ

13.00

10.00

9.05

5.83

 

 

6.933.844

 

 

7

Đập Tà Cang

6.00

16.00

9.53

8.17

 

 

1.130.700

 

 

8

Đập Cầu Ri

8.00

9.00

1.66

18.80

 

1/75

1.656.750

 

 

9

Đập Hố Mít

6.00

14.00

3.78

1.49

 

 

1.000.000

 

 

10

Đập Hố Chuối

4.00

31.00

1.38

13.41

 

 

500.000

 

 

11

Hồ cha Kon Tu Zốp

Xã Pô Kô

47.00

 

14.37

3.00

 

0.20

4.805.352

 

 

12

Hồ chứa Đăk Lin

5.00

 

0.90

0.50

 

 

506.039

 

 

13

Đập Đăk Chang

4.00

 

3.93

1.00

 

0.05

1.261.172

 

 

14

Hồ chứa Nước Púi

Xã Kon Đào

20.00

 

4.57

2.50

 

0.10

2.590.956

 

 

15

Hồ chứa Nước Rin

50.00

 

20.93

2.30

5.17

 

1.740.144

 

 

16

Đập Bô Na Thượng

21.00

 

12.18

 

 

 

597.892

 

 

17

Hồ chứa Chăn Nuôi

5.00

8.00

3.79

7.40

 

0.10

1.076.349

 

 

18

Đập Đăk Lung

10.00

 

12.16

 

 

 

959.119

 

 

19

Đập Măng Rương

Xã Đăk Trăm

30.00

 

19.79

 

 

 

1.790.502

 

 

20

Đập Đăk Pló

30.00

 

5.80

 

 

 

1.801.870

 

 

21

Đập Đăk Nghe

24.00

 

4.67

 

 

 

 

 

 

22

Hồ chứa Tea Hao

18.00

 

7.99

2.70

 

 

4.732.902

 

 

23

Hồ chứa Đăk Rơ Ngát

Xã Đăk Rơ Nga

90.00

30.00

15.84

7.80

 

0.43

20.649.105

 

 

24

Đập Đăk Moe

8.00

 

6.13

 

 

 

694.408

 

 

25

Đập Đăk Manh 1

15.00

 

3.10

 

 

 

-

 

 

26

Hồ chứa Tân Cảnh 1

Xã Tân Cảnh

10.00

5.00

3.09

14.33

2.00

0.20

700.000

 

 

27

Hồ chứa Tân Cảnh 2

5.00

10.00

2.46

7.82

 

0.75

700.000

 

 

28

Hồ chứa Đăk Rơn Ga

210.20

645.80

 

130.44

 

 

106.163.190

 

 

29

Hchứa Ngọc Tụ 2

Xã Ngọc Tụ

 

15.00

4.98

31.40

 

 

200.000

 

 

30

Hồ chứa Ngọc Tụ 3

 

20.00

 

35.30

 

 

200.000

 

 

31

Đập Đăk Chờ 1

30.00

 

28.52

0.90

 

 

5.904.250

 

 

32

Đập Đất Sai (Xây)

20.00

 

15.42

 

 

 

243.631

 

 

V

Huyện Tu Mơ Rông

 

253.20

40.00

105.99

23.50

-

1.30

90.484.643

 

 

1

Đập Mang Tá

Xã Đăk Na

30.00

 

28.60

 

 

 

7.915.738

 

 

2

Đập Bâu Ve

8.00

 

6.00

 

 

 

4.492.207

 

 

3

Hồ chứa Đăk Hnia

Xã Đăk Tơ Kan

95.00

 

54.01

21.50

 

1.30

24.951.510

 

 

4

Hồ chứa Đăk Trang

Xã Đăk Rơ Ông

120.20

40.00

17.38

2.00

 

 

53.125.188

 

 

VI

Huyện Ngọc Hồi

 

972.00

160.00

505.24

364.21

50.20

14.23

121.097.443

 

 

1

Hồ chứa Đăk Hơ Niêng

Xã Bờ Y

300.00

 

162.90

68.00

42.00

4.20

11.309.915

 

 

2

Hồ chứa Măng Tôn

32.00

7.00

8.50

15.00

 

0.60

8.520.274

 

 

3

Hồ chứa Đăk Hơ Na

Xã Đăk Nôn

150.00

 

27.40

5.50

8.20

0.60

6.670.714

 

 

4

Hồ chứa Đăk Kan

Xã Sa Loong

200.00

150.00

164.79

120.00

 

1.40

67.363.678

 

 

5

Đập Đăk Long

140.00

 

56.07

91.01

 

4.73

13.984.325

 

 

6

Hồ chứa Đăk Wang

40.00

 

11.05

22.00

 

 

3.163.682

 

 

7

Đập Đăk Grấp

28.00

3.00

11.20

19.20

 

 

4.985.218

 

 

8

Hồ chứa nước Phia

Xã Đăk Sú

18.00

 

9.50

15.00

 

1.20

 

 

 

9

Đập Đăk Nông

34.00

 

31.83

8.50

 

1.50

2.873.878

 

 

10

Đập Đắk Trùi

Xã Đăk Nông

30.00

 

22.00

 

 

 

2.225.759

 

 

VII

Huyện Đăk Glei

 

176.00

100.00

160.60

110.00

-

-

11.423.157

 

 

1

Hồ chứa Blốc 1

Xã Đăk Long

 

 

50.00

 

70.00

 

 

 

 

 

2

Hồ chứa Blốc 2

 

50.00

 

40.00

 

 

5.845.910

 

 

3

Hồ chứa Đăk Giao 2

18.00

 

15.00

 

 

 

 

 

 

4

Hồ chứa Đăk Tin

Xã Đăk Choong

60.00

 

55.00

 

 

 

 

 

 

5

Đập Đăk Nol

Xã Xốp

60.00

 

57.60

 

 

 

4.078.910

 

 

6

Đập Đăk Rang Hạ

Xã Đăk Pék

8.00

 

8.00

 

 

 

1.498.337

 

 

7

Đập Đăk Pam

Xã Đăk Plô

30.00

 

25.00

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Kon Ry

 

535.00

125.00

233.42

157.45

77.88

3.94

132.234.576

 

 

1

Đập Đăk Gu

Xã Đăk Tơ Re

18.00

 

7.80

4.00

8.50

 

2.083.195

 

 

2

Đập Đăk Pô Công

10.00

 

7.50

 

1.32

0.03

 

 

 

3

Đập Đăk SNghé

Xã Tân Lập

88.00

40.00

66.28

42.27

26.37

1.55

13.293.213

 

 

4

Hồ chứa Nước Rơ

15.00

 

14.40

2.48

1.35

0.09

927.472

 

 

5

Đập Đăk A Kôi

Xã Đăk Kôi

50.00

 

16.50

 

 

 

2.845.702

 

 

6

Đập Đăk Pia

20.00

 

15.43

 

2.48

 

 

 

 

7

Hồ chứa Đăk SRệt

Xã Đăk Ruồng

30.00

 

18.80

7.57

2.50

0.51

7.674.582

 

 

8

Đập Đăk Toa

129.00

 

15.41

5.62

17.90

0.35

83.314.721

 

 

9

Đập Đăk Rơ Năng

25.00

 

15.40

 

2.72

0.37

689.158

 

 

10

Hồ chứa Kon Bo Deh

35.00

10.00

11.50

3.30

 

 

6.964.810

 

 

11

Đập Đăk Po II

Xã Đăk Pne

40.00

30.00

9.80

27.40

7.67

0.55

7.817.157

 

 

12

Đập Đăk Bủy

40.00

15.00

7.50

33.10

 

0.01

5.871.678

 

 

13

Đập Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Lùng

15.00

 

18.60

 

 

0.26

752.888

 

 

14

Đập Đăk Đam

TT Đăk Rve

20.00

30.00

8.50

31.71

7.07

0.22

 

 

 

IX

Huyện Kon Plông

 

641.20

43.00

462.85

-

-

-

215.556.968

 

 

1

Hồ chứa Đăk Khe

Xã Đăk Long

10.00

5.00

12.00

 

 

 

2.582.294

 

 

2

Đập Đăk Kleng

15.00

 

16.10

 

 

 

1.039.767

 

 

3

Đập Kon Braih 2

26.00

 

19.60

 

 

 

2.828.278

 

 

4

Đập Kon Chốt

8.00

 

8.00

 

 

 

1.160.957

 

 

5

Đập Nước Ri

11.00

 

7.00

 

 

 

599.346

 

 

6

Đập Đăk Leng 2

30.00

 

30.00

 

 

 

9.395.675

 

 

7

Đập Nước Ngõ

Xã Măng Cành

20.00

 

15.00

 

 

 

4.056.392

 

 

8

Hồ chứa Kon Chênh

25.00

5.00

20.00

 

 

 

14.991.840

 

 

9

Đập Vi Xây

Xã Đăk Tăng

10.00

 

16.00

 

 

 

775.650

 

 

10

Đập Nước Ngôm

19.50

 

19.50

 

 

 

17.796.692

 

 

11

Đập Vi Xây - Oi 2

28.10

 

14.40

 

 

 

23.839.182

 

 

12

Đập Đăk Liêng

Xã Măng Bút

132.00

18.00

102.00

 

 

 

47.192.658

 

 

13

Đập Đăk Pông

10.00

 

21.50

 

 

 

1.260.202

 

 

14

Đập Nước Phi

10.00

 

13.00

 

 

 

289.230

 

 

15

Đập Nam Vo

Xã Đăk Nên

110.00

 

31.00

 

 

 

34.827.607

 

 

16

Đập Nước An

49.60

 

17.00

 

 

 

21.356.722

 

 

17

Đập Nước Bao

20.00

 

8.00

 

 

 

12.138.550

 

 

18

Đập Đăk To

Xã Hiếu

15.00

 

9.65

 

 

 

474.778

 

 

19

Đập Đăk Ram 1

10.00

 

10.00

 

 

 

3.014.826

 

 

20

Đập Kon Klong

15.00

 

19.00

 

 

 

444.544

 

 

21

Đập Đăk Long

Xã Hiếu

12.00

 

6.30

 

 

 

2.736.191

 

 

22

Đập Kon Be Ling

15.00

15.00

17.00

 

 

 

3.105.504

 

 

23

Đập Đăk Tua

15.00

 

11.00

 

 

 

3.964.683

 

 

24

Đập Đăk Rơ Ne

13.00

 

13.00

 

 

 

5.239.594

 

 

25

Đập Đăk Răng

Xã Bờ Ê

12.00

 

6.80

 

 

 

445.806

 

 

178

Tổng cộng

 

8.840

5.293

4.179

5.732

712

46

1.676.726.132

 

 

 

PHỤ LỤC 2

[...]