Quyết định 387/QĐ-UB năm 1978 về việc bình ổn và điều chỉnh giá bán lẻ một số hàng tiêu dùng do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 387/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 31/03/1978 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/1978 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Vũ Đình Liệu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UB |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 1978 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÌNH ỔN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ HÀNG TIÊU DÙNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ vào Luật tổ chức Hội
đồng Nhân dân và Ủy ban Hành chánh các cấp ngày 27-10-1962;
Thi hành nghị quyết số 10/CP ngày
8-1-1978 của Hội đồng Chánh phủ về công tác giá cả trong tình hình mới (phần
ghi trong phụ lục 3) và công điện số 37/VP6-B ngày 3-3-1978 của Thường vụ Hội
đồng Chánh phủ về việc thực hiện phụ lục 3 của nghị quyết 10/CP;
Căn cứ vào sự hướng dẫn của Bộ Nội thương trong các văn bản số 114/NT-VGM,
115/NT-VGM, 117/NT-VGM, 118/NT-VGM, 119/NT-VGM, 122/NT-VGM và 123/NT-VGM ngày
2-3-1978 42/NT-VGM ngày 27-3-1978;
Theo đề nghị của các đồng chí Giám đốc Sở Thương nghiệp và Chủ nhiệm Ủy ban Vật
giá thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. – Nay ổn định và điều chỉnh giá bán lẻ thống nhất trong toàn thành phố các mặt hàng: mì chính (bột ngọt), thuốc lá điếu, đường kính, sữa đặc đóng hộp, muối, rượu trắng và rượu mùi miền Nam sản xuất, dầu hỏa trong phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. – Sở Thương nghiệp chịu trách nhiệm hướng dẫn phương thức phân phối cho các cơ sở thương nghiệp quốc doanh và hợp tác xã mua bán trong thành phố.
Điều 3. – Quyết định này có giá trị thi hành từ 0 giờ ngày 1-4-1978.
Điều 4. – Các đồng chí Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thương nghiệp, Trưởng Ban Vận động hợp tác xã mua bán, Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá, Giám đốc Sở Tài chánh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG PHỤ LỤC
VỀ VIỆC ỔN ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG TIÊU DÙNG
(Kèm theo quyết định của Ủy ban Nhân dân thành phố số 387/QĐ-UB, ngày 31-3-1978)
Đơn vị tính: đồng tiền miền Nam
I. – Mì chính (bột ngọt) |
Giá bán lẻ cung cấp |
Giá bán cho các nhu cầu khác |
|
a) Mì chính cánh (97% glutamat natri trở lên) |
kg |
12đ |
64đ |
b) Mì chính bột (80% gluatamat natri trở lên) |
kg |
9đ6 |
56đ |
II. – Thuốc lá điếu |
Giá bán cung cấp |
Giá bán lẻ bình thường |
|
1. Loại sản xuất ở miền Nam |
|
|
|
a) Hải Đảo |
Bao 20 điếu |
0đ40 |
|
b) Vàm Cỏ |
__ |
0đ35 |
|
c) Sàigòn Giải phóng có đầu lọc |
__ |
|
8đ00 |
d) Mélia có đầu lọc |
__ |
|
7đ00 |
e) Sàigòn Giải phóng không có đầu lọc |
|
|
7đ00 |
g) Lao động |
__ |
|
2đ00 |
2. Loại sản xuất ở miền Bắc |
Loại I |
|
|
a) Điện Biên, D’rao |
__ |
0đ40 |
|
b) Tam Đảo, Tam Thanh |
__ |
0đ35 |
|
c) Cửu Long |
__ |
0đ30 |
|
d) Trường Sơn, Nhị Thanh |
__ |
0đ25 |
|
e) Ba Đình |
__ |
|
7đ20 |
f) Thăng Long, Bắc Sơn |
__ |
|
6đ40 |
g) Thủ Đô, Sông Hương |
__ |
|
4đ80 |
i) Xuân Mới |
__ |
|
3đ60 |
k) Phù Đổng |
__ |
|
2đ80 |
l) Sông Cầu, Sapa |
__ |
|
2đ00 |
m) Đồ Sơn |
__ |
|
0đ80 |
|
Loại II |
|
|
a) Điện Biên, D’rao |
__ |
0đ35 |
|
b) Tam Đảo, Tam Thanh |
__ |
0đ30 |
|
c) Cửu Long |
__ |
0đ25 |
|
d) Trường Sơn, Nhị Thanh |
__ |
0đ20 |
|
e) Phù Đổng |
__ |
|
2đ40 |
g) Sông Cầu, Sapa |
__ |
|
1đ60 |
h) Đồ Sơn |
__ |
|
0đ65 |
Đối với các loại thuốc Điện Biên, D’rao, Tam Đảo, Tam Thanh, Cửu Long, Nhị Thành, giá bán trên đây là giá thuốc lá điếu bao thường – Nếu có bao gói giấy thiếc, thì cộng thêm 0đ05 một bao.
Giá quy định cho các loại thuốc lá Ba Đình, Thăng Long, Bắc Sơn, Thủ Đô, Sông Hương là có bao gói giấy thiếc – Riêng đối với thuốc lá Ba Đình còn có giấy kính bọc ngoài.
III. – Đường kính |
Giá bán cung cấp |
Giá bán cho các Đối tượng khác |
|
a) Đường kính trắng, |
|
|
|
hàm lượng Saccarôsa |
|
|
|
từ 99,7% trở lên (Văn |
|
|
|
Điển, RE…) |
kg |
1đ85 |
2đ50 |
b) Đường kính trắng, |
|
|
|
hàm lượng Saccarôsa |
|
|
|
từ 99,5% đến 99,7% |
|
|
|
(Việt Trì, RS…) |
kg |
1đ70 |
2đ40 |
c) Đường kính vàng (ngà) |
kg |
1đ55 |
2đ30 |
IV. – Sữa đặc đóng hộp |
|
Giá bán cho trẻ em, người ốm hoặc cho các đối tượng khác |
|
a) Sữa đặc nhãn hiệu |
|
|
|
Thống Nhất, Ông Thọ, |
|
|
|
Sàigòn Giải phóng, |
|
|
|
trọng lượng từ 397gr |
|
|
|
đến 400gr |
hộp |
|
1đ35 |
b) Sữa đặc hiệu Mẹ |
|
|
|
Bồng Con, Bé Mập, |
|
|
|
Hòa Bình, trọng lượng |
|
|
|
từ 395gr đến 400gr |
hộp |
|
1đ30 |
V. – Muối |
|
|
|
a) Muối hột |
kg |
|
0đ16 |
b) Muối bọt |
kg |
|
0đ35 |
VII. – Rượu trắng và rượu mùi |
|
|
|
a) Rượu trắng 400 (nước |
|
|
|
không có chai) |
lít |
|
3đ00 |
b) Rượu đế xuất khẩu 450 |
chai |
0,650 lít |
4đ20 |
c)Rượu đế nội địa 450 |
chai |
0,650 lít |
3đ50 |
|
chai |
0,500 lít |
2đ80 |
d) Rượu Rhum đỏ 440 |
chai |
0,650 lít |
2đ50 |
|
chai |
0,500 lít |
2đ00 |
e) Rượu chanh 400 |
chai |
0,650 lít |
3đ80 |
|
chai |
0,500 lít |
3đ20 |
g) Rượu cà phê 300 |
chai |
0,650 lít |
3đ00 |
|
chai |
0,500 lít |
2đ50 |
VII. – Dầu hỏa |
|
|
|
a) Dầu hỏa cung cấp theo |
|
|
|
định lượng để nấu ăn |
lít |
|
0đ32 |
b) Dầu hỏa để thắp sáng |
__ |
|
0đ40 |