Quyết định 3846/QĐ-UBND năm 2015 quy định cụ thể nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ tại Điểm c, Khoản 2, Điều 6 Quyết định 1066/2015/QĐ-UBND “Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2017”

Số hiệu 3846/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/12/2015
Ngày có hiệu lực 04/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3846/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CỤ THỂ NỘI DUNG HỖ TRỢ VÀ MỨC HỖ TRỢ TẠI ĐIỂM C, KHOẢN 2, ĐIỀU 6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1066/2015/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH “VỀ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2017”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 189/2015/NQ-HĐND ngày 23/3/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 1066/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2017”;

Căn cứ Văn bản số 693/HĐND-KTNS3 ngày 23/11/2015 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “V/v b sung một số nội dung trong các nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Xét đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định cụ thể nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ tại Điểm c, Khoản 2, Điều 6 Quyết định số 1066/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2017”, với một số nội dung sau:

1- Riêng đối với các dự án đầu tư cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung công nghiệp đang hoạt động thì được hỗ trợ chi phí kiểm dịch động vật và chi phí giết mổ bằng mức quy định tại Quyết định số 1066/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

2- Đi với các dự án đã và đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thiện hoặc tiếp tục đầu tư mở rộng dự án thì được xem xét hỗ trợ, cụ thể như sau:

- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ nâng cấp mở rộng các hạng mục cơ sở hạ tầng về: Hệ thống điện, nước, nhà xưởng, xử lý chất thải và mua trang thiết bị, đối với các cơ sở giết mổ gia súc gia cầm đang hoạt động phù hợp quy hoạch được phê duyệt.

- Mức hỗ trợ: Hỗ trợ 60% chi phí nhưng không quá 5 tỷ đồng/dự án.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định về nội dung và mức hỗ trợ đối với các dự án, báo cáo UBND tỉnh để xin ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân trước khi quyết định hỗ trợ cho từng dự án cụ thể.

- Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1066/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2017”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (T/h);
- V
0, V4, NLN2, NLN3, TH2;
- TT Thông Tin (đưa tin)
- Lưu: VT, NLN
1(35b-QD111).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu