ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3847/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán
thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng
nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 662/TTr- STNMT ngày 28/6/2016 về việc phê duyệt Kế
hoạch và phân bổ dự toán chi tiết chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
4116/TTr-STC-HCSN ngày 30/9/2016 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh
môi trường thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016, gồm các nội
dung như sau:
I. Dự toán kinh
phí:
- Dự toán được phân bổ tại Quyết định
1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh: 3.450 triệu đồng;
- Dự toán kinh phí phân bổ đợt này: 3.450
triệu đồng.
II. Phân bổ dự
toán kinh phí
1. Nguyên tắc
phân bổ:
Phân bổ kinh phí theo hướng dẫn của Ban
chỉ đạo Trung ương Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tại văn bản số
02/BCĐTƯ-VPĐP ngày 28/01/2016; Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 6733/BKHĐT-TCTT ngày
22/9/2015; nội dung và mức chi hỗ trợ theo Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày
30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự
nghiệp Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa và
quy định hiện hành của pháp luật.
2 Nội dung phân bổ:
2.1. Tập huấn, tuyên truyền về công
tác vệ sinh môi trường nông thôn: 450.000.000 đồng.
Cụ thể:
- Số lớp tập huấn: 20 lớp.
- Đối tượng tập huấn: Thành viên ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới các xã; Hội Cựu chiến
binh xã; Hội phụ nữ xã; Hội nông dân xã; Đoàn thanh niên; Chủ các hộ chăn nuôi,
cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn xã.
- Kinh phí tổ chức tập huấn:
450.000.000 đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục số 1 đính kèm)
2.2. Hỗ trợ kinh
phí mua xe đẩy tay thu gom rác thải và xây dựng điểm tập kết, thu gom rác thải
sinh hoạt: 3.000.000.000 đồng.
Trong đó:
- Hỗ trợ mua xe đẩy tay thu gom rác
thải: 750.000.000 đồng;
- Xây dựng điểm tập kết, thu gom rác
thải sinh hoạt: 2.250.000.000 đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục số 2 đính kèm)
3. Nguồn kinh phí:
Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới được phân bổ tại Quyết định
1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Tài chính có trách nhiệm thông
báo bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên và Môi trường, bổ sung có mục tiêu cho
các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện.
- Các đơn vị, địa phương được hỗ trợ
kinh phí tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn
kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT;
Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, PgNN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN CHI TIẾT TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN CÔNG TÁC VSMT NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 06/10 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
Tổ chức lớp tập huấn, tuyên truyền
về công tác vệ sinh môi trường nông thôn cho các xã xây dựng nông thôn mới, Số lượng: 90 người/lớp; Thời gian: Mỗi
lớp 02 ngày làm việc;
|
|
|
|
450
000 000
|
1
|
Thuê Hội trường:
(20 lớp x 2 ngày/lớp = 40 ngày)
|
Ngày
|
1 250
000
|
40
|
50 000
000
|
2
|
Chi ma két hội nghị
|
Cái
|
660
000
|
20
|
13 200
000
|
3
|
Nước uống hội nghị:
(30.000đ/ngày x 2 ngày/lớp x 90 người/lớp = 5.400.000đ)
|
Lớp
|
5 400
000
|
20
|
108
000 000
|
4
|
Tài liệu học tập, tuyên truyền:
(90 người/lớp/bộ x 20
lớp = 1.800 bộ)
|
Bộ
|
25 000
|
1 800
|
45 000
000
|
5
|
Chi thù lao giảng viên:
(2 buổi/ngày x 2 ngày/lớp x 20 lớp = 80 buổi)
|
Buổi
|
300
000
|
80
|
24 000
000
|
6
|
Phòng nghỉ cho giảng viên:
(20 lớp x 3 ngày/lớp = 60 ngày)
|
Phòng
|
250
000
|
60
|
15 000
000
|
7
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho học viên:
(1 người x 2ngày/người/lớp x 50.000đ/ngày = 100.000 đ/người)
|
Người
|
100
000
|
1 800
|
180
000 000
|
8
|
Chi quản lý lớp, chi khác
|
|
|
|
14 800
000
|
PHỤ LỤC SỐ 2
(Kèm theo Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 06/10 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT
|
Tên huyện, xã
|
Năm đạt xã NTM
|
Hỗ trợ KP mua
xe đẩy tay thu gom rác
|
KP
xây dựng điểm tập kết, thu gom rác thải
|
Ghi
chú
|
Tổng
cộng:
|
50
|
750.000
|
2.250.000
|
|
I
|
Yên Định
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Yên Thịnh
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
II
|
Quảng Xương
|
7
|
105.000
|
315.000
|
|
1
|
Quảng Trường
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Quảng Long
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
3
|
Quảng Lợi
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
4
|
Quảng Lộc
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
5
|
Quảng Lưu
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
6
|
Quảng Trung
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
7
|
Quảng Hải
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
III
|
Đông Sơn
|
3
|
45.000
|
135.000
|
|
1
|
Đông Nam
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Đông Hoàng
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
3
|
Đông Yên
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
IV
|
Thọ
Xuân
|
8
|
120.000
|
360.000
|
|
1
|
Tây Hồ
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Xuân Vinh
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
3
|
Nam Giang
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
4
|
Thọ Nguyên
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
5
|
Xuân Bái
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
6
|
Bắc Lương
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
7
|
Xuân Châu
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
8
|
Xuân Tín
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
V
|
Nga Sơn
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Nga Phú
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Nga Trung
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
VI
|
Hoằng Hóa
|
5
|
75.000
|
225.000
|
|
1
|
Hoằng Phượng
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Hoằng Trinh
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
3
|
Hoằng Đức
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
4
|
Hoàng Đông
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
5
|
Hoằng Đạo
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
VII
|
Vĩnh Lộc
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Vĩnh Yên
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
VIII
|
Thiệu
Hóa
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Thiệu Tâm
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Thiệu Châu
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
IX
|
Hậu Lộc
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Quang Lộc
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Hòa Lộc
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
X
|
TP.Thanh Hóa
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Đông Tân
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Quảng Đông
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XI
|
Tx Sầm Sơn
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Quảng Châu
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XII
|
Tĩnh Gia
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Thanh Thủy
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Ngọc Lĩnh
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XIII
|
Triệu Sơn
|
3
|
45.000
|
135.000
|
|
1
|
Thọ Ngọc
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Thọ Vực
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
3
|
Đồng Lợi
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XIV
|
Nông Cống
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Vạn Thiện
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Tượng Sơn
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XV
|
Hà Trung
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Hà Châu
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XVI
|
Như Thanh
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Hải Long
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XVII
|
Thạch
Thành
|
2
|
30.000
|
90.000
|
|
1
|
Thạch Bình
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
2
|
Thành Kim
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XVIII
|
Cẩm Thủy
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Cẩm Vân
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XIX
|
Ngọc Lặc
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Lam Sơn
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XX
|
Thường Xuân
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Xuân Dương
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XXI
|
Bá Thước
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Điền Lư
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|
XXII
|
Quan Hóa
|
1
|
15.000
|
45.000
|
|
1
|
Xuân Phú
|
2016
|
15.000
|
45.000
|
|