Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các nguồn cấp nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 3863/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2017
Ngày có hiệu lực 27/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Phạm Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3863/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang tại Tờ trình số 6030/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

(Chi tiết đính kèm danh mục theo phụ lục 1, 2).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tổ chức công bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; thông báo tới Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố để niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ.

- Thực hiện xây dựng kế hoạch, phương án và dự trừ kinh phí cắm mốc chi tiết hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước và các quy định hiện hành.

2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Mỹ Tho:

- Chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn, chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn; chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn và niêm yết công khai Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn quản lý tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác trên địa bàn quản lý; phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới trên thực địa sau khi phương án cắm mốc giới được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PCT Phạm Anh Tuấn;
- VPUB: PVP Nguyễn Hữu Đức;
- Lưu: VT, P.KT (Nhã, Tâm).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Đính kèm Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên nguồn nước

Địa giới hành chính (điểm đầu/điểm cuối)

Chiều dài đoạn sông (km)

Chức năng HLBV

Phạm vi HLBV (m)

Bờ trái/ phải

Chiều dài hành lang (kể cả hai bờ, km)

Ghi chú

Điểm đầu

Tọa độ_X

Tọa độ_Y

Điểm cuối

Tọa độ_X

Tọa độ_Y

I

HUYỆN CÁI BÈ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Tiền

Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp (xã Tân Thanh)

105° 5.07'

10° 18.12'

Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Đông Hòa Hiệp)

105° 17.98'

10° 19.49'

22,50

a, b

15

Trái

22,50

 

2

Kênh Nguyễn Văn Tiếp A

Ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Kênh Bằng Lăng

105° 11.42'

10° 30.88'

Kênh 7-TT Thiên Hộ

105° 12.9'

10° 30.71'

2,71

a, b

15

Trái + Phải

5,42

 

3

Kênh Nguyễn Văn Tiếp A

Kênh 7-TT Thiên Hộ

105° 12.9'

10° 30.71'

Ranh giới TT Thiên Hộ - xã Mỹ Thành Bắc

105° 13.71'

10° 30.71'

1,47

a, b

20

Phải

1,47

Khu đô thị

4

Kênh Nguyễn Văn Tiếp A

Kênh 7-TT Thiên Hộ

105° 12.9'

10° 30.71'

Ranh giới TT Thiên Hộ - xã Mỹ Thành Bắc

105° 13.71'

10° 30.71'

1,47

a, b

15

Trái

1,47

 

5

Kênh Nguyễn Văn Tiếp A

Ranh giới TT Thiên Hộ - Xã Mỹ Thành Bắc

105° 13.71'

10° 30.71'

Ranh giới huyện Cai Lậy (Kênh số 9, kênh Cấp 2, xã Hậu Mỹ Bắc B)

105° 14.96'

10° 30.75'

2,28

a, b

15

Trái + Phải

4,56

 

6

Rạch Nước Trong

Ngã ba rạch Cái Cối - rạch Nước Trong (xã Mỹ Đức Đông)

105° 12.83'

10° 20.06'

Cuối cụm công nghiệp Mỹ Đức Đông- Xã Mỹ Đức Đông

105° 12.92'

10° 20.26'

0,40

a, b

15

Trái

0,40

 

7

Rạch Nước Trong

Đầu cụm công nghiệp Mỹ Đức Đông- xã Mỹ Đức Đông

105° 12.83'

10° 20.06'

Cuối cụm công nghiệp Mỹ Đức Đông- Xã Mỹ Đức Đông

105° 12.92'

10° 20.26'

0,40

a, b

20

Phải

0,40

Cụm công nghiệp

8

Rạch Nước Trong

Cuối cụm công nghiệp Mỹ Đức Đông- Xã Mỹ Đức Đông

105° 12.83'

10° 20.06'

Rạch Trà Lọt (xã Hòa Khánh)

105° 14.48'

10° 20.79'

3,02

a, b

15

Trái + phải

6,04

 

9

Sông Phú An

Ngã ba Rạch Cái Bè - Phú An (TT.Cái Bè)

105° 17.03'

10° 20.46'

Ranh giới TT Cái Bè

105° 17.39'

10° 21.26'

1,71

a, b

15

phải

1,71

 

10

Sông Phú An

Ngã ba Rạch Cái Bè - Phú An

105° 17.03'

10° 20.46'

Ranh giới TT Cái Bè

105° 17.39'

10° 21.26'

1,71

a, b

20

Trái

1,71

Khu đô thị

11

Rạch Cái Bè

Sông Tiền (xã Đông Hòa Hiệp)

105° 16.96'

10° 19.88'

Ngã ba rạch Cái Bè - rạch Phú An (TT. Cái Bè)

105° 17.02'

10° 20.43'

1,03

a, b

15

phải

1,03

 

12

Rạch Cái Bè

Sông Tiền (xã Đông Hòa Hiệp

105° 16.96'

10° 19.88'

Ngã ba rạch Cái Bè - rạch Phú An (TT. Cái Bè)

105° 17.02'

10° 20.43'

1,03

a, b

20

Trái

1,03

Khu đô thị

13

Rạch Cái Bè

Ngã ba rạch Cái Bè - rạch Phú An (TT. Cái Bè)

105° 17.02'

10° 20.43'

Ngã ba kênh Cứu Khổ (TT Cái Bè)

105° 16.34'

10° 20.78'

2,86

a, b

20

Trái + Phải

5,72

Khu đô thị

14

Rạch Cái Bè

Ngã ba kênh Cứu Khổ (TT Cái Bè)

105° 16.34'

10° 20.78'

Ngã ba rạch Thông Lưu - Kênh 8 (xã Đông Hòa Hiệp)

105° 15.84'

10° 21.67'

2,11

a, b

15

Trái + phải

4,22

 

II

HUYỆN CAI LẬY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh giới huyện Cái Bè (Kênh số 9, kênh Cấp 2, xã Mỹ Thành Bắc)

105° 14.96'

10° 30.75'

Kênh Cống Chùa (xã Thạnh Lộc)

105° 18.48'

10° 30.53'

6,47

a, b

15

Trái+ Phải

12,94

 

2

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Cống Chùa (xã Thạnh Lộc)

105° 18.48'

10° 30.53'

Kênh 26/3 (xã Thạnh Lộc)

105° 19.11'

10° 30.37'

1,17

a, b

20

Trái

1,17

Cụm công nghiệp

3

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Cống Chùa (xã Thạnh Lộc)

105° 18.48'

10° 30.53'

Kênh 26/3 (xã Thạnh Lộc)

105° 19.11'

10° 30.37'

1,17

a, b

15

Phải

1,17

 

4

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 26/3 (xã Thạnh Lộc)

105° 19.11'

10° 30.37'

Giáp ranh TX Cai Lậy (tại xã Phú Cường)

105° 20.37'

10° 30.04'

2,37

a, b

15

Trái + Phải

4,74

 

5

Sông Tiền (bao gồm các đoạn chảy qua cồn Tân Phong, cồn Tròn và Ngũ Hiệp ở phía bờ trái)

Giáp ranh huyện Cái Bè (xã Hội Xuân)

105° 17.98'

10° 19.49'

Cuối cồn Ngũ Hiệp, xã Ngũ Hiệp

105° 27.23'

10° 19.21'

35,61

a, b

15

Trái

35,61

 

6

Sông Năm Thôn

Đầu cồn Ngũ Hiệp, Ranh giới xã Long Trung - Hội Xuân

105° 19.95'

10° 18.9'

Ngã ba sông Năm Thôn - Rạch Trà Tân (Xã Long Trung)

105° 21.39'

10° 18.82'

2,79

a, b

15

Trái

2,79

 

7

Sông Năm Thôn

Ngã ba sông Năm Thôn - Rạch Trà Tân (Xã Long Trung)

105° 21.39'

10° 18.82'

ĐT868, Xã Long Trung

105° 22.09'

10° 18.5'

1,37

a, b

20

Trái

1,37

Cụm công nghiệp

8

Sông Năm Thôn

ĐT868, Xã Long Trung

105° 22.09'

10° 18.5'

Kênh Cây Còng - Ranh giới huyện Châu Thành (tại xã Tam Bình)

105° 26.26'

10° 19.15'

8,06

a, b

15

Trái

8,06

 

9

Sông Năm Thôn

Đầu cồn Ngũ Hiệp, xã Ngũ Hiệp

105° 19.95'

10° 18.9'

Cuối cồn Ngũ Hiệp, xã Ngũ Hiệp

105° 26.85'

10° 19.26'

13,16

a, b

15

Phải

13,16

 

10

Kênh Cây Còng (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Sông Năm Thôn (xã Tam Bình)

105° 26.26'

10° 19.15'

Kênh Mới (Ranh giới H.Cai Lậy (xã Tam Bình) - H.Châu Thành (xã Phú Phong)

105° 26.23'

10° 19.74'

1,10

a, b

15

Trái + phải

2,20

 

11

Kênh Cây Còng (Đoạn ranh giới của hai huyện Cai Lậy - Châu Thành) (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Kênh Mới (Ranh giới H.Cai Lậy (xã Tam Bình) - H.Châu Thành (xã Phú Phong)

105° 26.23'

10° 19.74'

Ranh giới huyện Châu Thành (tại xã Tam Bình, gần sông Cầu Bàng)

105° 26.21'

10° 20.4'

1,22

a, b

15

Trái

1,22

 

12

Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí: (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Ranh giới huyện Châu Thành (cũng là ranh giới giữa xã Tam Bình - xã Mỹ Long)

105° 26.13'

10° 21.06'

Ranh giới thị xã Cai Lậy (tại xã Mỹ Long)

105° 26.02'

10° 22.98'

4,03

a, b

15

Trái + phải

8,06

 

13

Sông Phú An

Ranh Cái Bè (tại xã Phú An)

105° 17.39'

10° 21.26'

Ranh giới huyện Cái Bè tại xã Phú An (Ngã ba sông Bình Phú-Phú An-Bà Tồn)

105° 18.43'

10° 24.24'

7,31

a, b

15

Trái + phải

14,62

 

14

Sông Bình Phú

Ngã ba sông Bình Phú - Phú An Bà Tồn

105° 18.43'

10° 24.24'

Tuyến tránh QL1 tại TT Bình Phú

105° 19.27

10° 24.67

1,80

a, b

15

Trái + Phải

3,60

 

15

Sông Bình Phú

Tuyến tránh QL1 tại TT Bình Phú

105° 19.27

10° 24.67

Kênh Ban Dày

105° 19.95'

10° 25.4'

4,12

a, b

20

Trái + Phải

8,23

Khu đô thị

III

TX CAI LẬY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh giới huyện Cai Lậy (xã Mỹ Phước Tây)

105° 20.35'

10° 29.98'

Kênh 12, xã Mỹ Phước Tây

105° 20.65'

10° 29.91'

0,55

a, b

15

Trái

0,55

 

2

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh giới huyện Cai Lậy (tại xã Mỹ Phước Tây, Kênh số 8)

105° 20.35'

10° 29.98'

Kênh 12, xã Mỹ Phước Tây

105° 20.65'

10° 29.91'

0,55

a, b

20

Phải

0,55

Khu dân cư tập trung

3

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 12, xã Mỹ Phước Tây

105° 20.65'

10° 29.91'

Kênh Cái Đôi, điểm đầu CCN, xã Mỹ Phước Tây

105° 21.64'

10° 29.76'

1,89

a, b

15

Trái + Phải

3,78

 

4

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Cái Đôi, điểm đầu CCN, xã Mỹ Phước Tây

105° 21.64'

10° 29.76'

Điểm cuối CCN, xã Mỹ Phước Tây

105° 22.23'

10° 29.6'

1,13

0

20

Trái

1,13

Cụm công nghiệp

5

Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Cái Đôi, điểm đầu CCN, xã Mỹ Phước Tây

105° 21.64'

10° 29.76'

Ranh giới huyện Tân Phước (tại ĐH.59, xã Mỹ Hạnh Đông)

105° 25.6'

10° 28.68'

5,03

a, b

15

Phải

5,03

 

6

Sông Nhị Quí - Kênh Sáng (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Ranh giới huyện Cai Lậy (tại xã Nhị Quí)

105° 26.02'

10° 22.98'

kênh Sáng

105° 25.87

10° 24.32'

2,48

a, b

15

Trái + phải

4,96

 

7

Kênh Sáng (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Sông Nhị Quí

105° 25.87'

10° 24.32'

Sông Mỹ Long - Bà Kỷ

105° 25.3'

10° 24.36'

1,03

a, b

20

Phải

1,03

Cụm công nghiệp

8

Kênh Sáng (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Sông Nhị Quí

105° 25.87'

10° 24.32'

Sông Mỹ Long-Bà Kỳ

105° 25.3'

10° 24.36'

1,03

a, b

15

Phải

1,03

 

9

Kênh Lộ Dây Thép

Ngã ba rạch Bà Rài (TX Cai Lậy)

105° 21.96'

10° 25.03'

Ranh giới phường Nhị Mỹ - Tân Hợi

105° 23.76'

10° 25.07

7,08

a, b

20

Trái + Phải

14,16

Khu đô thị

10

Kênh Lộ Dây Thép

Ranh giới phường Nhị Mỹ - Tân Hội

105° 23.76'

10° 25.07'

Ranh giới huyện Châu Thành (tại xã Tân Phú)

105° 26.54'

10° 25.63'

5,17

a, b

15

Trái + Phải

10,34

 

11

Kênh 7 Thước

Kênh Ông Mười (Phường Nhị Mỹ)

105° 23.74'

10° 24.51'

Ranh P. Nhị Mỹ - xã Tân Hội

105° 24.14'

10° 24.48'

1,46

a, b

20

Trái + Phải

2,92

Khu đô thị

12

Kênh 7 Thước

Ranh P. Nhị Mỹ - xã Tân Hội

105° 24.14'

10° 24.48'

Sông Mỹ Long - Bà Kỳ (Xã Tân Hội)

105° 25.31'

10° 24.48'

2,15

a, b

15

Trái

2,15

 

13

Kênh 7 Thước

Ranh P. Nhị Mỹ - xã Tân Hội

105° 24.14'

10° 24.48'

Sông Mỹ Long-Bà Kỳ (xã Tân Hội)

105° 25.31'

10° 24.48'

2,15

a, b

20

Phải

2,15

Cụm công nghiệp

IV

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh giới TX Cai Lậy (tại xã Tân Hòa Tây)

105° 23.54'

10° 29.21'

Ranh giới TX Cai Lậy (tại ĐH.59, TT Mỹ Phước)

105° 25.6'

10° 28.68'

3,90

a, b

15

Trái

3,90

 

2

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh giới TX Cai Lậy (tại ĐH.59, TT Mỹ Phước)

105° 25.6'

10° 28.68'

Kênh Mỹ Long Bà Kỳ (TT. Mỹ Phước)

105° 25.98'

10° 28.68'

0,69

a, b

15

Trái + Phải

1,38

 

3

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Mỹ Long Bà Kỳ (TT, Mỹ Phước)

105° 25.98'

10° 28.68'

Kênh 10 (TT. Mỹ Phước)

105° 26.98'

10° 29'

1,90

a, b

20

Trái + Phải

3,80

Khu đô thị

4

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 10 (TT. Mỹ Phước)

105° 26.98'

10° 29'

Ranh giới tỉnh Long An (tại xã Phú Mỹ)

105° 35.8'

10° 32.94'

17,96

a, b

15

Trái + Phải

35,91

 

5

Kênh Lộ Dây Thép

ĐH33 (xã Tân Lập 1)

105° 31.16'

10° 26.46'

Kênh Năng (xã Tân Lập 1)

105° 32.91'

10° 26.78'

3,23

a, b

15

Trái

3,23

 

6

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Kênh Lộ Dây Thép (Ranh giới huyện Châu Thành tại xã Phước Lập)

105° 29.4'

10° 26.16'

Điểm đầu TT. Mỹ Phước

105° 27.42'

10° 28.36'

5,69

a, b

15

Trái + Phải

11,38

 

7

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Điểm đầu TT. Mỹ Phước

105° 27.42'

10° 28.36'

Kênh Nguyễn Văn Tiếp (TT. Mỹ Phước)

105° 26.59'

10° 28.79'

1,63

a, b

20

Phải

1,63

Khu dân cư

8

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Điểm đầu TT. Mỹ Phước

105° 27.42'

10° 28.36'

Kênh Nguyễn Văn Tiếp (TT. Mỹ Phước)

105° 26.56'

10° 28.77'

1,75

a, b

20

Trái

1,75

Khu dân cư

9

Khu sinh thái bảo tồn đa dạng sinh học Đồng Tháp Mười

Xã Thạnh Tân, H.Tân Phước

106° 8.41'

10°32.44'

 

 

 

3,61

a.10.2

30

 

3,61

Khu vực khép kín

V

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Tiền

Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Phú Phong)

105° 27.23'

10° 19.21'

Sông Rạch Gầm - ranh giới xã Kim Sơn và Song Thuận

105° 29.68'

10° 19.82'

4,87

a, b

15

Trái

4,87

 

2

Sông Tiền

Sông Rạch Gầm - ranh giới xã Kim Sơn và Song Thuận

105° 29.68'

10° 19.82'

Ranh giới Tp Mỹ Tho tại Xã Bình Đức

105° 33.6T

10° 20.64'

7,46

a, b

20

Trái

7,46

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, Khu dân cư tập trung

3

Sông Năm Thôn

Kênh Cây Còng - Ranh giới huyện Châu Thành (tại xã Phú Phong)

105° 26.26'

10° 19.15'

Sông Tiền-Cuối Ngũ Hiệp (bờ xã Phú Phong)

105° 26.85'

10° 19.26'

1,10

a, b

15

Trái + Phải

2,20

 

4

Kênh Phủ Chung

Kênh 1 (xã Long Định)

105° 30.16'

10° 26.14'

Kênh Năng (xã Tam Hiệp)

105° 33.1'

10° 25.68'

5,45

a, b

15

Trái + phải

10,90

 

 

Kênh Cây Còng (Đoạn ranh giới của hai huyện Cai Lậy - Châu Thành) (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng-sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Kênh Mới (Ranh giới H.Cai Lậy (xã Tam Bình) - H.Châu Thành (xã Phú Phong)

105° 26.23'

10° 19.74'

Ranh giới huyện Cai Lậy (tại xã Phú Phong, gần sông Phú Phong)

105° 26.21'

10° 20.4'

1,22

a, b

15

Phải

1,22

 

6

Kênh Cây Còng (thuộc tuyến: Kênh Cây Còng - sông Long Điền - sông Nhị Quí - Kênh Sáng)

Ranh giới huyện Cai Lậy (tại xã Phú Phong, gần sông Phú Phong)

105° 26.21'

10° 20.4'

Ranh giới huyện Cai Lậy (cũng là ranh giới giữa xã Bàn Long - xã Phú Phong)

105° 26.13'

10° 21.06'

1,32

a, b

15

Trái + phải

2,64

 

7

Kênh Lộ Dây Thép

Ranh TX. Cai Lậy (xã Điềm Hy)

105° 26.54'

10° 25.63'

Giáp ranh huyện Tân Phước (tại xã Nhị Bình)

105° 29.2'

10° 26.13'

4,95

a, b

15

Trái + phải

9,90

 

8

Kênh Lộ Dây Thép

Giáp ranh huyện Tân Phước (tại xã Nhị Bình)

105° 29.2'

10° 26.13'

Kênh Một (xã Tam Hiệp)

105° 30.56'

10° 26.38'

2,52

a, b

15

Phải

2,52

 

9

Kênh Lộ Dây Thép

Kênh Một (xã Tam Hiệp)

105° 30.56'

10° 26.38'

ĐH33 (xã Tam Hiệp)

105° 31.16'

10° 26.48'

1,10

a, b

15

Trái + phải

2,20

 

10

Kênh Lộ Dây Thép

ĐH33 (xã Tam Hiệp)

105° 31.16'

10° 26.49'

Kênh Năng (xã Tam Hiệp)

105°32.91'

10°26.78'

3,23

a, b

15

Phải

3,23

 

11

Kênh Lộ Dây Thép

Kênh Năng (xã Tam Hiệp)

105° 32.91'

10°26.78'

Kênh Quản Thọ (ranh TT. Tân Hiệp - xã Thân Cửu Nghĩa)

105° 34.5'

10° 27.08'

2,98

a, b

15

Trái + phải

5,96

 

12

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Sông Tiền (Ranh giới xã Bình Đức - xã Song Thuận)

105° 32.03'

10° 20.4'

ĐT864

105° 31.97

10° 20.57

0,31

a, b

20

Trái + Phải

0,62

Cụm công nghiệp, Khu dân cư tập trung

13

Kênh Nguyễn Tấn Thành

ĐT864

105° 31.97'

10°20.57'

Điểm đầu TT Long Định

105° 30.46'

10° 23.84'

6,64

a, b

15

Trái + Phải

13,28

 

14

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Điểm đầu TT Long Định

105° 30.46'

10° 23.84'

Điểm cuối TT Long Định

105° 30.02'

10° 24.83'

1,99

a, b

20

Trái + Phải

3,98

Khu đô thị

15

Kênh Nguyễn Tấn Thành

Điểm cuối TT Long Định

105° 30.02'

10° 24.83'

Kênh Lộ Dây Thép (Ranh giới huyện Châu Thành tại xã Long Định)

105° 29.4'

10°  26.16'

2,71

a, b

15

Trái + Phải

5,41

 

VI

TP.MỸ THO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Tiền (bờ trung tâm TP Mỹ Tho)

Ranh huyện Châu Thành (xã Trung An)

105° 33.67'

10° 20.64'

Điểm đầu kè tại chân cầu Rạch Miễu

105° 51.54'

10° 21.02'

3,09

a, b

20

Trái

3,09

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị

2

Sông Tiền (bờ trung tâm TP Mỹ Tho) - Đoạn Kè sông Tiền, Tp.Mỹ Tho

Điểm đầu kè tại chân cầu Rạch Miễu

105° 51.54'

10° 21.02'

Điểm cuối kè tại rạch Bảo Định

105° 36.96'

10° 21.38'

3,22

a, b

5

Trái

3,22

Khu Công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị

3

Sông Tiền (bờ trung tâm TP Mỹ Tho)

Điểm cuối kè tại rạch Bảo Định

105° 36.96'

10° 21.38'

DH.86D (xã Tân Mỹ Chánh)

105° 38.63'

10° 20.87'

3,13

a, b

20

Trái

3,13

Khu Công nghiệp, cụm công nghiệp, khu đô thị

4

Sông Tiền - Kè đầu Đông và đầu Tây của cồn Tân Long

Kè đầu Tây cồn Tân Long

105° 36.73'

10°21.23'

Kè đầu Đông cồn Tân Long

105° 38.06'

10° 20.92'

0,27

a, b

5

Bờ phía Tp Mỹ Tho

0,27

Khu đô thị

5

Sông Tiền (bờ trái cồn Tân Long)

Kè đầu Tây cồn Tân Long

105° 36.73'

10° 21.23'

Kè đầu Đông cồn Tân Long

105° 38.06'

10° 20.92'

2,51

a, b

20

Bờ phía Tp Mỹ Tho

2,51

Khu đô thị

6

Sông Tiền (bao gồm các đoạn chảy qua cồn Tân Long và cù lao Thới Sơn)

DH.86D (xã Tân Mỹ Chánh)

105° 38.63'

10° 20.87'

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân Mỹ Chánh)

105° 38.82'

10° 20.35'

19,86

a, b

15

Trái

19,86

 

7

Giếng nước nhỏ

Thành phố Mỹ Tho

106° 21.59'

10° 21.30'

 

 

 

0,60

a.10.1

10

 

0,60

 

8

Giếng nước

Thành phố Mỹ Tho

106° 21.63'

10° 21.67'

 

 

 

3,50

a.10.1

10

 

3,50

 

9

Kênh Chợ Gạo

Sông Tiền

105° 39'

10° 20.62'

Ranh giới huyện Chợ Gạo (tại xã Tân Mỹ Chánh)

105° 39.56'

10° 20.84'

1,09

a, b

15

Trái

1,09

 

VII

HUYỆN CHỢ GẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Tiền

Giáp ranh TP. Mỹ Tho (xã Xuân Đông)

105° 38.82'

10° 20.39'

Ngã ba sông Cửa Tiểu - cửa Đại (tại ranh xã Hòa Định - xã Bình Ninh)

105° 43.36'

10° 18.65'

9,08

a, b

15

Trái

9,08

 

2

Sông Cửa Tiểu

Ngã ba sông Cửa Tiểu - cửa Đại (tại ranh xã Hòa Định - xã Bình Ninh)

105° 43.36'

10° 18.65'

Đầu cụm công nghiệp Bình Ninh-Xã Bình Ninh

105° 47.06'

10° 18.52'

6,66

a, b

15

Trái

6,66

 

3

Sông Cửa Tiểu

Đầu cụm công nghiệp Bình Ninh - xã Bình Ninh

105° 47.06'

10° 18.52'

Ranh giới huyện Gò Công Tây tại Sông Vàm Giồng - Bình Ninh

105° 47.66'

10° 18.25'

1,18

a, b

20

Trái

1,18

Cụm công nghiệp

4

Kênh Chợ Gạo

Sông Tiền

105° 39'

10° 20.62'

Ranh giới Tp Mỹ Tho (tại xã Xuân Đông)

105° 39.56'

10° 20.84'

1,09

a, b

15

Phải

1,09

 

5

Kênh Chợ Gạo

Ranh giới Tp Mỹ Tho (tại xã Xuân Đông)

105° 39.56'

10° 20.84'

Ranh giới TT Chợ Gạo - xã Long Bình Điền

105° 42.16'

10° 21.19'

15,31

a, b

15

Trái + phải

30,62

 

6

Kênh Chợ Gạo

Ranh giới TT Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền

105° 42.16'

10° 21.19'

Điểm cuối khu công nghiệp Tân Thuận Bình - Xã Tân Thuận Bình

105° 43.68'

10° 22.35'

3,62

a, b

20

Trái

3,62

Cụm công nghiệp, Khu dân cư

7

Kênh Chợ Gạo

Ranh giới TT Chợ Gạo - xã Hòa Định

105° 42.54'

10° 21.14'

Ranh giới TT Chợ Gạo - Xã Bình Phan

105° 43.21'

10° 21.77'

1,71

a, b

20

Phải

1,71

Cụm công nghiệp, Khu dân cư

8

Kênh Chợ Gạo

Ranh giới TT Chợ Gạo - xã Bình Phan

105° 43.21'

10° 21.77'

Ranh giới huyện Gò Công Tây (tại xã Bình Lục Nhứt)

105° 46.42'

10° 24.79'

12,65

a, b

15

Trái + phải

25,29

 

VIII

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Cửa Tiểu

Ranh giới huyện Chợ Gạo tại sông Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu)

105° 47.64'

10° 18.23'

Hết phạm vi cụm công nghiệp Vĩnh Hựu, xã Vĩnh Hựu

105° 48.22'

10° 17.96'

1,18

a, b

20

Trái

1,18

Cụm công nghiệp

2

Sông Cửa Tiểu

Hết phạm vi cụm công nghiệp Vĩnh Hựu, xã Vĩnh Hựu

105° 48.22'

10° 17.96'

Giáp ranh huyện Gò Công Đông (xã Bình Tân)

105° 55.13'

10° 17.68'

13,70

a, b

15

Trái

13,70

 

3

Kênh Chợ Gạo

Ranh huyện Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)

105° 46.42'

10° 24.79'

Ranh giới tỉnh Long An (sông Tra)

105° 47.17'

10° 25.47'

1,86

a, b

15

Trái + Phải

3,72

 

4

Sông Tra

Kênh Chợ Gạo (xã Đồng Sơn)

105° 47.17'

10° 25.47'

Rạch Lá, xã Đồng Sơn

105° 48.87'

10° 25.06'

5,21

a, b

15

Phải

5,21

 

5

Sông Tra

Rạch Lá, xã Đồng Sơn

105° 48.87'

10° 25.06'

Sông Gò Công (xã Bình Phú)

105° 50.21'

10° 25.71'

2,33

a, b

20

Phải

233

Khu dân cư tập trung, Cụm công nghiệp

IX

TX. GÒ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Chợ Gạo - Sông Tra

Ranh giới huyện Gò Công Tây (tại xã Bình Xuân)

105° 50.17'

10° 25.76'

Ngã ba sông Vàm Cỏ (Sông Tra, ấp 4 xã Bình Xuân)

105° 50.07'

10° 26.47'

1,50

a, b

15

Phải

1,50

 

2

Sông Vàm Cỏ

Ngã ba sông Vàm Cỏ (Sông Tra, ấp 4 xã Bình Xuân)

105° 50.07'

10° 26.47'

Cầu Mỹ Lợi - Đầu Khu công nghiệp Bình Đông

105° 53.28'

10° 28.25'

7,07

a, b

15

Phải

7,07

 

3

Sông Vàm Cỏ

Cầu Mỹ Lợi - Đầu Khu công nghiệp Bình Đông

105° 53.28'

10° 28.25'

Điểm cuối Khu công nghiệp Bình Đông 2

105° 54.2'

10° 27.49'

4,78

a, b

20

Phải

4,78

Khu công nghiệp

4

Sông Vàm Cỏ

Điểm cuối Khu công nghiệp Bình Đông 2

105° 54.2'

10° 27.49'

Ranh giới huyện Gò Công Đông (tại xã Tân Trung)

105° 56.15'

10° 26.86'

4,28

a, b

15

Phải

4,28

 

5

Rạch Kho

Rạch Gò Công (xã Tân Trung)

105° 53.67'

10° 24.96'

Đường vào nghĩa trang

105° 54.47'

10° 25.82'

2,26

a, b

15

Trái + phải

4,52

 

6

Rạch Kho

Đường vào nghĩa trang

105° 54.47'

10° 25.82'

Kênh Bình Đông (xã Bình Đông)

105° 54.19'

10° 26.37'

1,17

a, b

20

Phải

1,17

Cấp nước khu tái định cư, có nhà máy cấp nước sinh hoạt

7

Ao Trường Đua

Thị xã Gò Công

106°40.50'

10°22.22'

 

 

 

0,90

a.10.1

10

 

0,90

 

8

Ao Thiết

Thị xã Gò Công

106°40.72'

10°21.59'

 

 

 

0,40

a.10.1

10

 

0,40

 

X

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Cửa Tiểu

Giáp ranh huyện Gò Công Tây (xã Phước Trung)

105° 55.13'

10° 17.68'

Cửa Tiểu (xã Tân Thành)

106° 0.1'

10° 16'

10,19

a, b

15

Trái

10,19

 

2

Sông Vàm Cỏ

Ranh giới TX Gò Công (tại xã Tân Phước)

105° 56.15'

10° 26.86'

Sông Soài Rạp (xã Tân Phước)

105° 59.01'

10° 30.09'

8,04

a, b

15

Phải

8,04

 

3

Sông Soài Rạp

Ngã ba sông Vàm Cỏ

105° 59.01'

10° 30.09'

Mương Đình - Đầu cụm công nghiệp Gia Thuận 2

105° 59.76'

10° 27.81'

4,25

a, b

15

Phải

4,25

 

4

Sông Soài Rạp

Mương Đình - Đầu cụm công nghiệp Gia Thuận 2

105° 59.76'

10° 27.81'

Rạch Cần Lộc - TT Vàm Láng

106° 1.9'

10° 24.98'

6,59

a, b

20

Phải

6,59

Khu công nghiệp

5

Sông Soài Rạp

Rạch Cồn Lộc - TT Vàm Láng

106° 1.9'

10° 24.98'

Cửa Soài Rạp (tại Vàm Láng)

106° 3.17

10° 24.72'

2,05

a, b

15

Phải

2,05

 

6

Sông Long Uông

Sông Cửa Tiểu

105° 56.41'

10° 17.72'

Cống Long Uông

105° 57.5'

10° 18.87

3,27

a, b

15

Trái + phải

6,54

 

7

Kênh Hai Cù Đèn

Salysecty

105° 57.66'

10° 18.84'

ĐT862, TT Tân Hòa

105° 58.44'

10° 19.32'

1,69

a, b

15

Trái + phải

3,38

 

XI

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sông Cửa Đại

Ngã ba sông Cửa Tiểu - cửa Đại (tại xã Tân Thới)

105° 43.36'

10° 18.65'

Cửa Đại (xã Phú Tân)

105° 59.98'

10° 11.78'

33,52

a, b

15

Trái

33,52

 

2

Sông Cửa Trung

Ngã ba sông Cửa Đại - cửa Trung phía thượng lưu (tại xã Tân Thạnh)

105° 46.09'

10° 17.80'

Ngã ba sông Cửa Đại - của Trung phía hạ lưu (tại xã Tân Thạnh)

105° 54.95'

10° 15.15'

18,73

a, b

15

Trái + Phải

37,46

 

3

Sông Cửa Tiểu

Ngã ba sông Cửa Tiểu - cửa Đại (tại xã Tân Thới)

105° 43.36'

10° 18.65'

Cửa Tiểu (xã Phú Tân)

106° 0.1'

10° 16'

10,19

a, b

15

Phải

10,19

 

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

490,07

 

 

 

658,87

 

Ghi chú :

- a: Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;

- b: Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;

[...]
15